MA TRẬN ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 2 - TOÁN LỚP 2 – CÁNH DIỀU
Mạch kiến thức, Số câu, số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng kĩ năng điểm TN TL TN TL TN TL TN TL
Số và phép tính: Số câu 1 1 1 4 1 3 5 So sánh các số có ba chữ số. Phép cộng, trừ, nhân, Số điểm 0,5 1 0,5 4 0,5 1,5 5 chia các số trong phạm vi 1 000. Giải toán có lời văn.
Đại lượng và đo Số câu 1 1 1 1 các đại lượng: Đại lượng đo độ Số điểm 0,5 1 0,5 1 dài, đại lượng đo thời gian. Hình học: Kiểm Số câu 1 1 1 1
đếm, lắp ghép các Số điểm 0,5 1 0,5 1 hình, khối, tính độ dài đường gấp khúc. Một số yếu tố Số câu 1 1 thống kê và xác
suất. Số điểm 0,5 0,5 Tổng Số câu 2 1 3 5 1 1 6 7 Số điểm 1 1 1,5 5 0,5 1 3 7
PHÒNG GD- ĐT …........... ĐỀ THI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC ..............
LỚP 2 - NĂM HỌC .............. MÔN: TOÁN Lớp: 2 ...
Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Đề số 1
I. Phần trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số chín trăm linh tư viết là: A. 940 B. 904 C. 409 D. 490
Câu 2: Toàn gieo một con xúc xắc có 6 mặt như sau:
Khả năng nhiều hơn 7 chấm xuất hiện ở mặt trên xúc sắc là: A. Chắc chắn B. Có thể C. Không thể
Câu 3: Các số 507, 247, 562, 388 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 247, 388, 507, 562 B. 507, 562, 388, 247 C. 562, 507, 388, 247 D. 247, 388, 562, 507
Câu 4: Độ dài của đường gấp khúc ABCD là: A. 80 dm B. 90 cm C. 62 cm D. 1m
Câu 5: Hôm nay là thứ tư, ngày 15 tháng 1. Vậy thứ tư tuần trước là:
A. ngày 6 tháng 1 B. ngày 7 tháng 1 C. ngày 8 tháng 1 D. ngày 9 tháng 1
Câu 6: Đoạn đường trước nhà An dài 40 m. Bố An muốn trồng một số cây xanh, mỗi
cây cách nhau 5 m. Bố An có thể trồng được nhiều nhất mấy cây xanh? A. 6 cây B. 7 cây C. 8 cây D. 9 cây II. Phần tự luận: Câu 7: Tính: 2 × 6 = ...... 5 × 2 = ...... 18 : 2 = ...... 20 : 5 = ......
Câu 8: Đặt tính rồi tính: 196 + 413 673 – 147 ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... Câu 9: Số ?
Hình trên có ..... hình tứ giác
Câu 10: Quan sát tranh rồi viết phép nhân hoặc phép chia thích hợp:
Có tất cả bao nhiêu bông hoa?
........................................................ Câu 11: Tính: 5 × 2 + 3 = .............
184 + 481 – 239 = .............
Câu 12: Vẽ thêm kim giờ và kim phút để đồng hồ chỉ giờ phù hợp:
MA TRẬN ĐỀ CU I Ố H C Ọ KÌ 2 - TOÁN L P Ớ 2 – CÁNH DI U Ề Mạch ki n ế Số câu, s ố Mức 1 Mức 2 Mức 3 T ng ổ thức, kĩ năng đi m ể TN TL TN TL TN TL TN TL
Số và phép tính: Số câu 1 1 1 4 1 3 5 So sánh các số có ba chữ số. Phép c ng, ộ tr , nhân, ừ Số đi m ể 0,5 1 0,5 4 0,5 1,5 5 chia các số trong ph m ạ vi 1 000. Gi i ả toán có l i ờ văn. Đại lư ng và đo ợ Số câu 1 1 1 1 các đại lư ng: ợ Đ i ạ lư ng đo đ ợ ộ Số đi m ể 0,5 1 0,5 1 dài, đ i ạ lư ng đo ợ th i ờ gian. Hình h c ọ : Ki m ể Số câu 1 1 1 1 đ m ế , l p ắ ghép Số đi m ể 0,5 1 0,5 1 các hình, khối, tính đ dài ộ đư ng ờ g p khúc. ấ M t ộ s y ố u t ế ố Số câu 1 1 th ng kê và xác ố suất. Số đi m ể 0,5 0,5
T ng ổ Số câu 2 1 3 5 1 1 6 7 Số đi m ể 1 1 1,5 5 0,5 1 3 7
PHÒNG GD- ĐT …........... ĐỀ THI H C Ọ KÌ II TRƯ N Ờ G TIỂU H C Ọ .............. L P Ớ 2 - NĂM H C Ọ .............. MÔN: TOÁN L p: ớ 2 ... Th i
ờ gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Đ s ề 1 ố I. Phần tr c nghi ắ m ệ : Khoanh vào ch đ ữ t ặ trư c ớ câu tr l ả i ờ đúng:
Câu 1: Số chín trăm linh t ư vi t ế là: A. 940 B. 904 C. 409 D. 490 Câu 2: Toàn gieo m t ộ con xúc x c ắ có 6 m t ặ như sau: Khả năng nhi u h ề n 7 ch ơ ấm xuất hi n ệ m ở t ặ trên xúc s c l ắ à: A. Ch c ch ắ n ắ B. Có thể C. Không thể
