ĐỀ SỐ 10
Câu 1: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua M(1;2;3) và song song với mặt phẳng có phương trình là A. B. C. D.
Câu 2: Đạo hàm của hàm số là A. B. C. D.
Câu 3: Phương trình đường thẳng
Đồ thị hàm số luôn đi qua hai điểm nào sau đây: A. A(2;-4) B. A(-2;4) C. A(2;4) D. A(-2;0)
Câu 4: Cho a, b là các số thực. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. B. C. D.
Câu 5: Rút gọn biểu thức A. B. C. cot D. 2tan
Câu 6: Tìm giá trị của tham số m để hàm số
có hai cực tiểu và khoảng cách giữa hai
điểm cực tiểu của đồ thị bằng 8. A. -16 B. 16 C. D.
Câu 7: Trong không gian Oxyz, mặt cầu có tâm A(2;1;1) và tiếp xúc với mặt phẳng có phương trình là A. B. 9 C. 4 D. 3 Câu 8: Tích phân bằng A. B. C. D.
Câu 9: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ (Oxy), tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
là phương trình của một đường tròn. A. B. 1
C. D.
Câu 10: Khi x thay đổi trong khoảng
thì y = sinx có giá trị thuộc A. B. C. [-1;1] D.
Câu 11: Tìm m để phương trình có nghiệm. A. B. C. D.
Câu 12: Số nghiệm của phương trình là A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 13: Cho tứ giác lồi ABCD có và Tính AC. A. B. AC = 2a C. AC = a D.
Câu 14: Cho một khối tú diện có thể tích bằng V. Nấu tăng độ dài mỗi cạnh lên 2 lần thì thể tích khối tứ diện lúc đó bằng A. 2V B. C. 8V D.
Câu 15: Cho các tập hợp A, B, C được minh họa bằng biểu đồ Ven như hình bên. Phần tô màu trong
hình là biểu diễn của tập hợp nào sau đây? A. B. C. D.
Câu 16: Tìm nguyên hàm của hàm số A. B. C. D. 2
Câu 17: Phương trình đường thẳng
có đồ thị đi qua hai điểm A(-1;2) và song song với đồ thị đường thẳng là A. B. C. D.
Câu 18: Tìm phần thực và phần ảo của số phức z
được biểu diễn bởi điểm M ở hình dưới đây.
A.Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4.
B. Phần thực bằng -3 và phần ảo bằng 4.
C. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 3.
D. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng -4.
Câu 19: Trong không gian cho hình tròn đường kính 4a quay quanh đường kính của nó. Khi đó thể tích
khối tròn xoay sinh ra bằng. A. B. C. D.
Câu 20: Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A có và Độ dài đường
sinh của hình nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh trục AB là A. B. l = 4a C. D. l = 2a.
Câu 21: Cho tứ diện S.ABC. Gọi D là điểm trên SA, E là điểm trên SB và F là điểm trên AC (DE và AB
không song song). Tìm giao điểm của BC với mặt phẳng (DEF). A. M với B. M với C. M với D. M với Câu 22: Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng. A. B. C. D.
Câu 23: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ (Oxy). Cho tam giác ABC, bat rung điểm của BC, AC, AB lần
lượt là M(2;4), N(-3;0), K(2;1). Tìm tọa độ đỉnh C. A. C(7;5) B. C(-3;3) C. C(3;-3) D. C(-7;3). 3
Câu 24: Ông A gửi tiết kiệm vào ngân hàng 300 triệu đồng, với lãi suất 12,8%/ năm. Hỏi sau 4 năm thì
số tiền T ông nhận được là bao nhiêu? Biết trong thời gian gửi ông không rút lãi ra khỏi ngân hàng (Sau
1 năm tiền lãi được cộng với tiền gốc)?
A. T = 330,71 (triệu đồng)
B. T = 338,4 (triệu đồng)
C. T = 485,69 (triệu đồng)
D. T = 381,72(triệu đồng)
Câu 25: Tính giới hạn: A. 8 B. C. D.
