Đề thi cuối học kì 1 Toán 8 năm 2022 - 2023 - Đề 57

243 122 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 3 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 60 đề thi cuối kì 1 Toán 8 có đáp án

    Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    568 284 lượt tải
    400.000 ₫
    400.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi cuối học kì 1 môn Toán lớp 8 mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(243 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 57
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm ) Chọn phương án
đúng nhất trong các câu sau rồi ghi chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
vào giấy thi.
Câu 1. Kết quả phép tính x(2x
2
+1) là:
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 2. Cho tứ giác ABCD, trong đó có
A
¿
+
B
¿
= 140
0
. Tổng
C
¿
+
D
¿
=
A. 200
0
; B. 220
0
; C. 180
0
; D. 160
0
.
Câu 3. (2x + y)(2x – y) =
A. ; B. ; C. ;
D. 4x.
Câu 4. Một hình thang có một cặp góc đối là 125
0
75
0
, cặp góc đối còn lại của
hình thang đó là:
A. 105
0
; 55
0
B. 105
0
; 45
0
C. 115
0
; 65
0
D. 115
0
; 55
0
Câu 5. Đa thức x
3
+ 3x
2
+ 3x + 1 được phân tích thành nhân tử là:
A. x
3
+ 1; B. (x – 1)
3
C. (x + 1)
3
D. x
3
- 1
Câu 6. Cho hình bình hành ABCD biết AB = 8 cm ,BC = 6cm .Khi đó chu vi cuả
hình bình hành đó là:
A. 14 cm; B. 28 cm; C. 24 cm; D. 18 cm.
Câu 7. Đa thức 3x-12x
2
y được phân tích thành nhân tử là
A. 3(x-4x
2
y) B. 3xy(1-4y); C. 3x(1-4xy); D. xy(3-12y)
Câu 8. Hình thoi có độ dài một cạnh là 4 cm thì chu vi của nó bằng
A. 24cm; B. 8cm; C. 12cm; D. 16cm.
Câu 9. Thương x
10
: (- x)
8
bằng:
A.
(
x
)
10
8
;
B. ; C. ;
D.
x
5
4
.
Câu 10. : Diện tích hình chữ nhật sẽ thay đổi thế nào nếu chiều dài giảm đi 2 lần
và chiều rộng tăng lên 2 lần
A.Diện tích hình chữ nhật không thay đổi. B.Diện tích hình chữ nhật tăng lên 4 lần.
C.Diện tích hình chữ nhật tăng lên 2 lần. D.Cả 3 câu A,B,C đều sai
Câu 11. Kết quả phép chia (x
2
+2xy+y
2
):(x+y) làS:
A. x - y B. x + y C. 2x - y D. 2x + y
Câu 12. Cạnh của một tam giác có độ dài là 5 cm, chiều cao tương ứng là 6 cm.
Diện tích của tam giác đó là giá trị nào dưới đây
A. 10 cm
2
B. 15 cm
2
C. 20 cm
2
D. 25 cm
2
Phần 2 : TỰ LUẬN (7,0 điểm )
Bài 1:( 1,0 điểm ) Thực hiện phép tính:
a) x(4x
3
– 5xy + 2x) b)
x +1
2 x +6
+
2 x +3
x
2
+3 x
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bài 2: ( 1,0 điểm) Tìm x, biết :
a) x
2
– 49 = 0 b)
Bài 3: ( 1,5 điểm) Cho biểu thức A =
a) Tìm điều kiện của x để A xác định.
b) Rút gọn biểu thức A
c) Tìm giá trị của A khi x = 1
Bài 4: ( 2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6 cm, AC = 8 cm. Gọi
M là trung điểm của BC.
a) Tính độ dài AM.
b) Kẻ MD vuông góc với AB tại D, ME vuông góc với AC tại E.
Chứng minh tứ giác ADME là hình chữ nhật.
c) Tính diện tích tứ giác ADME.
Bài 5: ( 1,0 điểm) Tìm số nguyên x để biểu thức nhận giá trị nguyên.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 57
Trắc
nghiệm
Mỗi câu
đúng được
0,25 đ
ĐỀ 1: 1D-2B-3C-4A-5C-6B-7C-8D-9C-10A-11B-12B
Tự Luận Đáp án Điểm
i
1
1,0 đ
a)
0,5đ
b)
0,5đ
i
2
1,0 đ
a) x
2
– 49 = 0
b)
0,5
0,5
i
3
1,5 đ
a) ĐKXĐ:
0,5đ
b) A =
c) x = 1
0,5đ
0,5đ
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 57
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm ) Chọn phương án
đúng nhất trong các câu sau rồi ghi chữ cái đứng trước câu trả lời đúng vào giấy thi.
Câu 1. Kết quả phép tính x(2x2+1) là: A. ; B. ; C. ; D. . ¿ ¿ ¿ ¿
Câu 2. Cho tứ giác ABCD, trong đó có A + B = 1400. Tổng C + D = A. 2000 ; B. 2200 ; C. 1800 ; D. 1600 .
Câu 3. (2x + y)(2x – y) = A. ; B. ; C. ; D. 4x.
Câu 4. Một hình thang có một cặp góc đối là 1250 750, cặp góc đối còn lại của hình thang đó là:
A. 1050 ; 550 B. 1050 ; 450 C. 1150 ; 650 D. 1150 ; 550
Câu 5. Đa thức x3 + 3x2 + 3x + 1 được phân tích thành nhân tử là: A. x3 + 1; B. (x – 1)3 C. (x + 1)3 D. x3 - 1
Câu 6. Cho hình bình hành ABCD biết AB = 8 cm ,BC = 6cm .Khi đó chu vi cuả hình bình hành đó là: A. 14 cm; B. 28 cm; C. 24 cm; D. 18 cm.
Câu 7. Đa thức 3x-12x2y được phân tích thành nhân tử là A. 3(x-4x2y)
B. 3xy(1-4y); C. 3x(1-4xy); D. xy(3-12y)
Câu 8. Hình thoi có độ dài một cạnh là 4 cm thì chu vi của nó bằng A. 24cm; B. 8cm; C. 12cm; D. 16cm.
Câu 9. Thương x10 : (- x)8 bằng: 10 B. ; C. ; 5 A. (−x) 8 ; D. x4 .
Câu 10. : Diện tích hình chữ nhật sẽ thay đổi thế nào nếu chiều dài giảm đi 2 lần
và chiều rộng tăng lên 2 lần
A.Diện tích hình chữ nhật không thay đổi.
B.Diện tích hình chữ nhật tăng lên 4 lần.
C.Diện tích hình chữ nhật tăng lên 2 lần. D.Cả 3 câu A,B,C đều sai
Câu 11. Kết quả phép chia (x2+2xy+y2):(x+y) là : A. x - y
B. x + y C. 2x - y D. 2x + y
Câu 12. Cạnh của một tam giác có độ dài là 5 cm, chiều cao tương ứng là 6 cm.
Diện tích của tam giác đó là giá trị nào dưới đây A. 10 cm2 B. 15 cm2 C. 20 cm2 D. 25 cm2
Phần 2 : TỰ LUẬN (7,0 điểm )
Bài 1:( 1,0
điểm ) Thực hiện phép tính: x+1 2 x +3
a) x(4x3 – 5xy + 2x) b) 2 x+6 + x2+3 x


