Giáo án HĐTN 7 Chân trời sáng tạo (năm 2024) | Giáo án Hoạt động tự nhiên 7 mới, chuẩn nhất

2.8 K 1.4 K lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Hoạt động trải nghiệm
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Giáo án
File:
Loại: Bộ tài liệu bao gồm: 9 TL lẻ ( Xem chi tiết » )


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Bộ giáo án Hoạt động trải nghiệm 7 Chân trời sáng tạo đã cập nhật đủ Cả năm.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án HĐTN tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo năm 2024 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Hoạt động tự nhiên 7.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(2817 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)


!"# $%& %'()
 *#+,-./
Họ và tên giáo viên:
Nguyễn Văn Thuấn
Ngày soạn:…/…/…... Ngày dạy:…/…/….....
%$012#345(6785 $9:;6<5
Thời gian thực hiện: (04 tiết)
Tháng 9: Loại hình HĐTN, HN: Sinh hoạt GD theo chủ đề
6=52> :? 2#@A%B5$:CDDE5$$E5%$?%0FGH5
$I5 3J5K%6L%&M5KN+O5P5K+:CD&JA %HD@Q%GH5
$I5
:NDR% :S6
2NTUVW
Sau khi tham gia hoạt động này, HS có khả năng:
- Biết được những điểm mạnh những điểm hạn chế của bản thân trong HT,
LĐ và trong cuộc sống.
- Biết cách kiểm soát cảm xúc của bản thân trước mọi tình huống.
- Thể hiện rõ được thói quen tốt của thân trong cuộc sống, học tập, lao động.
XN5YZ
* Năng lực chung:
- Biết tự giải quyết nhiệm vụ học tập các nhiệm vụ, công việc khác một cách
độc lập, theo nhóm và thể hiện sự sáng tạo.
- Góp phần phát triển năng lực giao tiếp hợp tác qua hoạt động nhóm trao
đổi công việc với giáo viên.
* Năng lực riêng: khả năng tự giải quyết công việc bản thân được giao;
đồng thời biết hợp tác giải quyết những vấn đề được đặt ra trong buổi tọa đàm
một cách triệt để, hài hòa, hiệu quả.
[N\]^
- Ý thức tự giác: HS biết tự giải quyết công việc trách nhiệm mình cần phải
làm, không cần ai phải nhắc nhở.
- Trung thực: HS nhận ra được thói quen tốt thói quen xấu từ đó tự thay đổi.
Mạnh dạn hợp tác với bạn thầy để giải quyết, thay đổi những thói quen
xấu.
D-__`,#abcXb[cdbd

- Chăm chỉ: HS chăm chỉ trong việc học rèn luyện thói quen tốt, biết vượt qua
khó khăn.
- Trách nhiệm: HS ý thức trong học tập, lao động; nhà biết giúp đỡ gia
đình; trường trách nhiệm xây dựng giữ gìn trường lớp gọn gàng, sạch
đẹp.
::N $:? GBeE7$f%Tg$f%(:86
2Nhij,`
- Hình ảnh một số tấm gương tiêu biểu.
- SGK, SGV Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 7.
- Hình ảnh, video clip liên quan đến hoạt động.
- Máy tính, máy chiếu (Tivi)
- Phiếu học tập, giấy A0, thẻ màu, giấy nhớ, bút dạ...
XNhi-k
- Xác định xem bản thân mình có những điểm mạnh và điểm hạn chế nào
- Khi gặp một trong hai tình huống tạo cảm xúc: Tích cực tiêu cực em sẽ giải
quyết như thế nào.
:::N :?5 3l5$eE7$f%
2N'm*W#+ &&inN
XN+!oN
KT sự chuẩn bị bài của HS.
[NGiN
FN$JE L5KDp=6dnq
2NDr`#sTạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học.
XN5/t#sGV tổ chức cho HS chơi trò trơi nkW.
[N&n]-un#sHS tham gia trò chơi.
cN *WZ#
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơijTiếp sức.
- GV phổ biến cách chơi và luật chơi:
+ Gv chia lớp thành 2 đội, mỗi đội cử 05 bạn xếp thành 2 hàng trong lớp học.
Trong thời gian 1 phút, lần lượt nêu tên các công việc bản thân làm hàng
ngày ( ở nhà và ở trường).
+ Đội nào nêu được nhiều, đúng tên các công việc bản thân làm hàng ngày
thì đội đó giành được chiến thắng.
- HS tiếp nhận, thực hiện nhiệm vụ và tham gia trò chơi.
D-__`,#abcXb[cdbd

