Đề thi thử THPT Quốc gia Toán học năm 2023 NXB Dân Trí - Đề 9

243 122 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 20 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


  •        Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
  •          Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
  • 1

    Bộ 13 Đề thi THPT Quốc gia Toán năm 2023 - NXB Dân Trí

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    388 194 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 13 đề thi thử THPTQG môn Toán từ NXB Dân Trí gồm: 13 đề thi thử THPTQG môn Toán từ NXB Dân Trí có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi thử THPTQG môn Toán.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(243 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 9
Câu 1: Tập xác định của hàm số
A. B. C, D.
Câu 2: Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm A(1;2;3) vuông góc với mặt phẳng
có phương trình là
A. B. C. D.
Câu 3: Cho hàm số . Giá trị
A. 21 B. -9 C. -5 D. 20
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai véc Vccs nào sau
đây vuông góc với cả
A. (1;0;0) B. (0;1;0) C. (1;3;-1) D. (1;3;1)
Câu 5: Cho hàm số phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm s
đã cho là
A. B. C. D.
Câu 6: Cho hàm số sau, đồ thị hàm số nào không có tiệm cận đứng?
A. B. C. D.
Câu 7: Phần mặt phẳng không bị gạch (không kể bờ) là miền nghiệm của bất phương trình nào dưới đây
A. B. C. D.
Câu 8: bao nhiêu cặp số thực (x;y) thỏa mãn: ba số theo thứ tự lập thành một
cấp số cộng và ba số theo thứ tự lập thành cấp số nhân.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 9: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
-2 2 +
+ 0 - 0 +
3 +
- 0
Tìm giá trị cực đại y
và giá trị cực tiểu y
CT
của hàm số đã cho
A. y
= 3 và y
CT
= 0. B. y
= 3 và y
CT
= -2.
C. y
= -2 và y
CT
= 2 D, y
= 2 và y
CT
= 0.
Câu 10: Tìm nguyên hàm của hàm số
A. B.
C. D.
Câu 11: Các kết luận sau, kết luận nào sai?
A. Hai số phức z
1
z
2
thì các điểm biểu diễn z
1
z
2
trên mặt phẳng phức cùng
nằm trên đường tròn gốc tọa độ.
B. Phần thực phần ảo của số phức z bằng nhau thì z nằm trên đường phân giác góc phần
thú nhất và thứ ba.
C. Cho hai số phức u, v và hai số phức liên hợp thì
D. Cho hai số phức thì với
Câu 12: Cho hình trụ có chiều cao bằng 20cm và bán kính đáy bằng 10cm. Diện tích toàn phần của hình
trụ bằng.
A. B. C. D.
Câu 13: Cho hàm số có đạo hàm trên (a;b). Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên (a;b) khi
B. Hàm số đồng biến trên (a;b) khi
C. Hàm số đồng biến trên (a;b) khi
D. Hàm số đồng biến trên (a;b) khi trong đó tại hữu
hạn giá trị
Câu 14: Cho hình lập phương cạnh a. Gọi V
1
, V
2
lần lượtthể tích của mặt cầu ngoại tiếp, nội tiếp của
hình lập phương. Tính tỷ số
A. B. C. 2 D.
Câu 15: Tính diện tích của hình giới hạn bởi các đường
A. B. C. D.
2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 16: Phương trình bốn nghiệm trên tập phức lần lượt . G
trị của biểu thức bằng
A. P = 4 B. C. P = 6 D.
Câu 17: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số nghịch biến trên
khoảng (1;2).
A. B. C. D.
Câu 18: Một chất điểm chuyển động thẳng quãng đường được xác định bởi phương trình
trong đó quãng đường s tính bằng mét (m), thời gian t tính bằng giây (s). Khi gia tốc tức thời của chuyển
động tại giây thứ 10 là
A.6 B. 54 C. 240 D. 60
Câu 19: Cho hàm số Tập nghiệm của bất phương trình:
A. [1;7] B. C. [-7;-1] D. [-1;7]
Câu 20: Cho lăng trụ đứng Gọi M, N lần lượt trung điểm của CC’. Khi đó
