ĐỀ 05
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm):
Hãy chọn ý trả lời đúng trong các câu sau đây. Ví dụ: Nếu chọn ý A của câu 1 thì ghi là 1.A
Câu 1: Viết đa thức x2 + 6x + 9 dưới dạng bình phương của một tổng ta được kết quả nào sau đây: A. (x + 3)2 B. (x + 5)2 C. (x + 9)2 D. (x + 4)2
Câu 2: Phân tích đa thức: 5x2 – 10x thành nhân tử ta được kết quả nào sau đây: A. 5x(x – 10) B. 5x(x – 2) C. 5x(x2 – 2x) D. 5x(2 – x)
Câu 3: Hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm; BC = 5cm. Khi đó, diện tích hình chữ nhật ABCD là: A. 13cm2 B. 40cm2 C. 20cm2 D. 3cm2
Câu 4: Giá trị của biểu thức x2+4 x+4 khi x = –2 là: x2+2 x A. 0 B. –1 C. 4 D. Không xác định 2 5
Câu 5: Mẫu thức chung của hai phân thức: và 6 x2 y 4 xy3 là: A. 25x2y3 B. 12xy3 C. 12x2y2 D. 12x2y3 x x – 4
Câu 6: Hiệu của biểu thức +1 – bằng: x−1 x – 1 5 5(x – 1) – 3 D. 1 kết quả A. B. x – 1 ( x – 1)2 C. x –1 khác 4 x +8 Câu 7: Phân thức sau khi rút gọn được: x3+8 4 4 4 4 A. x – 4 B. C. D.
x2 – 2 x+4 x2+2 x – 4 x2−2 x−1 P
Câu 8: Cho ( x+ y )2 = . Đa thức P là: x – y x2 – y2 A. P = x3 – y3 B. P = (x – y)3 C. P = (x + y)3 D. P = x3 + y3
Câu 9: Tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm AB, N là trung điểm BC;
biết AB = 3cm, BC = 5cm thì MN bằng: A. 1,5cm B. 2,5cm C. 2cm D. 5cm
Câu 10: Trong tất cả các tứ giác đã học, hình có 2 trục đối xứng là: A. Hình thang B. Hình thang cân C. Hình chữ nhật D. Hình vuông
Câu 11: Một hình thang có đáy lớn bằng 10cm, đường trung bình của hình thang
bằng 8cm. Đáy nhỏ của hình thang có độ dài là: A. 6cm B. 8cm C. 10cm D. 12cm
Câu 12: Hai đường chéo hình thoi có độ dài 8cm và 10cm. Cạnh của hình thoi có độ dài là: A. 6cm B. √41cm C. √164cm D. 9cm
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (1,5đ) Phân tích đa thức thành nhân tử: a/ 2x – 6y
b/ x2 – x + xy – y
Bài 2: (2đ) Thực hiện phép tính: 2 x 5 a/ –
b/ ( x –3 )3 ∶ x2 –6 x2+9 2 x – 5 2 x – 5 3 x2 6 x
Bài 3: (0,5đ) Tìm giá trị của x để giá trị phân thức x2 –10 x+25 bằng 0.
x2 – 5 x Bài 4: (3đ)
Cho hình bình hành ABCD có AB = AC. Gọi I là trung điểm của BC, E là
điểm đối xứng của A qua I.
a) Chứng minh ABEC là hình thoi.
b) Chưng minh D, C, E thẳng hàng. c) Tính số đo góc DAE.