Câu 26: Tổng phần thực các nghiệm của phương trình giải trên tập hợp số phức là A. 1 B. 3 C. 0 D. 2 Câu 27: Cho hàm số
có đồ thị (C) và điểm A(m;0). Có bao nhiêu số nguyên
đểqua A ta kẻ được 3 tiếp tuyến tới đồ thị (C). A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 28: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, AB = a, . Tam giác
SAC cân tại S, mặt phẳng (SAD) vuông góc với mặt phẳng đáy (tam giác SAD có góc A nhọn). Biết góc
giữa SD và mặt phẳng (ACD) bằng
Tính thể tích khối chóp S.ABCD A. B. C. D. Câu 29: Cho hàm số
Có bao nhiêu số nguyên dương m < 2018 sao cho với mọi bộ ba số thực thì
là độ dài ba cạnh của một tam giác nhọn. A. 2009 B. 2013 C. 2017 D. 2008
Câu 30: Cho hình chóp S.ABC. Gọi
là mặt phẳng đi qua A và song song với BC. Mặt phẳng
cắt SB, SC lần lượt tại M, N. Tính tỉ số biết
chia khối chóp thành 2 phần có thể tích bằng nhau. A. B. C. D. Câu 31: Biết rằng
Trong đó a, b, c là các số nguyên. Khi đó bằng bao nhiêu? A. S = 2 B. S = 3 C. S = 4 D. S = 5
Câu 32: Cho khối tám mặt đều cạnh a. Nối tâm của các mặt bên ta được khối lập phương có thể tích bằng V. Tỷ số
gần nhất với giá trị nào trong các giá trị sau? A. 9,5 B. 7,8 C. 15,6 D. 22,6 4
Đề thi thử THPT Quốc gia Toán học năm 2023 NXB Dân Trí - Đề 10
227
114 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
- Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
- Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 13 đề thi thử THPTQG môn Toán từ NXB Dân Trí gồm: 13 đề thi thử THPTQG môn Toán từ NXB Dân Trí có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi thử THPTQG môn Toán.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(227 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Tốt nghiệp THPT
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 10
Câu 1: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua M(1;2;3) và song song với mặt phẳng
có phương trình là
A. B.
C. D.
Câu 2: Đạo hàm của hàm số là
A. B. C. D.
Câu 3: Phương trình đường thẳng Đồ thị hàm số luôn đi qua hai điểm nào
sau đây:
A. A(2;-4) B. A(-2;4) C. A(2;4) D. A(-2;0)
Câu 4: Cho a, b là các số thực. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. B.
C. D.
Câu 5: Rút gọn biểu thức
A. B. C. cot D. 2tan
Câu 6: Tìm giá trị của tham số m để hàm số có hai cực tiểu và khoảng cách giữa hai
điểm cực tiểu của đồ thị bằng 8.
A. -16 B. 16 C. D.
Câu 7: Trong không gian Oxyz, mặt cầu có tâm A(2;1;1) và tiếp xúc với mặt phẳng
có phương trình là
A. B. 9
C. 4 D. 3
Câu 8: Tích phân bằng
A. B. C. D.
Câu 9: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ (Oxy), tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
là phương trình của một đường tròn.
A. B.
1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C. D.
Câu 10: Khi x thay đổi trong khoảng thì y = sinx có giá trị thuộc
A. B. C. [-1;1] D.
Câu 11: Tìm m để phương trình có nghiệm.
A. B.
C. D.
Câu 12: Số nghiệm của phương trình là
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 13: Cho tứ giác lồi ABCD có và Tính AC.
A. B. AC = 2a C. AC = a D.
Câu 14: Cho một khối tú diện có thể tích bằng V. Nấu tăng độ dài mỗi cạnh lên 2 lần thì thể tích khối tứ
diện lúc đó bằng
A. 2V B. C. 8V D.
Câu 15: Cho các tập hợp A, B, C được minh họa bằng biểu đồ Ven như hình bên. Phần tô màu trong
hình là biểu diễn của tập hợp nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 16: Tìm nguyên hàm của hàm số
A. B.
C. D.
2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 17: Phương trình đường thẳng có đồ thị đi qua hai điểm A(-1;2) và song song với
đồ thị đường thẳng là
A. B. C. D.
Câu 18: Tìm phần thực và phần ảo của số phức z
được biểu diễn bởi điểm M ở hình dưới đây.
A.Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4.
B. Phần thực bằng -3 và phần ảo bằng 4.
C. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 3.
D. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng -4.
Câu 19: Trong không gian cho hình tròn đường kính 4a quay quanh đường kính của nó. Khi đó thể tích
khối tròn xoay sinh ra bằng.
A. B. C. D.
Câu 20: Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A có và Độ dài đường
sinh của hình nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh trục AB là
A. B. l = 4a C. D. l = 2a.
Câu 21: Cho tứ diện S.ABC. Gọi D là điểm trên SA, E là điểm trên SB và F là điểm trên AC (DE và AB
không song song). Tìm giao điểm của BC với mặt phẳng (DEF).