- GV dẫn dắt HS vào hoạt động:j
GN$JE L5K$l5$ $g5$+:?5 $v%Dw:
$,x/2#s@jmxxy2[nq
2NDr`#sThông qua hoạt động:
- HS nêu và chỉ ra được những điểm mạnh và điểm hạn chế của bản thân;
- Biết chia sẻ điểm mạnh của mình cho các bạn học tập. Bên cạnh đó cũng mạnh
dạn chỉ ra điểm hạn chế của mình để các bạn rút kinh nghiệm.
- Nêu ra những cách thức để phát huy thế mạnh của mình khắc phục điểm
hạn chế của bản thân.
XN5/t#sGV trình bày vấn đề; HS lắng nghe, thảo luận và trả lời câu hỏi.
[N&n]-un#sCâu trả lời của HS.
cN *W,x/#
$JE L5K%0FK:AJT:S5z$f%&:5$ 5L:e65K
G"i2#KT,r-un
- GV dẫn dắt: Trong mỗi con người chúng ta ai cũng
có điểm mạnh ( thế mạnh ) và điểm hạn chế. Người
thành công là người biết phát huy thế mạnh của mình
và khắc phục những điểm hạn chế. Vạy các em đã
biết được nhuwngx điểm mạnh và điểm hạn chế của
mình chưa?
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi:j
? Chỉ ra một số điểm mạnh, điểm hạn chế của em
trong học tập và trong cuộc sống?
? Nêu điểm mạnh mà em tựu hào nhất và điểm hạn
chế mà em muốn khắc phục nhất?
? Để phát huy điểm mạnh, khắc phục điểm hạn chế
em bản thân em làm như thế nào?
? Điểm mạnh đã đem lại và giúp ích gì cho bản thân
em. Và ngược lại điểm hạn chế có tác động như thế
nào ?
- GV chia HS thành các nhóm, yêu cầu HS thực hiện
2N@jm
xx
y
D-__`,#abcXb[cdbd

nhiệm vụ: làm việc các nhân -> nhóm
+ Chỉ ra một số điểm mạnh, điểm hạn chế của em
trong học tập và trong cuộc sống?
+ Nêu điểm mạnh em tựu hào nhất điểm hạn
chế mà em muốn khắc phục nhất?
-GV yêu cầu HSjchia sẻ kinh nghiệm của bản thân để
phát huy điểm mạnh, khắc phục điểm hạn chế của bản
thân mình.
G"iX#$&Zr-un
- HS làm việc các nhân
- HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
- GV hướng dẫn, theo dõi, hỗ trợ HS nếu cần thiết.
G"i[#Gj,j,V{,x/,u
- GV mời một số cá nhân HS trình bày
- GV mời đại diện HS trả lời.
- GV mời HS khác nhận xét, bổ sung.
G"ic#jjV{Zr-
un
- GV đánh giá, nhận xét kết quả thảo luận của HS
- GV chiếu các thông tin về truyền thống nhà trường
- GV chốt kiến thức, chuyển sang nội dung mới.
z5|{h
}
}
}
}
}
z5|{
"h
}
}
}
}
}
$,x/X#s+~YVk,jq2[nq
D-__`,#abcXb[cdbd