d) Tìm điều kiện của tam giác ADE để tứ giác ABEC trở thành hình vuông. HẾT ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 05 I.TRẮC NGHIỆM 1.A 2.B 3.B 4.D 5.D 6.A 7.B 8.C 9.C 10.C 11.A 12.B II. TỰ LUẬN
Đề thi cuối học kì 1 Toán 8 năm 2022 - 2023 - Đề 5
191
96 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi cuối học kì 1 môn Toán lớp 8 mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(191 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 8
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ 05
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm):
Hãy chọn ý trả lời đúng trong các câu sau đây. Ví dụ: Nếu chọn ý A của câu 1 thì
ghi là 1.A
Câu 1: Viết đa thức x
2
+ 6x + 9 dưới dạng bình phương của một tổng ta được kết
quả nào sau đây:
A. (x + 3)
2
B. (x + 5)
2
C. (x + 9)
2
D. (x + 4)
2
Câu 2: Phân tích đa thức: 5x
2
–
10x thành nhân tử ta được kết quả nào sau đây:
A. 5x(x
–
10) B. 5x(x
–
2) C. 5x(x
2
–
2x) D. 5x(2
–
x)
Câu 3: Hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm; BC = 5cm. Khi đó, diện tích hình chữ
nhật ABCD là:
A. 13cm
2
B. 40cm
2
C. 20cm
2
D. 3cm
2
Câu 4: Giá trị của biểu thức
x
2
+4 x+4
x
2
+2 x
khi x =
–
2 là:
A. 0 B.
–
1 C. 4 D. Không xác
định
Câu 5: Mẫu thức chung của hai phân thức:
2
6 x
2
y
và
5
4 xy
3
là:
A. 25x
2
y
3
B. 12xy
3
C. 12x
2
y
2
D. 12x
2
y
3
Câu 6: Hiệu của biểu thức
x+1
x−1
–
x – 4
x – 1
bằng:
A.
5
x – 1
B.
5(x – 1)
(
x – 1
)
2
C.
– 3
x – 1
D. 1 kết quả
khác
Câu 7: Phân thức
4 x +8
x
3
+8
sau khi rút gọn được:
A.
4
x – 4
B.
4
x
2
– 2 x+4
C.
4
x
2
+2 x – 4
D.
4
x
2
−2 x−1
Câu 8: Cho
(
x+ y
)
2
x – y
=
P
x
2
– y
2
. Đa thức P là:
A. P = x
3
–
y
3
B. P = (x
–
y)
3
C. P = (x + y)
3
D. P = x
3
+ y
3
Câu 9: Tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm AB, N là trung điểm BC;
biết AB = 3cm, BC = 5cm thì MN bằng:
A. 1,5cm B. 2,5cm C. 2cm D. 5cm
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 10: Trong tất cả các tứ giác đã học, hình có 2 trục đối xứng là:
A. Hình thang B. Hình thang cân
C. Hình chữ nhật D. Hình vuông
Câu 11: Một hình thang có đáy lớn bằng 10cm, đường trung bình của hình thang
bằng 8cm. Đáy nhỏ của hình thang có độ dài là:
A. 6cm B. 8cm C. 10cm D. 12cm
Câu 12: Hai đường chéo hình thoi có độ dài 8cm và 10cm. Cạnh của hình thoi có
độ dài là:
A. 6cm B.
√
41
cm C.
√
164
cm D. 9cm
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (1,5đ) Phân tích đa thức thành nhân tử:
a/ 2x
–
6y
b/ x
2
–
x + xy
–
y
Bài 2: (2đ) Thực hiện phép tính:
a/
2 x
2 x – 5
–
5
2 x – 5
b/
(
x – 3
)
3
3 x
2
∶
x
2
– 6 x
2
+9
6 x
Bài 3: (0,5đ) Tìm giá trị của x để giá trị phân thức
x
2
– 10 x +25
x
2
– 5 x
bằng 0.
Bài 4: (3đ)
Cho hình bình hành ABCD có AB = AC. Gọi I là trung điểm của BC, E là
điểm đối xứng của A qua I.
a) Chứng minh ABEC là hình thoi.
b) Chưng minh D, C, E thẳng hàng.
c) Tính số đo góc DAE.
d) Tìm điều kiện của tam giác ADE để tứ giác ABEC trở thành hình vuông.
HẾT
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 05
I.TRẮC NGHIỆM
1.A 2.B 3.B 4.D 5.D 6.A 7.B 8.C 9.C 10.C 11.A
12.B
II. TỰ LUẬN
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85