A. M với B. M với
C. M với D. M với
Câu 22: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề
đúng.
A. B. C. D.
Câu 23: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ (Oxy). Cho tam giác ABC, bat rung điểm của BC, AC, AB lần
lượt là M(2;4), N(-3;0), K(2;1). Tìm tọa độ đỉnh C.
A. C(7;5) B. C(-3;3) C. C(3;-3) D. C(-7;3).
3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 24: Ông A gửi tiết kiệm vào ngân hàng 300 triệu đồng, với lãi suất 12,8%/ năm. Hỏi sau 4 năm thì
số tiền T ông nhận được là bao nhiêu? Biết trong thời gian gửi ông không rút lãi ra khỏi ngân hàng (Sau
1 năm tiền lãi được cộng với tiền gốc)?
A. T = 330,71 (triệu đồng) B. T = 338,4 (triệu đồng)
C. T = 485,69 (triệu đồng) D. T = 381,72(triệu đồng)
Câu 25: Tính giới hạn:
A. 8 B. C. D.
Câu 26: Tổng phần thực các nghiệm của phương trình giải trên tập hợp số phức là
A. 1 B. 3 C. 0 D. 2
Câu 27: Cho hàm số có đồ thị (C) và điểm A(m;0). Có bao nhiêu số nguyên
đểqua A ta kẻ được 3 tiếp tuyến tới đồ thị (C).
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 28: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, AB = a, . Tam giác
SAC cân tại S, mặt phẳng (SAD) vuông góc với mặt phẳng đáy (tam giác SAD có góc A nhọn). Biết góc
giữa SD và mặt phẳng (ACD) bằng Tính thể tích khối chóp S.ABCD
A. B. C. D.
Câu 29: Cho hàm số Có bao nhiêu số nguyên dương m < 2018 sao cho với mọi
bộ ba số thực thì là độ dài ba cạnh của một tam giác nhọn.
A. 2009 B. 2013 C. 2017 D. 2008
Câu 30: Cho hình chóp S.ABC. Gọi là mặt phẳng đi qua A và song song với BC. Mặt phẳng
cắt SB, SC lần lượt tại M, N. Tính tỉ số biết chia khối chóp thành 2 phần có thể tích bằng
nhau.
A. B. C. D.
Câu 31: Biết rằng Trong đó a, b, c là các số nguyên. Khi đó
bằng bao nhiêu?
A. S = 2 B. S = 3 C. S = 4 D. S = 5
Câu 32: Cho khối tám mặt đều cạnh a. Nối tâm của các mặt bên ta được khối lập phương có thể tích
bằng V. Tỷ số gần nhất với giá trị nào trong các giá trị sau?
A. 9,5 B. 7,8 C. 15,6 D. 22,6
4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 33: Một quả bóng cao su được thả từ đọ cao 81m. Mỗi lần chạm đất, quả bóng lại nảy lên độ cao
của lần rơi trước. Tính tổng các khoảng cách rơi và nảy của quả bóng từ lúc thả bóng cho đến lúc bóng
không nảy lên nữa.
A. 305 B. 405 C. 450 D. 350
Câu 34: Một chất điểm chuyển động với vận tốc thì đột ngột thay đổi gia tốc
Tính quãng đường đi được từ thời điểm thay đổi gia tốc đến thời điểm vận tốc nhỏ
nhất.
A. (m) B. (m) C. (m) D. (m)
Câu 35: Cho hàm số có đồ thị của hàm số
như hình vẽ dưới.
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới
đây?
A. B. (-1;1)
C. D.
Câu 36: Cho hàm số trong đó hàm số là hàm số chẵn trên [-1;1). Tính
A. 2 B. 16 C. 8 D. 4
Câu 37: Cho hình trụ (T) có bán kính đáy R, trục OO’ bằng 2R và mặt cầu (S) có đường kính là
Gọi S
1
là diện tích mặt cẩu (S), S
2
là diện tích toàn phần của hình trụ (T). Khi đó bằng?
A. B. C. = 1. D.
Câu 38: Cho hàm số xác định trên R và có đạo hàm thỏa mãn
trong đó Hàm số
nghịch biến trên khoảng nào?
A. B. (0;3) C. D.
Câu 39: Cho hàm số: có đồ thị là (C
m
). Có bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số m để (C
m
) có điểm cực đại, cực tiểu đối xứng với nhau qua đường thẳng
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85