ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I
BỘ SÁCH: CÁNH DIỀU MÔN TOÁN – LỚP 8
Phần I. Tóm tắt nội dung kiến thức A. Đại số
Chương I. Đa thức nhiều biến
− Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến.
− Các phép tính với đa thức nhiều biến.
− Vâ ̣n du ̣ng hằng đẳng thức đáng nhớ vào phân tích đa thức thành nhân tử.
Chương II. Phân thức đa ̣i số
− Phân thức đa ̣i số.
− Phép cô ̣ng, phép trừ phân thức đa ̣i số.
− Phép nhân, phép chia phân thức đa ̣i số. B. Hình học
Chương IV. Hình ho ̣c trực quan
− Hình chóp tam giác đều
− Hình chóp tứ giác đều.
Chương V. Đi ̣nh lí Pythagore. Tứ giác
− Đi ̣nh lí Pythagore. − Tứ giác
Phần II. Một số câu hỏi, bài tập tham khảo
A. Bài tập trắc nghiệm
1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Chọn câu trả lời đúng. 5
Câu 1. Trong các đơn thức sau: 2 2 2 2 2 2
xy ; 3x y ; 4x y ; x y ;12x . Số đơn thức đồng dạng với đơn 2 3 thức 2 x y là 2 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 2. Bậc của biểu thức 2 3
A 2x y 5xy là A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 8 . Câu 3. Đơn thức 4 3
25ax y z (với a là hằng số) có
A. hệ số là 25 , phần biến là 4 3 ax y . z
B. hệ số là 25 , phần biến là 4 3 x y . z
C. hệ số là 25a , phần biến là 4 3 x y . z
D. hệ số là 25a , phần biến là 4 3 ax y . z
Câu 4. Kết quả phép cộng hai đơn thức 2xy 5xy là A. 7xy . B. 2 2 10x y . C. 2 2 7x y . D. 10xy . Câu 5. Đa thức 2 3
A 5x y xy có bậc mấy? A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Câu 6. Thu gọn đa thức 3 3 3
xy 4xy 2xy được kết quả là A. 3 3xy . B. 3 2 xy . C. 3 2xy . D. 3 6 3x y .
Câu 7. Giá trị của biểu thức 2 5 3 2
B 16x y 2x y tại x 1
và y 1 là A. 16 . B. 17 . C. 18 . D. 20 . 1
Câu 8. Nhân hai đơn thức 3 2 3
x y và xy ta được kết quả là 9 1 1 1 1 A. 4 3 x y . B. 4 3 x y . C. 4 2 x y . D. 4 4 x y . 3 3 3 3
Câu 9. Điều kiện của số tự nhiên n để phép chia 5 n n 3
x y : x y là phép chia hết là
A. n 3.
B. n 4 .
C. n 5.
D. n 3; 4; 5 .
Câu 10. Rút gọn biểu thức x y x z y z có kết quả là A. 0 . B. 2x . C. 2 z . D. 2 y . Câu 11. Đa thức 2 3 2 2 3 2
C 4x y xy 3 4x y xy có bậc mấy? A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 4 .
Câu 12. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức C
x y 2 2 16 2 2 3 là A. 16 . B. 18 . C. 3 . D. 15 .
Câu 13. Điều kiện của số tự nhiên n để phép chia 10 7 5 4 4 :2 n n x y xy x y
x y là phép chia hết là
A. n 0 .
B. n 1.
C. n 5.
D. n 0; 1 .
Câu 14. Khai triển x 2 2 3 ta được A. 2
2x 12x 9 . B. 2
2x 12x 9 . C. 2
4x 12x 9 . D. 2
4x 6x 9.
Câu 15. Viết biểu thức 2
x 8x 16 dưới dạng bình phương một hiệu là A. x 2 16 .
B. x 2 4 .
C. x 2 2 .
D. x 2 8 .
Câu 16. Cho hai số x , y thỏa mãn x y 5 và xy 3 . Khi đó giá trị 2 2
x y là A. 31. B. 19. C. 25. D. 28.