CB’ song song với
A. AM B. A’N C. (BC’M) D. (AC’M)
Câu 21: Cho phương trình: Hỏi phương trình đã cho cùng tập nghiệm với
phương trình nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 22: Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số nghịch biến trên từng khoảng
xác định là
A. 1 < m < 2 B. C. D.
Câu 23: Biết với a, b, c là các số hữu tỉ.
Tính S = a – 3b + c.
A. S = 3 B. S = 2 C. S = -2 D. S = 0
Câu 24: Tam giác là ảnh của qua phép vị tự tâm A tỉ số k = -1 là hình nào sau đây?
3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 25: Cho điểm M được xác định sao cho Điểm M chia đoạn BC theo
tỉ số nào:
A. 1 B. C. D.
Câu 26: Tìm giá trị của tham số m để hàm số đạt cực trị tại 2 điểm
thỏa mãn
A. m = 0 B. m = -2 C. m = 2 D.
Câu 27: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn Gọi M điểm trên
sao cho MI = 2R sao cho MI = 2R với I, R lần lượt tâm bán kính của (C). Tổng
hoành độ các điểm M thỏa mãn là
A. B. C. D.
Câu 28: Đ thị của hàm số tổng tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng
và tiệm cận ngang?
A. 0 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 29: Cho tập Số phần tử của tập A là:
A. 13 B. 6 C. 12 D. 25
Câu 30: Người ta xếp 7 viên bi có cùng bán kính r vào một cái lọ hình trụ sao cho tất cả các viên bi đều
tiếp xúc với đáy, viên bị nằm chính giữa tiếp xúc với 6 viên bi xung quanh mỗi viên bi xung quanh
đều tiếp xúc với các đường sinh của lọ hình trụ (như hình vẽ).
4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Khi đó diện tích đáy của cái lọ hình trụ bằng
A. B. 18 C. 9 D. 36
Câu 31: Cho a và b lần lượt là số hạng thứ nhất và thứ 10 của một cấp số cộng có công sai Giá trị
của bằng bao nhiêu?
A. B. 2 C. 3 D.
Câu 32: Giá trị của tích phân bằng
A. 0 B. 1 C. 2017 D. 2018
Câu 33: Cho hình chop S.ABC đáy ABC tam giác đều, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi M, N
lần lượt là trung điểm của AB và SB. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A. B. CM AN C. MN MC D. AN BC
Câu 34: Cho số n nguyên dương và thỏa mãn Tìm hệ số của trong
khai triển
A. 4 B. 5 C. 15 D. 10
Câu 35: Cho hình nón chiều cao h. Tính chiều cao x của khối trụ thể tích lớn nhất nội tiếp trong
hình nón theo h.
A. B. C. D.
Câu 36: Hàm số Để hàm số liên tục trên R thì giá trị của tổng
2a+b+16c tương ứng bằng
A. 1 B. 0 C. 3 D. 2
Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC và
M là trung điểm SC. Gọi K là giao điểm của SD với mặt phẳng (AGM). Tính tỉ số
5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 9
Câu 1: Tập xác định của hàm số là A. B. C, D.
Câu 2: Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm A(1;2;3) và vuông góc với mặt phẳng có phương trình là A. B. C. D. Câu 3: Cho hàm số . Giá trị là A. 21 B. -9 C. -5 D. 20
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai véc tơ Vccs tơ nào sau
đây vuông góc với cả và A. (1;0;0) B. (0;1;0) C. (1;3;-1) D. (1;3;1) Câu 5: Cho hàm số
phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho là A. B. C. D.
Câu 6: Cho hàm số sau, đồ thị hàm số nào không có tiệm cận đứng? A. B. C. D.
Câu 7: Phần mặt phẳng không bị gạch (không kể bờ) là miền nghiệm của bất phương trình nào dưới đây A. B. C. D.
Câu 8: Có bao nhiêu cặp số thực (x;y) thỏa mãn: ba số
theo thứ tự lập thành một cấp số cộng và ba số
theo thứ tự lập thành cấp số nhân. A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Câu 9: Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau: 1

