TUYỂN TẬP
60 ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN: TOÁN LỚP 8 CÓ ĐÁP ÁN
Họ và tên:.......................................................................................................
Lớp:................................................................................................................
Trường:...........................................................................................................
ĐỀ 01
A. TRẮC NGHIỆM: (2,5 điểm)
Học sinh chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài. (Ví
dụ : Câu 1 chọn ý A thì ghi 1A)
Câu 1. Biểu thức còn thiếu của hằng đẳng thức: (x – y)2 = x2 - …..+y2 là: A. 4xy B. – 4xy C. 2xy D. – 2xy
Câu 2. Kết quả của phép nhân: ( - 2x2y).3xy3 bằng: A. 5x3y4 B. – 6x3y4 C. 6x3y4 D. 6x2y3
Câu 3. Kết quả của rút gọn biểu thức : x3+6 x2+12x+8 x +2 A. x2 +4x – 2 B. x2 – 4x+4 C.x2 + 4x+4 D. B. x2 – 4x – 2
Câu 4.Phân thức nghịch đảo của phân thức
là phân thức nào sau đây : x y x x A. B. C. − y D. + y x− y x− y x+ y y−x 3
Câu 5.Phân thức đối của phân thức là : x− y 3 A. −3 B. −3 C. D. Cả A, B, C đúng x− y x− y y−x
Câu 6.Hình nào sau đây có 4 trục đối xứng ?
A. Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình vuông
Câu 7.Cho hình thang ABCD có AB // CD, thì hai cạnh đáy của nó là : A. AB ; CD B. AC ;BD C. AD; BC D. Cả A, B, C đúng
Câu 8. Cho hình bình hành ABCD có số đo góc A = 1050, vậy số đo góc D bằng: A. 700 B. 750 C. 800 D. 850
Câu 9. Một miếng đất hình chữ nhật có độ dài 2 cạnh lần lượt là 4m và 6m ; người
ta làm bồn hoa hình vuông cạnh 2m, phần đất còn lại để trồng cỏ, hỏi diện tích
trồng cỏ là bao nhiêu m2 ? A. 24 B. 16 C. 20 D. 4
Câu 10. Số đo một góc trong của ngũ giác đều là bao nhiêu độ ? A. 1200 B. 1080 C. 720 D. 900
B. TỰ LUẬN (7,5 điểm)
Bài 1 (1,25 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) x2 y−2xy2+ y3
b) x3+2−2 x2−x
Bài 2 (1,25 điểm) Cho 2 đa thức : A=6 x3+7 x2−4 x+m2−6m+5 và B=2 x+1
a) Tìm đa thức thương và dư trong phép chia A cho B
b) Tìm m để A chia hết cho B.
Bài 3. (1,5 điểm) Thực hiện rút gọn các biểu thức:
a) x2 6 x 9 − + x−3 x−3 x−3 x 2 x b) +1 − 2 x−2 x2−1 Bài 4. (3,5 điểm)
Cho Δ ABC, gọi D, E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, BC; và
M, N, P, Q theo thứ tự là trung điểm các đoạn thẳng DA, AE, EF, FD.
a) Chứng minh: EF là đường trung bình của tam giác ABC
b) Chứng minh: Các tứ giác DAEF; MNPQ là hình bình hành
c) Khi tam giác ABC vuông tại A thì các tứ giác DAEF; MNPQ là hình gì ? Chứng minh?
d)Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác MNPQ là hình vuông? ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 01 I.TRẮC NGHIỆM 1.C 2.B 3.C 4.C 5.D 6.D 7.A 8.B 9.C 10.B II.TỰ LUẬN được thương: và dư: b) Để thì Bài 4
Đề thi cuối học kì 1 Toán 8 năm 2022 - 2023 - Đề 1
296
148 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi cuối học kì 1 môn Toán lớp 8 mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(296 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 8
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
TUYỂN TẬP
60 ĐỀ THI HỌC KỲ
I
MÔN: TOÁN LỚP 8
CÓ ĐÁP ÁN
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ 01
A. TRẮC NGHIỆM: (2,5 điểm)
Học sinh chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài. (Ví
dụ : Câu 1 chọn ý A thì ghi 1A)
Câu 1. !"#$%
&
'"
&
()*$
&
+
,-"$ #-"$ .&"$ /#&"$
Câu 2. 01234!(&"
&
$%5"$
5
6
,7"
5
$
-
#8"
5
$
-
.8"
5
$
-
/8"
&
$
5
Câu 3. 01296:
x
5
+8 x
&
+;& x +<
x +&
,"
&
*-"#& "
&
#-"*- ."
&
*-"*- /"
&
#-"#&
Câu 4.=4>2?4 +4?@4$:
,
x
x− y
y
x− y
.
x− y
x+ y
/
x+ y
y−x
Câu 5.=4A4
5
x− y
+:
,
−5
x− y
−5
x− y
.
5
y−x
/.2,BB.9
Câu 6.C?@4$D-EA":F
,C4 C6C .CGH /CI
Câu 7..?C,./D,JJ./BCKL$D+:
,,:M./ ,.:M/ .,/M. /.2,BB.9
Câu 8..?C6C,./D@A?D,';N7
N
BH$@A?D/6
,ON
N
O7
N
.<N
N
/<7
N
Câu 9. PQRSCGHDQT&K+U+V+-R8R:M
+R6W?CIK&RBUS+KWXBXTYZ
WX+6?R
&:
F
,&- ;8 .&N /-
Câu 10. [A?RQD?\L]+6?Q:F
,;&N
N
;N<
N
.O&
N:
/^N
N
B. TỰ LUẬN (7,5 điểm)
Bài 1 (1,25 điểm) =4ZL@4_
%
x
&
y−&xy
&
+ y
5
6%
x
5
+ &−& x
&
−x
Bài 2 (1,25 điểm) .?&:
A=8 x
5
+O x
&
−- x+ m
&
−8 m+ 7
B=& x+ ;
%CR`T?3,?
6%CRR,?
Bài 3. (1,5 điểm) aY9L6
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
%
x
&
x−5
−
8 x
x−5
+
^
x−5
6%
x+;
& x−&
−
& x
x
&
−;
Bài 4. (3,5 điểm)
.?
Δ ABC
B/BbBc+U+V+RLK,B,.B.M
PBdB=Bef?a+RL?K /,B,bBbcBc/
%.Rbc+6CRL,.
6%.R.LL/,bcMPd=e+C6C
%0RL,.IK,CLL/,bcMPd=e+CCF.
RF
T%CR]gYRL,.LPd=e+CIF
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 01
I.TRẮC NGHIỆM
;. & 5. -. 7/ 8/ O, < ^. ;N
II.TỰ LUẬN
V` T
6%h C
-
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85