Bài 2: ( 1,0 điểm) Tìm x, biết : a) x2 – 49 = 0 b)
Bài 3: ( 1,5 điểm) Cho biểu thức A =
a) Tìm điều kiện của x để A xác định. b) Rút gọn biểu thức A
c) Tìm giá trị của A khi x = 1
Bài 4: ( 2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6 cm, AC = 8 cm. Gọi M là trung điểm của BC. a) Tính độ dài AM.
b) Kẻ MD vuông góc với AB tại D, ME vuông góc với AC tại E.
Chứng minh tứ giác ADME là hình chữ nhật.
c) Tính diện tích tứ giác ADME.
Bài 5: ( 1,0 điểm) Tìm số nguyên x để biểu thức nhận giá trị nguyên. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 57 Trắc
ĐỀ 1: 1D-2B-3C-4A-5C-6B-7C-8D-9C-10A-11B-12B nghiệm Mỗi câu đúng được 0,25 đ Tự Luận Đáp án Điểm 1,0 đ a) 0,5đ i 1 0,5đ b) 1,0 đ a) x2 – 49 = 0 0,5 i 0,5 b) 2 1,5 đ a) ĐKXĐ: 0,5đ 0,5đ Bà i b) A = 0,5đ 3 c) x = 1


zalo Nhắn tin Zalo