-2 2 + + 0 - 0 + 3 + - 0
Tìm giá trị cực đại yCĐ và giá trị cực tiểu yCT của hàm số đã cho
A. yCĐ = 3 và yCT = 0.
B. yCĐ = 3 và yCT = -2.
C. yCĐ = -2 và yCT = 2
D, yCĐ = 2 và yCT = 0.
Câu 10: Tìm nguyên hàm của hàm số A. B. C. D.
Câu 11: Các kết luận sau, kết luận nào sai?
A. Hai số phức z1 và z2 có
thì các điểm biểu diễn z1 và z2 trên mặt phẳng phức cùng
nằm trên đường tròn gốc tọa độ.
B. Phần thực và phần ảo của số phức z bằng nhau thì z nằm trên đường phân giác góc phần tư thú nhất và thứ ba.
C. Cho hai số phức u, v và hai số phức liên hợp thì D. Cho hai số phức và thì với
Câu 12: Cho hình trụ có chiều cao bằng 20cm và bán kính đáy bằng 10cm. Diện tích toàn phần của hình trụ bằng. A. B. C. D. Câu 13: Cho hàm số
có đạo hàm trên (a;b). Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hàm số
đồng biến trên (a;b) khi B. Hàm số
đồng biến trên (a;b) khi C. Hàm số
đồng biến trên (a;b) khi D. Hàm số
đồng biến trên (a;b) khi trong đó tại hữu hạn giá trị
Câu 14: Cho hình lập phương cạnh a. Gọi V1, V2 lần lượt là thể tích của mặt cầu ngoại tiếp, nội tiếp của
hình lập phương. Tính tỷ số A. B. C. 2 D.
Câu 15: Tính diện tích của hình giới hạn bởi các đường và A. B. C. D. 2


Câu 16: Phương trình
có bốn nghiệm trên tập phức lần lượt là . Giá trị của biểu thức bằng A. P = 4 B. C. P = 6 D.
Câu 17: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng (1;2). A. B. C. D.
Câu 18: Một chất điểm chuyển động thẳng quãng đường được xác định bởi phương trình
trong đó quãng đường s tính bằng mét (m), thời gian t tính bằng giây (s). Khi gia tốc tức thời của chuyển
động tại giây thứ 10 là A.6 B. 54 C. 240 D. 60 Câu 19: Cho hàm số
Tập nghiệm của bất phương trình: là A. [1;7] B. C. [-7;-1] D. [-1;7]
Câu 20: Cho lăng trụ đứng
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của và CC’. Khi đó CB’ song song với A. AM B. A’N C. (BC’M) D. (AC’M)
Câu 21: Cho phương trình:
Hỏi phương trình đã cho có cùng tập nghiệm với
phương trình nào sau đây? A. B. C. D.
Câu 22: Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
nghịch biến trên từng khoảng xác định là A. 1 < m < 2 B. C. D. Câu 23: Biết
với a, b, c là các số hữu tỉ. Tính S = a – 3b + c. A. S = 3 B. S = 2 C. S = -2 D. S = 0 Câu 24: Tam giác là ảnh của
qua phép vị tự tâm A tỉ số k = -1 là hình nào sau đây? 3

A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 25: Cho
và điểm M được xác định sao cho
Điểm M chia đoạn BC theo tỉ số nào: A. 1 B. C. D.
Câu 26: Tìm giá trị của tham số m để hàm số
đạt cực trị tại 2 điểm thỏa mãn A. m = 0 B. m = -2 C. m = 2 D.
Câu 27: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn Gọi M là điểm trên
sao cho MI = 2R sao cho MI = 2R với I, R lần lượt là tâm và bán kính của (C). Tổng
hoành độ các điểm M thỏa mãn là A. B. C. D.
Câu 28: Đồ thị của hàm số
có tổng tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang? A. 0 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 29: Cho tập
Số phần tử của tập A là: A. 13 B. 6 C. 12 D. 25
Câu 30: Người ta xếp 7 viên bi có cùng bán kính r vào một cái lọ hình trụ sao cho tất cả các viên bi đều
tiếp xúc với đáy, viên bị nằm chính giữa tiếp xúc với 6 viên bi xung quanh và mỗi viên bi xung quanh
đều tiếp xúc với các đường sinh của lọ hình trụ (như hình vẽ). 4


zalo Nhắn tin Zalo