Câu 3: Các số 507, 247, 562, 388 s p ắ x p t ế heo th t ứ t ự bé đ ừ n ế l n l ớ à: A. 247, 388, 507, 562 B. 507, 562, 388, 247 C. 562, 507, 388, 247 D. 247, 388, 562, 507 Câu 4: Đ dài ộ c a ủ đư ng g ờ p khúc ấ ABCD là: A. 80 dm B. 90 cm C. 62 cm D. 1m
Câu 5: Hôm nay là th t ứ , ngày 15 t ư háng 1. V y ậ thứ t t ư u n t ầ rư c l ớ à:
A. ngày 6 tháng 1 B. ngày 7 tháng 1 C. ngày 8 tháng 1 D. ngày 9 tháng 1 Câu 6: Đo n đ ạ ư ng ờ trư c ớ nhà An dài 40 m. B ố An mu n t ố r ng m ồ t ộ s cây xanh, m ố i ỗ
cây cách nhau 5 m. Bố An có th t ể rồng đư c ợ nhi u nh ề t ấ m y cây xanh? ấ A. 6 cây B. 7 cây C. 8 cây D. 9 cây II. Phần t l ự u n ậ : Câu 7: Tính: 2 × 6 = ...... 5 × 2 = ...... 18 : 2 = ...... 20 : 5 = ...... Câu 8: Đ t ặ tính r i ồ tính: 196 + 413 673 – 147 ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... Câu 9: Số ?
Hình trên có ..... hình t gi ứ ác
Câu 10: Quan sát tranh r i ồ vi t ế phép nhân ho c phép ặ chia thích h p: ợ
Có tất cả bao nhiêu bông hoa?
........................................................ Câu 11: Tính: 5 × 2 + 3 = .............
184 + 481 – 239 = .............
Câu 12: Vẽ thêm kim gi và ki ờ m phút đ đ ể ng h ồ ch ồ g ỉ i phù h ờ p: ợ
MA TRẬN ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 2 - TOÁN LỚP 2 – CÁNH DIỀU
Mạch kiến thức, Số câu, số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng kĩ năng điểm TN TL TN TL TN TL TN TL
Số và phép tính: Số câu 1 1 1 4 1 3 5 So sánh các số có ba chữ số. Phép cộng, trừ, nhân, Số điểm 0,5 1 0,5 4 0,5 1,5 5 chia các số trong phạm vi 1 000. Giải toán có lời văn.
Đại lượng và đo Số câu 1 1 1 1 các đại lượng: Đại lượng đo độ Số điểm 0,5 1 0,5 1 dài, đại lượng đo thời gian. Hình học: Kiểm Số câu 1 1 1 1
đếm, lắp ghép các Số điểm 0,5 1 0,5 1 hình, khối, tính độ dài đường gấp khúc. Số câu 1 1
Một số yếu tố Số điểm 0,5 0,5 thống kê và xác suất. Tổng Số câu 2 1 3 5 1 1 6 7 Số điểm 1 1 1,5 5 0,5 1 3 7
PHÒNG GD- ĐT …........... ĐỀ THI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC ..............
LỚP 2 - NĂM HỌC .............. MÔN: TOÁN Lớp: 2 ...
Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Đề số 1
I. Phần trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số chín trăm linh tư viết là: A. 940 B. 904 C. 409 D. 490
Câu 2: Toàn gieo một con xúc xắc có 6 mặt như sau:
Khả năng nhiều hơn 7 chấm xuất hiện ở mặt trên xúc sắc là: A. Chắc chắn B. Có thể C. Không thể
Câu 3: Các số 507, 247, 562, 388 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 247, 388, 507, 562 B. 507, 562, 388, 247 C. 562, 507, 388, 247 D. 247, 388, 562, 507
Câu 4: Độ dài của đường gấp khúc ABCD là: A. 80 dm B. 90 cm C. 62 cm D. 1m
Câu 5: Hôm nay là thứ tư, ngày 15 tháng 1. Vậy thứ tư tuần trước là: A. ngày 6 tháng 1 B. ngày 7 tháng 1 C. ngày 8 tháng 1 D. ngày 9 tháng 1
Câu 6: Đoạn đường trước nhà An dài 40 m. Bố An muốn trồng một số cây xanh,
mỗi cây cách nhau 5 m. Bố An có thể trồng được nhiều nhất mấy cây xanh? A. 6 cây B. 7 cây C. 8 cây D. 9 cây
II. Phần tự luận: Câu 7: Tính: 2 × 6 = ...... 5 × 2 = ...... 18 : 2 = ...... 20 : 5 = ......
Câu 8: Đặt tính rồi tính: 196 + 413 673 – 147 ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... Câu 9: Số ?
Hình trên có ..... hình tứ giác
Câu 10: Quan sát tranh rồi viết phép nhân hoặc phép chia thích hợp:
Có tất cả bao nhiêu bông hoa?
........................................................ Câu 11: Tính: 5 × 2 + 3 = .............
184 + 481 – 239 = .............