MA TRẬN ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 2 - TOÁN LỚP 2 – KẾT NỐI TRI THỨC
Mạch kiến thức, Số câu, số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng kĩ năng điểm TN TL TN TL TN TL TN TL
Số và phép tính: Số câu 2 1 1 1 3 2 So sánh các số có ba chữ số. Phép cộng, trừ, nhân, Số điểm 1 0,5 1 2 1,5 3 chia các số trong phạm vi 1 000. Giải toán có lời văn.
Đại lượng và đo Số câu 1 1 các đại lượng: Đại lượng đo độ Số điểm 0,5 0,5 dài, đại lượng đo thời gian, tiền Việt Nam. Hình học: Kiểm Số câu 1 1 1 1
đếm, lắp ghép các Số điểm 0,5 1 0,5 1 hình, khối, tính độ dài đường gấp khúc. Một số yếu tố Số câu 1 1 1 1 thống kê và xác
suất. Số điểm 0,5 3 0,5 3 Tổng Số câu 4 2 3 1 6 7 Số điểm 2 1 5 2 3 7
PHÒNG GD- ĐT …........... ĐỀ THI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC ..............
LỚP 2 - NĂM HỌC .............. MÔN: TOÁN Lớp: 2 ...
Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Đề số 1
Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Câu 1: Phép so sánh nào dưới đây là đúng? A. 237 > 273 B. 310 < 300 C. 690 = 609 D. 821 < 841
Câu 2: Đồ vật sau đây có dạng khối nào? A. Khối lập phương B. Khối hộp chữ nhật C. Khối cầu D. Khối trụ
Câu 3: Trong hộp có 2 quả bóng xanh và 1 quả bóng đỏ. Nam nhắm mắt và lấy ra 2 quả
bóng ở trong hộp. Hỏi khả năng cả 2 quả bóng Nam lấy ra đều là bóng màu xanh là có
thể, không thể hay chắc chắn xảy ra? A. Không thể B. Có thể C. Chắc chắn
Câu 4: Phép tính nào dưới đây có kết quả lớn nhất? A. 5 × 3 B. 2 × 7 C. 2 × 10 D. 5 × 2
Câu 5: Chọn câu trả lời thích hợp.
Quãng đường từ nhà Mai đến trường dài khoảng: A. 2 km B. 2 m C. 2 cm D. 2 dm
Câu 6: Kết quả của phép tính 132 + 419 bằng bao nhiêu? A. 551 B. 541 B. 540 D. 451
Phần 2: Tự luận (7 điểm)
Câu 7: Tìm hiệu của số lớn nhất có ba chữ số khác nhau và số bé nhất có ba chữ số.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… Câu 8: Số?
Hình bên có .... hình tứ giác
Câu 9: Khu vườn A có 125 cây vải, khu vườn B có nhiều hơn khu vườn A 68 cây vải.
Hỏi khu vườn B có bao nhiêu cây vải?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 10: Quan sát biểu đồ tranh sau rồi trả lời các câu hỏi:
MA TRẬN ĐỀ CU I Ố H C Ọ KÌ 2 - TOÁN L P Ớ 2 – KẾT N I Ố TRI TH C Ứ Mạch ki n ế Số câu, s ố Mức 1 Mức 2 Mức 3 T ng ổ thức, kĩ năng đi m ể TN TL TN TL TN TL TN TL
Số và phép tính: Số câu 2 1 1 1 3 2 So sánh các số có ba chữ số. Phép c ng, ộ tr , nhân, ừ Số đi m ể 1 0,5 1 2 1,5 3 chia các số trong ph m ạ vi 1 000. Gi i ả toán có l i ờ văn. Đại lư ng và đo ợ Số câu 1 1 các đại lư ng: ợ Đ i ạ lư ng đo đ ợ ộ Số đi m ể 0,5 0,5 dài, đ i ạ lư ng đo ợ th i ờ gian, ti n ề Việt Nam. Hình h c ọ : Ki m ể Số câu 1 1 1 1 đ m ế , l p ắ ghép Số đi m ể 0,5 1 0,5 1 các hình, khối, tính đ dài ộ đư ng ờ g p khúc. ấ M t ộ s y ố u t ế ố Số câu 1 1 1 1 th ng kê và xác ố suất. Số đi m ể 0,5 3 0,5 3
T ng ổ Số câu 4 2 3 1 6 7 Số đi m ể 2 1 5 2 3 7
PHÒNG GD- ĐT …........... ĐỀ THI H C Ọ KÌ II TRƯ N Ờ G TIỂU H C Ọ .............. L P Ớ 2 - NĂM H C Ọ .............. MÔN: TOÁN L p: ớ 2 ... Th i
ờ gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Đ s ề 1 ố Phần 1: Tr c nghi ắ m ệ (3 đi m ể )
Khoanh tròn vào ch cái ữ đ t
ặ trư c đáp án đú ớ ng.