2NDr`#sThông qua hoạt động,
- HS có cách giải quyết tình huống theo suy nghĩ và nhận thức của bản thân.
- HS đưa ra những cách xử lý, giải quyết tình huống kiểm soát cảm xúc
XN5/t#sGV trình bày vấn đề; HS lắng nghe, thảo luận và giải quyết tình
huống, đề xuất cách xử lý.
[N&n]-un#s
- Cách giải quyết tình huống và câu trả lời của HS.
- Những phương án và cách thức để kiểm soát cảm xúc bản thân mà hs nêu ra.
cN *W,x/#
$JE L5K%0FK:AJT:S5z$f%&:5$ 5L:e65K
G"i2#KT,r-un
zTiến hành phương pháp thảo luận nhóm. Tiến hành
phương pháp đóng vai.
* GV chia HS thành 03 nhóm yêu cầu HS thực
hiện nhiệm vụ:j
* Nội dung thảo luận đưa ra những cách xử lý, giải
quyết - kiểm soát cảm xúc của bản thân trong các
tình huống: Tình huống 1,2,3. Từ tình huống dựng lên
hoạt cảnh( đóng vai)
+ Tình huống 1: Nghe bạn thân không nói đúng về
mình.
+ Tình huống 2: Bị bố, mẹ mắng nặng lời
+ Tình huống 3: Bị các bạn trong nhóm phản bác ý
kiến khi tranh luận.
+ những biện pháp cách thức để kiểm soát
cảm xúc.
* Thời gian thảo luận tạo dựng tình huống là 3 phút.
-GV cho hs thảo luận theo nhóm, tiến hành gợi ý, hôc
trợ cho các nhóm thực hiện nhiệm vị, xây dựng tình
huống.
G"iX#$&Zr-un
- HS thảo luận trả lời câu hỏi. Xây dựng tình
huống
- GV hướng dẫn, theo dõi, hỗ trợ HS nếu cần thiết.
XN+~YVk,j
q
-Khi gặp những tình
huống đặc biệt
cảm xúc bị tác động
D-__`,#abcXb[cdbd

Mô tả nội dung:



Trường: THCS TT CỔ LỄ Họ và tên giáo viên:
Tổ: Khoa học xã hội Nguyễn Văn Thuấn
Ngày soạn:…/…/…... Ngày dạy:…/…/….....
CHỦ ĐỀ 1: RÈN LUYỆN THÓI QUEN
Thời gian thực hiện: (04 tiết)
Tháng 9: Loại hình HĐTN, HN: Sinh hoạt GD theo chủ đề
TUẦN 1 – TIẾT 1: XÁC ĐỊNH ĐIỂM MẠNH, HẠN CHẾ CỦA BẢN
THÂN TRONG CUỘC SỐNG. KĨ NĂNG KIỂM SOÁT CẢM XÚC BẢN THÂN I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức
Sau khi tham gia hoạt động này, HS có khả năng:
- Biết được những điểm mạnh và những điểm hạn chế của bản thân trong HT, LĐ và trong cuộc sống.
- Biết cách kiểm soát cảm xúc của bản thân trước mọi tình huống.
- Thể hiện rõ được thói quen tốt của thân trong cuộc sống, học tập, lao động. 2. Năng lực * Năng lực chung:
- Biết tự giải quyết nhiệm vụ học tập và các nhiệm vụ, công việc khác một cách
độc lập, theo nhóm và thể hiện sự sáng tạo.
- Góp phần phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác qua hoạt động nhóm và trao
đổi công việc với giáo viên.
* Năng lực riêng: Có khả năng tự giải quyết công việc bản thân được giao;
đồng thời biết hợp tác giải quyết những vấn đề được đặt ra trong buổi tọa đàm
một cách triệt để, hài hòa, hiệu quả. 3. Phẩm chất
- Ý thức tự giác: HS biết tự giải quyết công việc mà trách nhiệm mình cần phải
làm, không cần ai phải nhắc nhở.
- Trung thực: HS nhận ra được thói quen tốt và thói quen xấu từ đó tự thay đổi.
Mạnh dạn hợp tác với bạn bè thầy cô để giải quyết, thay đổi những thói quen xấu.


