Đề thi thử Toán Sở Vĩnh Phúc lần 1 năm 2023

264 132 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Đề thi thử THPT Quốc Gia Toán Sở Vĩnh Phúc lần 1 bản word có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(264 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT – NĂM HỌC 2022 – 2023 – LẦN 1
Câu 1: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình dưới đây?
A. B. C. D.
Câu 2: Cho số thực dương. Rút gọn biểu thức
về dạng trong đó phân
số tối giản và . Tính giá trị của biểu thức
A. B. C. D.
Câu 3: Tìm tập xác định của hàm số
A. B.
C. D.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 4: Tính thể tích khối trụ có đường kính đáy bằng , chiều cao bằng .
A. B. C. D.
Câu 5: Cho hình chóp đáy hình vuông . Mệnh đề nào sau
đây sai?
A. B. C. D.
Câu 6: Hàm số đồng biến trong khoảng nào dưới đây?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 7: Một hộp chứa quả cầu màu đỏ khác nhau quả cầu màu xanh khác nhau. bao nhiêu
cách chọn ra quả cầu khác nhau phải có đủ
màu?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 8: Gọi tập nghiệm của phương trình
.
Tổng các phần tử
của
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 9: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 10: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh
,
vuông góc với đáy.
tạo với mặt
phẳng một góc
.
Tính thế tích khối chóp
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 11: Khối lập phương là khối đa diện loại?
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Cho hình trụ bán kính đáy chiều cao . Diện tích xung quanh của hình trụ đã
cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A. . B. . C. . D. .
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 14: Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Biết , tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Nghiệm của phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Mặt cầu có diện tích bằng , thể tích khối cầu bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Tập xác định của hàm số .
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Tính thể tích của khối lập phương , biết
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Cho khối nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh . Thể tích của khối nón bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Cho là hai số thực dương thỏa mãn . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 22: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng chéo nhau khi và chỉ khi chúng không đồng phẳng.
D. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau, không song song với nhau thì chéo nhau.
Câu 23: Với là số thực dương tùy ý. bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Hàm số có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình
A. . B. . C. . D. .
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 25: Tính thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng , chiều cao bằng 4.
A. B. C. D.
Câu 26: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ.
Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. Có ba điểm. B. Có bốn điểm. C. Có hai điểm. D. Có một điểm.
Câu 27: Gọi lần lượt giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
. Giá trị của biểu thức bằng
A. B. C. D.
Câu 28: Cho hình nón bán kính đường tròn đáy , chiều cao độ dài đường sinh . Gọi
lần lượt diện tích xung quanh thể tích của khối nón. Trong các phát biểu sau, phát
biểu nào đúng?
A. B. C. D.
Câu 29: Tìm tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A. B. C. D.
Câu 30: Xét các số nguyên dương chia cho . Tổng số số nguyên dương đầu tiên đó bằng
A. B. C. D.
Câu 31: Cho hình chóp đều . Mặt phẳng chứa và đi qua trọng tâm của tam giác
cắt lần lượt tại . Tỉ lệ có giá trị là
A. B. . C. . D. .
Câu 32: cho với là một số thực. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. B. . C. . D. .
Câu 33: Cho các số thực thỏa mãn . Giá trị của biểu thức
bằng
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. B. C. D.
Câu 34: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên dưới
Số nghiệm phân biệt của phương trình
A. B. C. D.
Câu 35: Cho hai số thực dương
thỏa . Tính
A. B. C. D.
Câu 36: Cho 2 số thực dương thỏa mãn: . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 37: Cho hàm số với tham số thực. Giả sử giá trị dương của tham số để
hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn bằng . Giá trị thuộc khoảng nào sau đây
A. . B. . C. . D. .
Câu 38: Tìm giá trị của tham số để hàm số liên tục trên
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT – NĂM HỌC 2022 – 2023 – LẦN 1 Câu 1:
Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình dưới đây? A. B. C. D. Câu 2:
Cho là số thực dương. Rút gọn biểu thức về dạng trong đó là phân số tối giản và
. Tính giá trị của biểu thức A. B. C. D. Câu 3:
Tìm tập xác định của hàm số A. B. C. D.

Câu 4:
Tính thể tích khối trụ có đường kính đáy bằng , chiều cao bằng . A. B. C. D. Câu 5: Cho hình chóp có đáy là hình vuông và . Mệnh đề nào sau đây sai? A. B. C. D. Câu 6: Hàm số
đồng biến trong khoảng nào dưới đây? A. . B. và . C. . D. . Câu 7:
Một hộp chứa quả cầu màu đỏ khác nhau và quả cầu màu xanh khác nhau. Có bao nhiêu
cách chọn ra quả cầu khác nhau phải có đủ màu? A. . B. . C. . D. . Câu 8:
Gọi là tập nghiệm của phương trình . Tổng các phần tử của là A. . B. . C. . D. . Câu 9:
Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Cho hình chóp
có đáy là hình vuông cạnh , vuông góc với đáy. tạo với mặt phẳng một góc
. Tính thế tích khối chóp A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Khối lập phương là khối đa diện loại? A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Cho hình trụ có bán kính đáy và chiều cao
. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là A. . B. . C. . D. .


Câu 14: Phương trình nào sau đây vô nghiệm? A. . B. . C. . D. . Câu 15: Biết , tính . A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Nghiệm của phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 17: Mặt cầu có diện tích bằng , thể tích khối cầu bằng A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Tập xác định của hàm số . A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Tính thể tích của khối lập phương , biết A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Cho khối nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh . Thể tích của khối nón bằng A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Cho và là hai số thực dương thỏa mãn
. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. . B. . C. . D. .
Câu 22: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng chéo nhau khi và chỉ khi chúng không đồng phẳng.
D. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau, không song song với nhau thì chéo nhau.
Câu 23: Với là số thực dương tùy ý. bằng A. . B. . C. . D. . Câu 24: Hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình là A. . B. . C. . D. .


Câu 25: Tính thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng , chiều cao bằng 4. A. B. C. D. Câu 26: Cho hàm số
có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số
có bao nhiêu điểm cực trị? A. Có ba điểm. B. Có bốn điểm. C. Có hai điểm. D. Có một điểm. Câu 27: Gọi
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
. Giá trị của biểu thức bằng A. B. C. D.
Câu 28: Cho hình nón có bán kính đường tròn đáy là , chiều cao và độ dài đường sinh . Gọi
lần lượt là diện tích xung quanh và thể tích của khối nón. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng? A. B. C. D.
Câu 29: Tìm tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số A. B. C. D.
Câu 30: Xét các số nguyên dương chia cho dư . Tổng số
số nguyên dương đầu tiên đó bằng A. B. C. D.
Câu 31: Cho hình chóp đều . Mặt phẳng chứa
và đi qua trọng tâm của tam giác cắt lần lượt tại . Tỉ lệ có giá trị là A. B. . C. . D. . Câu 32: cho
với là một số thực. Khẳng định nào sau đây đúng? A. B. . C. . D. .
Câu 33: Cho các số thực thỏa mãn và
. Giá trị của biểu thức bằng


zalo Nhắn tin Zalo