Câu 1: Phép so sánh nào dư i ớ đây là đúng? A. 237 > 273 B. 310 < 300 C. 690 = 609 D. 821 < 841 Câu 2: Đồ v t ậ sau đây có d ng kh ạ ối nào? A. Khối l p ph ậ ư ng ơ B. Khối h p ộ ch nh ữ t ậ C. Khối c u ầ D. Khối trụ
Câu 3: Trong h p có 2 qu ộ
ả bóng xanh và 1 quả bóng đ . N ỏ am nh m ắ m t ắ và l y r ấ a 2 quả bóng t ở rong h p. H ộ i ỏ khả năng c 2 qu ả ả bóng Nam l y r ấ a đ u ề là bóng màu xanh là có th , ể không th hay ch ể c ắ ch n x ắ y ả ra? A. Không thể B. Có thể C. Ch c ch ắ n ắ
Câu 4: Phép tính nào dư i ớ đây có k t ế qu l ả n nh ớ t ấ ? A. 5 × 3 B. 2 × 7 C. 2 × 10 D. 5 × 2 Câu 5: Ch n câu ọ trả l i ờ thích h p. ợ Quãng đư ng t ờ nhà M ừ ai đ n t ế rư ng ờ dài kho ng: ả
A. 2 km B. 2 m C. 2 cm D. 2 dm Câu 6: K t ế qu c ả a
ủ phép tính 132 + 419 b ng bao ằ nhiêu? A. 551 B. 541 B. 540 D. 451 Phần 2: T l ự u n ( ậ 7 đi m ể ) Câu 7: Tìm hi u c ệ a s ủ ố l n nh ớ ất có ba ch s ữ khác ố nhau và s bé nh ố t ấ có ba chữ s . ố
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… Câu 8: Số? Hình bên có .... hình t gi ứ ác Câu 9: Khu vư n ờ A có 125 cây v i ả , khu vư n B ờ có nhi u h ề n khu v ơ ư n ờ A 68 cây v i ả . H i ỏ khu vư n B ờ có bao nhiêu cây v i ả ?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 10: Quan sát bi u đ ể ồ tranh sau r i ồ tr l ả i ờ các câu h i ỏ :
MA TRẬN ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 2 - TOÁN LỚP 2 – KẾT NỐI TRI THỨC
Mạch kiến thức, Số câu, số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng kĩ năng điểm TN TL TN TL TN TL TN TL
Số và phép tính: Số câu 2 1 1 1 3 2 So sánh các số có ba chữ số. Phép cộng, trừ, nhân, Số điểm 1 0,5 1 2 1,5 3 chia các số trong phạm vi 1 000. Giải toán có lời văn.
Đại lượng và đo Số câu 1 1 các đại lượng: Đại lượng đo độ Số điểm 0,5 0,5 dài, đại lượng đo thời gian, tiền Việt Nam. Hình học: Kiểm Số câu 1 1 1 1
đếm, lắp ghép các Số điểm 0,5 1 0,5 1 hình, khối, tính độ dài đường gấp khúc. Số câu 1 1 1 1 Một số yếu tố Số điểm 0,5 3 0,5 3 thống kê và xác suất. Tổng Số câu 4 2 3 1 6 7 Số điểm 2 1 5 2 3 7
PHÒNG GD- ĐT …........... ĐỀ THI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC ..............
LỚP 2 - NĂM HỌC .............. MÔN: TOÁN Lớp: 2 ...
Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Đề số 1
Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Câu 1: Phép so sánh nào dưới đây là đúng? A. 237 > 273 B. 310 < 300 C. 690 = 609 D. 821 < 841
Câu 2: Đồ vật sau đây có dạng khối nào? A. Khối lập phương B. Khối hộp chữ nhật C. Khối cầu D. Khối trụ
Câu 3: Trong hộp có 2 quả bóng xanh và 1 quả bóng đỏ. Nam nhắm mắt và lấy ra
2 quả bóng ở trong hộp. Hỏi khả năng cả 2 quả bóng Nam lấy ra đều là bóng màu
xanh là có thể, không thể hay chắc chắn xảy ra? A. Không thể B. Có thể C. Chắc chắn
Câu 4: Phép tính nào dưới đây có kết quả lớn nhất? A. 5 × 3 B. 2 × 7 C. 2 × 10 D. 5 × 2
Câu 5: Chọn câu trả lời thích hợp.
Quãng đường từ nhà Mai đến trường dài khoảng: A. 2 km B. 2 m C. 2 cm D. 2 dm
Câu 6: Kết quả của phép tính 132 + 419 bằng bao nhiêu? A. 551 B. 541 B. 540 D. 451
Phần 2: Tự luận (7 điểm)
Câu 7: Tìm hiệu của số lớn nhất có ba chữ số khác nhau và số bé nhất có ba chữ số.
……………………………………………………………………………………… ……
……………………………………………………………………………………… ……
……………………………………………………………………………………… …… Câu 8: Số?
Hình bên có .... hình tứ giác
Câu 9: Khu vườn A có 125 cây vải, khu vườn B có nhiều hơn khu vườn A 68 cây
vải. Hỏi khu vườn B có bao nhiêu cây vải?
……………………………………………………………………………………… ……
……………………………………………………………………………………… ……
……………………………………………………………………………………… ……
Câu 10: Quan sát biểu đồ tranh sau rồi trả lời các câu hỏi: