Đề thi giữa kì 2 Toán 8 năm 2023 - Đề 84

468 234 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 3 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ đề thi giữa kì 2 Toán 8 có đáp án

    Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    34.6 K 17.3 K lượt tải
    150.000 ₫
    150.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 100 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(468 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem(có lời giải) chi tiết
ĐỀ 84
I.Trắc nghiệm
Bài 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai ?
1. Nếu cộng vào hai vế của bất đẳng thức cùng một số âm ta được bất đẳng
thức mới ngược chiều với bất đẳng thức đã cho
2. Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng
dạng
3. Tỉ số chu vi của hai tam giác đồng dạn bằng tỉ số đồng dạng
4. Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng
Bài 2. Chọn đáp án đúng
Câu 1.Phương trình nào sau đây không là phương trình bậc nhất một ẩn ?
.3 2 0 .5 0 . 3 1 0 . 1 0A x B y C x x D t
Câu 2.
2x
là nghiệm của phương trình :
2 2
. 4 0 .3 6 0 .3 6 0 . 2 0A x B x C x D x
Câu 3.Phương trình
1 0x
không tương đương với phương trình nào sau đây ?
3 3 3 3
.2 2 . 1 . 1 . 1
2 2 2 2 2 2
A x B x C x D x
x x
Câu 4.Khẳng định nào sau đây không đúng ?
2
. 3.2 4 5.2 4 . 2 0A B x
(với mọi
)x
(với mọi
)x
Câu 5.Cho
3 5 3 5x y
, so sánh
,x y
ta được :
. . . . , ,A x y B x y C x y D A B C
đều sai
Câu 6.Độ dài
x
trong hình vẽ (biết
/ / )DE BC
bằng:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem(có lời giải) chi tiết
4
3
2
x
A
E
D
B
C
2
.1,5 .2,5 .2 .6
3
A B C D
Câu 7.Cho tam giác
ABC
2 , 3 , 4 ,AB cm AC cm BC cm
phân giác
.AD
Độ
dài của
,BD CD
thứ tự là :
.1 ;1,5 .1,5 ;2,5 .1,7 ;2,3 .1,6 ;2,4A cm cm B cm cm C cm cm D cm cm
II.Tự luận
Bài 1.Giải các phương trình sau :
2
3 2 1 5 12
) 5 2 4 6 0 ) ) 1
2 3 2 2 4
x x x
a x x b c
x x x
Bài 2.Số học sinh của lớp
8A
hơn số học sinh của lớp
8B
là 5 bạn. Nếu chuyển 10
bạn từ lơp 8A sang lớp 8B thì số học sinh của lớp 8B sẽ gấp rưỡi số học sinh của
lớp 8A. Tính số học sinh lúc đầu của mỗi lớp.
Bài 3. Cho
ABC
có ba góc đều nhọn. Các đường cao
, ,AD BE CF
cắt nhau tại
H
a) Chứng minh
BHF CHE
ADC BEC
b) Chứng tỏ rằng
. .AE AC AF AB
c) Gọi
M
là trung điểm của
,BC
Đường thẳng qua
H
vuông góc với
MH
cắt
cạnh
AB
tại
P
cắt các cạnh
AC
tại Q. Chứng minh
AHP CMH
QHA HMB
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ 84 I.Trắc nghiệm
Bài 1.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai ?
1. Nếu cộng vào hai vế của bất đẳng thức cùng một số âm ta được bất đẳng
thức mới ngược chiều với bất đẳng thức đã cho
2. Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng
3. Tỉ số chu vi của hai tam giác đồng dạn bằng tỉ số đồng dạng
4. Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng
Bài 2. Chọn đáp án đúng
Câu 1.Phương trình nào sau đây không là phương trình bậc nhất một ẩn ? . A 3x  2 0  . B 5y 0 
C. x  3  x   1 0  . D t 1 0 
Câu 2. x  2 là nghiệm của phương trình : 2 2 . A x  4 0  . B 3x  6 0  C.3x  6 0  . D x  2 0 
Câu 3.Phương trình x  1 0
 không tương đương với phương trình nào sau đây ? 3 3 3 3 .2 A x 2  . B x  1  C.x 1  . D x  1  2 2 2x  2 2x  2
Câu 4.Khẳng định nào sau đây không đúng ? A            2 . 3.2 4 5.2 4 .
B x  2  0 (với mọi x)
C        D x  2 .7. 3 8. 3 . 3 0  (với mọi x)
Câu 5.Cho 3x  5  3y  5, so sánh x, y ta được : . A x y . B x y C.x y . D ,
A B,C đều sai
Câu 6.Độ dài x trong hình vẽ (biết DE / /BC) bằng:

x E D 2 A 3 4 B C 2 .1 A ,5 .2 B ,5 C.2 .6 D 3
Câu 7.Cho tam giác ABC AB 2  c , m AC 3  c , m BC 4  c , m phân giác . AD Độ
dài của BD,CD thứ tự là : . A 1c ; m 1,5cm . B 1,5c ; m 2,5cm C.1,7c ; m 2,3cm . D 1,6c ; m 2,4cm II.Tự luận
Bài 1.
Giải các phương trình sau : x  3 x  2 x  1 5 12
a) 5x  2  4x  6 0  b)  c)   1 2 2 3 x  2 x  2 x  4
Bài 2.Số học sinh của lớp 8Ahơn số học sinh của lớp 8B là 5 bạn. Nếu chuyển 10
bạn từ lơp 8A sang lớp 8B thì số học sinh của lớp 8B sẽ gấp rưỡi số học sinh của
lớp 8A. Tính số học sinh lúc đầu của mỗi lớp. Bài 3. Cho AB
C có ba góc đều nhọn. Các đường cao AD,BE,CF cắt nhau tại H a) Chứng minh BHF CHE ADC BEC
b) Chứng tỏ rằng AE.AC AF.AB
c) Gọi M là trung điểm của BC, Đường thẳng qua H vuông góc với MH cắt
cạnh AB tại P cắt các cạnh AC tại Q. Chứng minh AHP CMH QHAHMB


zalo Nhắn tin Zalo