Bộ đề thi giữa kì 2 Toán 5 có đáp án

21.6 K 10.8 K lượt tải
Lớp: Lớp 5
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Bộ tài liệu bao gồm: 10 TL lẻ ( Xem chi tiết » )
Số trang: 51 trang

Phiên bản:

Vui lòng chọn phân loại tài liệu



CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 20 đề thi giữa kì 2 môn Toán 5 mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 5.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(21612 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



Ma trận đề thi giữa học kì 2 – Toán lớp 5 Mạch Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng kiến thức, kĩ câu TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL năng và số KQ KQ KQ KQ KQ điểm Số học: Số tự Câu 1 8 7 9 2 2 nhiên, phân số, hỗn số số, phần trăm, số Số 1 2 1 0,5 2 2,5 thập phân và điểm các phép tính với chúng. Đại lượng và đo đại Câu 2 4 10 2 1 lượng: độ dài, số khối lượng, Số 0,5 0,5 2 1 2 diện tích, thể tích. điểm Giải bài toán Câu 3 5 6 3 Hình tròn, hình thang, số hình hộp chữ nhật, Số 1 0,5 1 2,5 hình lập phương. điểm Tổng Số 2 2 1 2 2 1 7 3 câu Số 1,5 1,5 2 1,5 2,5 1 5,5 4,5 điểm

PHÒNG GD- ĐT …
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC ...
LỚP 5 - NĂM HỌC ................ MÔN: TOÁN Lớp: 5 ...
Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Đề số 1
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Biết 75% của một bao gạo là 37,5 kg gạo. Hỏi bao gạo đó là bao nhiêu kg? A. 50kg B. 1,5 kg C. 15 kg D. 30kg
Câu 2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 0,04 m3 = ……cm3 là bao nhiêu? A. 4 B. 40 C. 40 000 D. 400
Câu 3. Chu vi hình tròn là 12,56 thì diện tích hình tròn là? A. 6,28 cm2
B. 12,56 cm2 C. 3,14 cm2 D. 50,24 cm2
Câu 4. 2,3 giờ = ..... giờ ... phút? A. 2 giờ 18 phút B. 2 giờ 30 phút C. 2 giờ 3 phút D. 2 giờ 36 phút Câu 5.
viết dưới dạng số thập phân là A. 0,0032 B. 0,032 C. 0,32 D. 3,2
Câu 6. Một lớp học có 36 học sinh, trong đó có 9 học sinh được xếp loại giỏi. Tỉ số
phần trăm của số học sinh giỏi so với số học sinh cả lớp. A. 25 % B. 30 % C. 35 % D. 40 % Phần II. Tự luận
Câu 7: Đặt tính rồi tính
a) 456 + 34,7 b) 567 – 34,69 c) 234,5 × 3,9 d) 52 : 1,6 Câu 8. Tìm biết:

x × 1,2 + 2,3 = 2,9
Câu 9. Nhà Bác Nam được thôn chia một thửa ruộng hình thang, có hai đáy lần lượt là
77m và 55m; chiều cao thửa ruộng bằng trung bình cộng của hai đáy. Vụ Đông vừa qua
bác Nam trồng ngô trên thửa ruộng đó, trung bình mỗi m2 thu hoạch được 0,7 kg ngô.
Hỏi vụ Đông vừa qua, bác Nam thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam ngô trên cả thửa ruộng đó?
Câu 10. Một mảnh đất được tạo bởi hình tam giác ABE và hình bình hành EBCD (hình
vẽ). Tính diện tích mảnh đất?
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần I. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 D C B A C A Câu 1. Đáp án đúng là: D
Bao gạo đó nặng số ki-lô-gam là: 37,5 : 75% = 50 (kg) bao gạo đó là:

50 × = 30 (kg) Đáp số: 30 kg Câu 2. Đáp án đúng là: C Ta có 1 m3 = 1 000 000 cm3
Nên 0,04 m3 = 0,04 × 1 000 000 cm3 = 40 000 cm3 Câu 3. Đáp án đúng là: B
Bán kính hình tròn đó là: 12,56 : 3,14 : 2 = 2 (cm)
Diện tích hình tròn đó là: 2 × 2 × 3,14 = 12,56 (cm2) Đáp số: 12,56 cm2 Câu 4. Đáp án đúng là: A
2,3 giờ = 2 giờ + 0,3 giờ
0,3 giờ = 0,3 × 60 = 18 phút
Vậy 2,3 giờ = 2 giờ 18 phút. Câu 5. Đáp án đúng là: C
viết dưới dạng số thập phân là: 0,32 Câu 6. Đáp án đúng là: A
Tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi so với số học sinh cả lớp là: 9 : 36 × 100 = 25% Đáp số: 25%



ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Ma trận đ t ề hi gi a h c
ọ kì 2 – Toán l p 5 Mạch Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 T ng ki n t ế h c, kĩ câu TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL năng KQ KQ KQ KQ KQ số đi m Số h c: ọ Số tự Câu 1 8 7 9 2 2 nhiên, phân số, hỗn số số, phần trăm, số Số 1 2 1 0,5 2 2,5 th p ậ phân và đi m ể các phép tính v i ớ chúng. Đ i ạ lư ng ợ và đo đ i ạ Câu 2 4 10 2 1 lư ng: ợ độ dài, số khối lư ng, ợ Số 0,5 0,5 2 1 2 diện tích, th t ể ích. đi m ể Gi i ả bài toán Câu 3 5 6 3 Hình tròn, hình thang, số hình h p ch ộ nh ữ t ậ , Số 1 0,5 1 2,5 hình l p ph ậ ư ng. ơ đi m ể T ng Số 2 2 1 2 2 1 7 3 câu Số 1,5 1,5 2 1,5 2,5 1 5,5 4,5 đi m ể PHÒNG GD- ĐT … ĐỀ THI GIỮA H C Ọ KÌ II M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) TRƯ N Ờ G TI U Ể H C Ọ ... L P Ớ 5 - NĂM H C Ọ ................ MÔN: TOÁN L p: ớ 5 ... Th i
ờ gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Đ s ề ố 1 Phần I. Tr c nghi m 3 Câu 1. Bi t ế 75% c a ủ m t ộ bao g o ạ là 37,5 kg g o. H ạ i ỏ 5 bao g o ạ đó là bao nhiêu kg? A. 50kg B. 1,5 kg C. 15 kg D. 30kg
Câu 2. Số thích h p đ ợ đi ể n vào ch ề ỗ ch m
ấ : 0,04 m3 = ……cm3 là bao nhiêu? A. 4 B. 40 C. 40 000 D. 400
Câu 3. Chu vi hình tròn là 12,56 thì di n t ệ ích hình tròn là? A. 6,28 cm2
B. 12,56 cm2 C. 3,14 cm2 D. 50,24 cm2
Câu 4. 2,3 gi = ..... gi ờ ờ ... phút? A. 2 giờ 18 phút B. 2 gi 30 phút ờ C. 2 gi 3 phút ờ D. 2 gi 36 phút ờ 32 Câu 5. 100 vi t ế dư i ớ d ng ạ s t ố h p phân l ậ à A. 0,0032 B. 0,032 C. 0,32 D. 3,2 Câu 6. M t ộ l p h ớ c ọ có 36 h c s ọ inh, trong đó có 9 h c ọ sinh đư c ợ x p l ế o i ạ gi i ỏ . T s ỉ ố phần trăm c a s ủ ố h c ọ sinh gi i ỏ so v i ớ s h ố c s ọ inh c l ả p. ớ A. 25 % B. 30 % C. 35 % D. 40 % Phần II. T l ự u n Câu 7: Đ t ặ tính r i ồ tính
a) 456 + 34,7 b) 567 – 34,69 c) 234,5 × 3,9 d) 52 : 1,6 Câu 8. Tìm x bi t ế : x × 1,2 + 2,3 = 2,9 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Câu 9. Nhà Bác Nam được thôn chia m t ộ th a ử ru ng hì ộ nh thang, có hai đáy l n l ầ ư t ợ là 77m và 55m; chi u cao ề th a r ử u ng b ộ ng t ằ rung bình c ng c ộ a ủ hai đáy. V Đ ụ ông v a ừ
qua bác Nam trồng ngô trên th a r ử u ng đó, t ộ rung bình m i ỗ m2 thu ho ch ạ đư c 0,7 kg ợ ngô. H i ỏ v Đ ụ ông v a qua, bác ừ Nam thu ho ch đ ạ ư c
ợ bao nhiêu ki-lô-gam ngô trên c ả th a ử ru ng đó? ộ Câu 10. M t ộ m nh đ ả ất đư c ợ t o b ạ i
ở hình tam giác ABE và hình bình hành EBCD (hình v ) ẽ . Tính di n t ệ ích m nh đ ả t ấ ? ĐÁP ÁN VÀ HƯ N Ớ G D N Ẫ GI I Phần I. Tr c nghi m Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 D C B A C A Câu 1. Đáp án đúng là: D Bao g o đó n ạ ng ặ s ki ố -lô-gam là: 37,5 : 75% = 50 (kg) 3 5 bao g o ạ đó là: 3 50 × 5 = 30 (kg) M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Đáp số: 30 kg Câu 2. Đáp án đúng là: C Ta có 1 m3 = 1 000 000 cm3
Nên 0,04 m3 = 0,04 × 1 000 000 cm3 = 40 000 cm3 Câu 3. Đáp án đúng là: B
Bán kính hình tròn đó là: 12,56 : 3,14 : 2 = 2 (cm)
Diện tích hình tròn đó là: 2 × 2 × 3,14 = 12,56 (cm2) Đáp số: 12,56 cm2 Câu 4. Đáp án đúng là: A 2,3 gi = 2 gi ờ ờ + 0,3 giờ 0,3 gi = 0,3 × 60 = 18 phút ờ V y ậ 2,3 gi = ờ 2 gi ờ 18 phút. Câu 5. Đáp án đúng là: C 32 100 vi t ế dư i ớ d ng ạ s t ố h p phân l ậ à: 0,32 Câu 6. Đáp án đúng là: A Tỉ số phần trăm c a ủ s h ố c s ọ inh gi i ỏ so v i ớ s h ố c ọ sinh c l ả p l ớ à: 9 : 36 × 100 = 25% Đáp số: 25% Phần II. T l ự u n M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85




ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ SỐ 1
I. Phần trắc nghiệm. (3,5 điểm)
Khoanh tròn và chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3m2 5dm2 = ………..m2 là: A. 3,5 B. 3,05 C. 30,5 D. 3,005
Câu 2. Số 72,06 gấp 10 lần lên ta được: A. 720,6 B. 7206 C. 7,206 D. 0,7206
Câu 3. Số 3 chuyển thành phân số thập phân là: 8 A. 15 B. 30 C. 375 D. 24 40 80 1000 200
Câu 4. Cạnh của hình lập phương gấp lên 2 lần thì thể tích được gấp lên: A. 2 lần B. 4 lần C. 6 lần D. 8 lần
Câu 5. Một hình tam giác có diện tích 480cm2, độ dài đáy 12cm. Chiều cao của hình tam giác là: A. 15cm B. 40cm C. 80cm D. 30cm
Câu 6. Thể tích của hình lập phương có cạnh 9cm là: A. 81cm3 B. 324 cm3 C. 486 cm3 D. 729 cm3
Câu 7. Lớp học có 32 học sinh, số học sinh nữ là 12 em. Số học sinh nữ chiếm số
phần trăm so với số học sinh nam là: A. 60% B. 37,5% C. 2,66% D. 20%
II. Phần tự luận. (6,5 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính. (2 điểm)
a) 927,18 + 135,84 b) 215,46 – 194,73 c) 54,6 × 7,8 d) 213,58 : 9,05 ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ………………

……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ………………
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (2 điểm) 9 2 a) giờ = ………… phút b) dm3 = …………cm3 4 5
c) 3,5 thế kỉ = ………… năm d) 240dm3 = …………m3
Bài 3. Một bể nước có dạng hình hộp chữ nhật. Người ta đo trong lòng bể thấy
chiều dài bằng 2,5m; chiều rộng bằng 1,4m; chiều cao gấp 1,5 lần chiều rộng. Hỏi
bể nước chứa được bao nhiêu lít nước? (2 điểm) Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… ………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… ………………
……………………………………………………………………………………… ……
Bài 4. Tính nhanh: (0,5 điểm)
20,19 : 0,5 + 20,19 : 0,25 + 20,19 × 4 Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… ………………


………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… ………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… …………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 B A C D C D A Câu 1.
Đáp án đúng là: B
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3m2 5dm2 = ………..m2 là: 3,05. Câu 2.
Đáp án đúng là: A 72,06 × 10 = 720,6
Số 72,06 gấp 10 lần lên ta được: 720,6. Câu 3.
Đáp án đúng là: C
Số 3 chuyển thành phân số thập phân là: 375 8 1000 Câu 4.
Đáp án đúng là: D
Cạnh của hình lập phương gấp lên 2 lần thì thể tích được gấp lên: 2 × 2 × 2 = 8 (lần). Câu 5.


Đáp án đúng là: C
Một hình tam giác có diện tích 480cm2, độ dài đáy 12cm. Chiều cao của hình tam giác là: 480 × 2 : 12 = 80 (cm). Câu 6.
Đáp án đúng là: D
Thể tích của hình lập phương có cạnh 9cm là: 9 × 9 × 9 = 729 (cm3). Câu 7.
Đáp án đúng là: A
Lớp học có 32 học sinh, số học sinh nữ là 12 em.


zalo Nhắn tin Zalo