Đề thi giữa kì 2 Toán 8 năm 2023 - Đề 95

271 136 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 3 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ đề thi giữa kì 2 Toán 8 có đáp án

    Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    34.1 K 17.1 K lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 100 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(271 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem(có lời giải) chi tiết
ĐỀ 95
A.Trắc nghiệm
Câu 1.Điều kiện xác định của phương trình
2
3 1 2 4 2 1
x x x
x x x x
. 1 . 1; 2 . 2 . 1; 2A x B x x C x D x x 
Câu 2.
2x
là nghiệm của phương trình :
2
2
2
2
4 4
. 1 2 0 . 0
4
1
.2 7 6 0 . 2
2
x x
A x x B
x
C x x D x
x
Câu 3.Phương trình
3
1 0x
tương đương với phương trình :
3 2
2
3
1 1
. 1 . 1 0
1 1
1
. 0 . 3 2 0
1
A x B x x x
x x
x
C D x x
x
Câu 4.Cho các phương trình:
2 5 0(1);2 3 2 3(2);x x y y
3 1 1 0 (4)t t
A. Phương trình
1
có tập nghiệm là
5
0;
2
S
B. Phương trình (3) có tập nghiệm
S R
C. Phương trình (2) tương đương với phương trình
3
D. Phương trình (4) có tập nghiệm
1
1;
3
S
Câu 5.Cho
, / / , , .MNP EF MP E MN F NP
Ta có :
. . . .
ME PF NE FP EM FN EF EN
A B C D
EN PN EM FN MN PN MP EM
Câu 6.Cho
,ABC AD
là phân giác của
, .BAC D BC
Biết
6 , 15 .AB cm AC cm
Khi đó
BD
BC
bằng :
2 5 2 7
. . . .
5 2 7 3
A B C D
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem(có lời giải) chi tiết
Câu 7.Cho
ABC HIK
theo tỉ số đồng dạng
2
.
3
k
Chu vi
ABC
bằng
60 ,cm
chu vi tam giác
HIK
bằng :
.30 .90 .9 .40A cm B cm C dm D cm
Câu 8. Cho
ABC HIK
theo tỉ số đồng dạng
,k
HIK DEF
theo tỉ số đồng
dạng
.m DEF ABC
theo tỉ số đồng dạng là :
1
. . . .
k m
A km B C D
m km k
B.Tự luận
Bài 1. Giải các phương trình sau :
2
3 1 2 2 1 3 11
) 6 ) 2 3 1 0 )
5 3 1 2 1 2
x x x
a b x x c
x x x x
Bài 2. Giải bài toán bằng cách lập phương trình :
Một số tự nhiên lẻ có hai chữ số và chia hết cho 5. Hiệu của số đó với chữ số hàng
chục của nó bằng
86.
Tìm số đó.
Bài 3.Cho
ABC
vuông ở A,
6, 8,AB AC
đường cao
,AH
phân giác
.BD
Gọi
I
là giao điểm của
,AH BD
a) Tính
,AD DC
b) Chứng minh
IH AD
IA DC
c) Chứng minh
. .AB BI BD HB
AID
cân
Bài 4.Tìm
,x y
thỏa mãn phương trình sau :
2 2
4 6 15 2x x y y
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ 95 A.Trắc nghiệm x x 2x  
Câu 1.Điều kiện xác định của phương trình 3 x   1 2x  4
x  2  x   1 là . A x 1  . B x 1  ; x  2 C.x  2 . D x 1  ; x 2 
Câu 2. x  2 là nghiệm của phương trình : 2 A  2 x   x  4x  4 . 1  x  2 0  . B 0  2 x  4 1 2
C.2x  7x  6 0  . Dx  2 x  2
Câu 3.Phương trình 3 x  1 0
 tương đương với phương trình : 1 1 3 2 . A x  1   .
B x x x  1 0  x  1 x  1  x   2 1 3 C. 0  .
D x  3x  2 0  x  1 2
Câu 4.Cho các phương trình: x 2x  5 0  (1);2 y  3 2
y  3(2); u  2 0   3 ;  3t   1  t   1 0  (4) 5 S 0;    A. Phương trình   1 có tập nghiệm là  2 
B. Phương trình (3) có tập nghiệm là S R
C. Phương trình (2) tương đương với phương trình  3 1 S  1;    
D. Phương trình (4) có tập nghiệm  3 Câu 5.Cho M
NP, EF / /MP, E MN , F N . P Ta có : ME PF NE FP EM FN EF EN . A  . BC.  . DEN PN EM FN MN PN MP EM Câu 6.Cho A
BC, AD là phân giác của B
AC, D BC.Biết BD AB 6  c , m AC 1  5c .
m Khi đó BC bằng : 2 5 2 7 . A . B C. . D 5 2 7 3

2 k  . Câu 7.Cho ABC H
IK theo tỉ số đồng dạng 3 Chu vi A
BC bằng 60c , m
chu vi tam giác HIK bằng : . A 30cm . B 90cm C.9dm . D 40cm Câu 8. Cho ABC H
IK theo tỉ số đồng dạng k, HIK D
EF theo tỉ số đồng dạng . m DEF A
BC theo tỉ số đồng dạng là : k 1 m . A km . B C. . D m km k B.Tự luận
Bài 1.
Giải các phương trình sau : x  3 1 2x 2 1 3x  11 a)  6 
b) 2x  3  2 x   1 0  c)   5 3 x 1 x  2  x   1  x  2
Bài 2. Giải bài toán bằng cách lập phương trình :
Một số tự nhiên lẻ có hai chữ số và chia hết cho 5. Hiệu của số đó với chữ số hàng
chục của nó bằng 86.Tìm số đó. Bài 3.Cho AB
C vuông ở A, AB 6  , AC 8
 , đường cao AH, phân giác . BD Gọi I
là giao điểm của AH , BD a) Tính AD, DC IH AD  b) Chứng minh IA DC c) Chứng minh A . B BI  . BD HB AID cân 2 2
Bài 4.Tìm x, y thỏa mãn phương trình sau : x  4x y  6y 15 2 


zalo Nhắn tin Zalo