Câu 17. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2
x 4x 7 là 1 2 A. 7 . B. 3 . C. . D. . 3 3 2025 2026 Câu 18. Cho 2 2
x y 2x 1 0 . Giá trị của biểu thức x y
x y là A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 1. x 3 1
Câu 19. Với điều kiện nào của x thì phân thức có nghĩa?
x 2 x 3 A. x 2 .
B. x 2; x 3 . C. x 2 . D. x 2 . y
Câu 20. Với giả thiết các phân thức đều có nghĩa, phân thức nào dưới đây bằng với phân thức ? 3x 2 3y 2 y 2 3y 3y A. . B. . C. . D. . 2 9xy 2 9xy 9xy 2 9xy x y x y
Câu 21. Kết quả phép tính 5 2 là 3y 3y 7x 7x 2 y 7x 2 y 7x A. . B. . C. . D. . 6 y 3y 3y 3y
x 3x 3 6x
Câu 22. Kết quả phép nhân là 3x x 32 2 2 x 3 2 2 A. . C. . x . B. 3 x 3 x . D. 3
x 3x 3 x y2 3 10x 10 y Câu 23. Phép tính : có kết quả là 5 x y 2 2 2 2 3 x y 2 2 3 x y 3x y 2 2 3x y A. . B. . C. . D. . 50 50 50 50
Câu 24. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào là sai?
A. Hình chóp đều có đáy là hình vuông và chân đường cao trùng với giao điểm của hai đường chéo đáy.
B. Hình chóp đều có đáy là tam giác đều và chân đường cao trùng với giáo điểm hai đường trung
tuyến của tam giác ở đáy.
C. Hình chóp đều là hình chóp có mặt đáy là một đa giác đều, các mặt bên là những tam giác cân
có đáy là cạnh của mặt đáy.
D. Hình chóp đều có đáy là hình thoi và chân đường cao trùng với giao điểm hai đường chéo của đáy.
Câu 25. Số đo mỗi góc ở đỉnh của đáy hình chóp tứ giác đều là A. 60 . B. 90 . C. 120 . D. 180 .
Câu 26. Trong các miếng bìa sau, miếng bìa nào khi gấp và dán lại thì được một hình chóp tứ giác đều? A. Hình 4. B. Hình 1. C. Hình 3. D. Hình 2.
Câu 27. Một hình chóp tứ giác đều có diện tích xung quanh là 2
30 cm , trung đoạn của hình chóp
đều là 5cm . Độ dài cạnh đáy là A. 6 cm . B. 12 cm . C. 3 cm . D. 1,5 cm .
Câu 28. Giá trị số đo 2 y x trong hình vẽ là A I 100° y D 124° x 2x x C B A. 46. B. 126 . C. 134 . D. 58 .
Câu 29. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau và 4 góc bằng nhau là hình vuông.
B. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình bình hành.
C. Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là hình thoi.
D. Tứ giác có 4 góc bằng nhau là hình chữ nhật.
Câu 30. Tứ giác ABCD có C 50 , D 60 , A : B 3 : 2 . Tính 2A B . A. 90 . B. 100 . C. 200. D. 50 .
2. Câu trắc nghiệm đúng sai
Câu 31. Cho hai đa thức: 23 23
M 23x y 22xy 21y 1 và 3 N 2
2xy 42y 1.
a) Biểu thức M là đa thức có bâ ̣c 23.
b) Với x 0; y 2
thì giá tri ̣của biểu thức N là 83. c) 23 23 3
M N 23x y 22xy 22xy 63y .
d) Để M N P 63y 1 thì 23 23 3
P 23x y 22xy xy 1.
Đề cương ôn tập Giữa kì 1 Toán 8 Cánh diều cấu trúc mới
1.3 K
666 lượt tải
80.000 ₫
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề cương giữa kì 1 Toán 8 cấu trúc mới có lời giải chi tiết Cánh diều mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán 8.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(1332 )5
4
3
2
1

Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)