Đề cương ôn tập Cuối kì 2 Toán 8 Kết nối tri thức

371 186 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Chuyên đề
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề cương cuối kì 2 Toán 8 có lời giải chi tiết Kết nối tri thức mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán 8.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(371 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



Đề cương ôn tập cuối học kì II – Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống Môn Toán – Lớp 8
Phần I. Tóm tắt nội dung kiến thức A. Đại số
1. Khái niệm phân thức đại số.
2. Tính chất cơ bản của phân thức đại số.
3. Phép cộng và phép trừ phân thức đại số.
4. Phép nhân và phép chia phân thức đại số.
5. Phương tình bậc nhất một ẩn.
5. Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
6. Khái niệm hàm số và đồ thị của hàm số.
7. Hàm số bậc nhất và đồ thị của hàm số bậc nhất.
8. Hệ số góc của đường thẳng.
B. Thống kê và xác suất
1. Kết quả có thể và kết quả thuận lợi.
2. Cách tính xác suất của biến cố bằng tỉ số.
3. Mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm với xác suất và ứng dụng. C. Hình học
1. Hai tam giác đồng dạng.
2. Ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác.
3. Định lí Pythagore và ứng dụng.
4. Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông. 5. Hình đồng dạng.
6. Hình chóp tam giác đều.
7. Hình chóp tứ giác đều.
Phần II. Một số câu hỏi, bài tập tham khảo


A. Bài tập trắc nghiệm
Chọn câu trả lời đúng.
Câu 1. Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức đại số? x + x A. 1 . B. 1 . C. 2 x − 5 . D. 1 . x x 0
Câu 2. Giá trị của x x để phân thức 2 có giá trị bằng 0 là 5 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 1 − . − −
Câu 3. Sử dụng quy tắc đổi dấu, ta đưa phân thức x y về dạng phân thức nào sau 3 đây? x y x + y x y x + y A. . B. . C. . D. . 3 − 3 3 3 − + −
Câu 4. Kết quả phép tính 5x y 2x y + là 3y 3y x x y x + y x A. 7 . B. 7 2 . C. 7 2 . D. 7 . 6 y 3y 3y 3 y (x y)2 3 − Câu 5. Phép tính 10x 10 y : có kết quả là 5 x + y 2 2 2 2 2 2 3x y 3( x + y ) 3( x y ) 2 2 3x + y A. . B. . C. . D. . 50 50 50 50
Câu 6. Phương trình nào sau đây không là phương trình bậc nhất một ẩn? 1
A. 5x − 2 = 0 . B. +1 = 0 . C. x − 3 = 0.
D. 2x − 5 = 0 . 2 x
Câu 7. Phương trình 5 − x = 1 − 5 có tập nghiệm là A. S =   1 . B. S =   2 . C. S =   3 . D. S =   4 .
Câu 8. Cho hàm số y = f ( x) = 2x −1. Để giá trị của hàm số bằng 3 thì giá trị của x bằng bao nhiêu? A. x = 2. B. x =1. C. x = 5. D. x = 3.
Câu 9. Giá trị của m để đồ thị hàm số y = (m − )
1 x m + 4 đi qua điểm (2;−3) là

A. m = 5. − B. 1 m = . C. m = 1. − D. 3 m = . 2 2
Câu 10. Cho đường thẳng y = ax + .
b Với giá trị a thỏa mãn điều kiện nào sau đây
thì góc tạo bởi đường thẳng đó với trục Ox là góc tù? A. a  0. B. a = 0. C. a  0. D. a  0.
Câu 11. Một hình chữ nhật có chiều dài là x (cm), chiều dài hơn chiều rộng 3 cm.
Diện tích hình chữ nhật là 2
4 cm . Phương trình tìm ẩn x A. 3x = 4 .
B. 3( x + 3) = 4 .
C. x( x + 3) = 4 .
D. x( x − 3) = 4 .
Câu 12. Năm nay tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi Phương. Phương tính rằng 13 năm nữa thì
tuổi mẹ chỉ còn gấp 2 lần tuổi Phương. Gọi x là tuổi của Phương năm nay. Khi đó,
phương trình tìm x x
A. 3x +13 = 2( x +13).
B. +13 = 2(x +13). 3
C. x +13 = 2(3x +13).
D. 3x = 2( x +13).
Câu 13. Một người đi xe máy từ A đến B , với vận tốc 30 km/h . Lúc về người đó đi
với vận tốc 24 km/h . Do đó thời gian về lâu hơn thời gian đi là 30 phút. Nếu gọi quãng
đường AB x (km) thì phương trình của bài toán là x x x x x x x x A. 1 + = . B. 1 − = . C. 1 − = − . D. 1 − = . 24 30 2 24 30 2 24 30 2 30 24 2
Câu 14. Phương trình nào sau đây là phương trình một ẩn? A. 2 2x yz = 7 . B. 2
x − 2mx = 0 (với m là tham số).
C. x( y − 2) = 3 . D. 2 x + 2xyz = 0 .
Câu 15. Phương trình nào sau đây không là phương trình một ẩn? A. 2
2x + 3x − 5 = 0 .
B. 2 y + 3 = 0 . 2 2x − 4x C. = 0 .
D. 2x + 3y = 0 . x − 2
Câu 16. Phương trình x( x − 5) + 5x = 4 có bao nhiêu nghiệm? A. 0. B. 1. C. 2 . D. Vô số nghiệm.


Câu 17. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có một chữ số. Số kết quả có thể là A. 7. B. 8. C. 9. D. 10.
Câu 18. Đội văn nghệ khối 8 của trường có 3 bạn nam lớp 8A, 3 bạn nữ lớp 8B, 1 bạn
nam lớp 8C và 2 bạn nữ lớp 8C. Chọn ngẫu nhiên một bạn trong đội văn nghệ khối 8
để tham gia tiết mục của trường. Số kết quả có thể là A. 9. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 19. Số kết quả có thể của hành động chọn ngẫu nhiên một chữ cái trong từ “MATHEMATIC” là A. 10. B. 7. C. 9. D. 8.
Câu 20. Bạn Ly chọn ngẫu nhiên một quyển vở mới trong số vở bạn có, gồm 5 quyển
vở Bút Cầu 100 trang giống nhau, 3 quyển vở Campus 200 trang giống nhau và 3 quyển
vở Campus 100 trang giống nhau. Số kết quả có thể của hành động này là A. 11. B. 5. C. 3. D. 100.
Câu 21. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có 3 chữ số. Một kết quả thuận lợi cho biến
cố “Chọn được số có tổng 3 chữ số không vượt quá 5” là A. 401. B. 204. C. 412. D. 500. Câu 22. Nếu ABCMNP theo tỉ số 2 k = thì MNPABC theo tỉ số 3 A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 4 . 3 2 9 3 Câu 23. Cho ABC  ; M
NP nếu có A = M , B = N , C = P để ABCMNP theo
định nghĩa hai tam giác đồng dạng thì cần bổ sung thêm điều kiện nào? A. AB AC BC = = . B. AB AC BC = = . MN MP NP NP MP NM C. AB AC BC = = . D. AB AC BC = = . MN NP MP MP NP NM
Câu 24. Cho hình thang vuông ABCD ( AB // CD) có đường chéo BD vuông góc với
cạnh BC tại B . Chọn câu trả lời đúng.


zalo Nhắn tin Zalo