- Chăm chỉ: HS chăm chỉ trong việc học – rèn luyện thói quen tốt, biết vượt qua khó khăn.
- Trách nhiệm: HS có ý thức trong học tập, lao động; Ở nhà biết giúp đỡ gia
đình; Ở trường có trách nhiệm xây dựng và giữ gìn trường lớp gọn gàng, sạch đẹp.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Đối với giáo viên
- Hình ảnh một số tấm gương tiêu biểu.
- SGK, SGV Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 7.
- Hình ảnh, video clip liên quan đến hoạt động.
- Máy tính, máy chiếu (Tivi)
- Phiếu học tập, giấy A0, thẻ màu, giấy nhớ, bút dạ... 2. Đối với học sinh
- Xác định xem bản thân mình có những điểm mạnh và điểm hạn chế nào
- Khi gặp một trong hai tình huống tạo cảm xúc: Tích cực và tiêu cực em sẽ giải quyết như thế nào.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức : KTSS lớp. 2. Kiểm tra bài cũ.
KT sự chuẩn bị bài của HS. 3. Bài mới.
A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU (5 phút)
1. Mục tiêu:
Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học.
2. Nội dung: GV tổ chức cho HS chơi trò trơi Tiếp sức.
3. Sản phẩm học tập: HS tham gia trò chơi.
4. Tổ chức thực hiện:
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi Tiếp sức.
- GV phổ biến cách chơi và luật chơi:
+ Gv chia lớp thành 2 đội, mỗi đội cử 05 bạn xếp thành 2 hàng trong lớp học.
Trong thời gian 1 phút, lần lượt nêu tên các công việc mà bản thân làm hàng
ngày ( ở nhà và ở trường).
+ Đội nào nêu được nhiều, đúng tên các công việc mà bản thân làm hàng ngày
thì đội đó giành được chiến thắng.
- HS tiếp nhận, thực hiện nhiệm vụ và tham gia trò chơi.


- GV dẫn dắt HS vào hoạt động:
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Xác định điểm mạnh, điểm hạn chế của bản thân(13 phút)
1.Mục tiêu:
Thông qua hoạt động:
- HS nêu và chỉ ra được những điểm mạnh và điểm hạn chế của bản thân;
- Biết chia sẻ điểm mạnh của mình cho các bạn học tập. Bên cạnh đó cũng mạnh
dạn chỉ ra điểm hạn chế của mình để các bạn rút kinh nghiệm.
- Nêu ra những cách thức để phát huy thế mạnh của mình và khắc phục điểm hạn chế của bản thân.
2. Nội dung: GV trình bày vấn đề; HS lắng nghe, thảo luận và trả lời câu hỏi.
3. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS.
4. Tổ chức hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN - HỌC SINH NỘI DUNG
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập 1.Xác định điểm
mạnh, điểm hạn chế

- GV dẫn dắt: Trong mỗi con người chúng ta ai cũng của bản thân
có điểm mạnh ( thế mạnh ) và điểm hạn chế. Người
thành công là người biết phát huy thế mạnh của mình
và khắc phục những điểm hạn chế. Vạy các em đã
biết được nhuwngx điểm mạnh và điểm hạn chế của mình chưa?
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
? Chỉ ra một số điểm mạnh, điểm hạn chế của em
trong học tập và trong cuộc sống?

? Nêu điểm mạnh mà em tựu hào nhất và điểm hạn
chế mà em muốn khắc phục nhất?

? Để phát huy điểm mạnh, khắc phục điểm hạn chế
em bản thân em làm như thế nào?

? Điểm mạnh đã đem lại và giúp ích gì cho bản thân
em. Và ngược lại điểm hạn chế có tác động như thế nào ?

- GV chia HS thành các nhóm, yêu cầu HS thực hiện


nhiệm vụ: làm việc các nhân -> nhóm
+ Chỉ ra một số điểm mạnh, điểm hạn chế của em
trong học tập và trong cuộc sống?
+ Nêu điểm mạnh mà em tựu hào nhất và điểm hạn
chế mà em muốn khắc phục nhất?
-GV yêu cầu HS chia sẻ kinh nghiệm của bản thân để
phát huy điểm mạnh, khắc phục điểm hạn chế của bản thân mình.

Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập - HS làm việc các nhân
- HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
- GV hướng dẫn, theo dõi, hỗ trợ HS nếu cần thiết.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV mời một số cá nhân HS trình bày
- GV mời đại diện HS trả lời.
- GV mời HS khác nhận xét, bổ sung. -Những thói quen tốt +
Bước 4: Đánh giá kết quả, thực hiện nhiệm vụ học + tập +
- GV đánh giá, nhận xét kết quả thảo luận của HS + +
- GV chiếu các thông tin về truyền thống nhà trường - Những thói quen
- GV chốt kiến thức, chuyển sang nội dung mới. chưa tốt + + + + +
Hoạt động 2: Kĩ năng kiểm soát cảm xúc bản thân (13 phút)


zalo Nhắn tin Zalo