Đề thi cuối học kì 1 Toán 8 năm 2022 - 2023 - Đề 59

282 141 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 60 đề thi cuối kì 1 Toán 8 có đáp án

    Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    568 284 lượt tải
    400.000 ₫
    400.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi cuối học kì 1 môn Toán lớp 8 mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(282 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 59
A- TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Câu I: ( 3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng:
1- Giá trị của biểu thức : x
3
– 3x
2
+ 3x – 1 tại x = 101 bằng :
A. 10000 B. 1000 C. 1000000 D. 300
2- Rút gọn biểu thức ( a + b)
2
- ( a - b)
2
ta được:
A. 2b
2
B. 2a
2
C. – 4ab D. 4ab
3- Kết quả của phép chia (x
3
- 1) : ( x -1) bằng :
A. x
2
+ x + 1 B. x
2
– 2x + 1 C. x
2
+ 2x + 1 D. x
2
– x + 1
4- Tổng hai phân thức
5x+1 2x 1
vaø
3x 1 3x 1
bằng phân thức nào sau đây:
A.
7x+2
3x 1
B.
3x
3x 1
C.
3x+2
3x 1
D.
7
3 1
x
x
5. Giá trị của phân thức
62
1
x
x
được xác định khi :
A. x
3 B. x
1 C. x
-3 D. x
0
6- Mẫu thức chung của hai phân thức
2
4
2 4
x
x x
là:
A. x(x + 4)
2
B. 2x(x + 2)
2
C. 2(x + 2)
2
D. 2x(x + 2)
7- Một hình vuông có cạnh 5cm, đường chéo của hình vuông đó là bằng :
A. 10 cm B.
18
cm C. 5 cm D.Một kết
quả khác
8- Số góc tù nhiều nhất trong hình thang là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
9- Cho tam giác ABC cân tại A, các đường cao AA’, BB’, CC’. Trục đối xứng của
tam giác ABC là:
A. AA’ B. BB’ C. CC’ D. AA’, BB’ và CC’.
10- Tập hợp các điểm cách đều đường thẳng a cố định một khoảng bằng 2cm:
A. Là đường tròn tâm O bán kính 2cm.
B. Là hai đường thẳng song song với a và cách a một khoảng bằng 2cm.
C. Là đường trung trực của đoạn thẳng có độ dài 2cm.
D. Cả 3 câu đều sai
11- Hình nào sau đây là hình thoi ?
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau .
B. Tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau .
C. Tứ giác có một đường chéo là đường phân giác của một góc .
D. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau .
12- Cho tam giác ABC. Gọi D, E lần lượt các điểm trên các cạnh AB, BC sao
cho DE // AC. Tứ giác ADEC là hình thang cân nếu:
A. Tam giác ABC vuông tại A. B. Tam giác ABC cân tại C.
C.Tam giác ABC cân tại B. D. Tam giác ABC cân tại A.
Câu II: ( 1 điểm) Điền vào chỗ trống trong mỗi câu sau để được câu đúng:
1- Hình thang có độ dài một cạnh đáy là 7 cm, độ dài đường trung bình là 15 cm
thì độ dài cạnh đáy còn lại là ………………( cm )
2- Tam giác vuông độ dài 1 cạnh góc vuông 12 cm độ dài đường trung
tuyến ứng với cạnh huyền 10 cm thì độ dài cạnh góc vuông còn lại
bằng………….. ( cm )
3- Hai kích thước của hình chữ nhật 7 dm ; 10 cm. Diện tích của hình chữ nhật
đó là :
S = ……………( cm
2
)
4- Số đo (độ) 1 góc của một ngũ giác đều bằng……....
Câu III : ( 1 điểm ) Điền dấu “X” vào ô Đ( đúng ), S (sai) tương ứng với các
khẳng định sau
Các khẳng định Đ S
1. – x
2
+ 10 x – 25 = - ( 5 – x )
2
2.
3
2
x
có giá trị nguyên thì các giá trị nguyên của x là: 1;
2.
3. x
2
- x + 1 > 0 với mọi giá trị của x
4. Hằng đẳng thức lập phương của một tổng là :
A
3
+ B
3
= ( A – B) ( A
2
+ AB + B
2
)
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
B. PHẦN TỰ LUẬN : (5 điểm)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bài 1: (1 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) x
2
– 2xy – 9 + y
2
b) x
2
– 9x + 20
Bài 2 : (2điểm). Rút gọn các biểu thức sau :
a) b)
2
2
x 1 x 1
:
x 4x 4 2 x
Bài 3 : (2 điểm). Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC), đường cao AH. Gọi M
trung điểm của AB, điểm E là điểm đối xứng với H qua điểm M.
a) Chứng minh tứ giác AHBE là hình chữ nhật.
b) Trên đoạn thẳng HC ta lấy điểm D sao cho HD = HB. Chứng minh tứ
giác AEHD là hình bình hành.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 59
A.TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: ( 3 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp
án
C D A D A B D B A B D C
Điểm 0,25 0,25 0,25 0,2
5
0,25 0,25 0,25 0,2
5
0,25 0,25 0,25 0,25
Câu 2: ( 1 điểm) 1- 23cm; 2- 16cm ;
3- 700 cm
2
; 4- 108
0
Câu 3: ( 1điểm) 1-Đ ; 2- S; 3- Đ ; 4- S.
B. TỰ LUẬN : (5 điểm)
Bài Câu Nội dung Điểm chi
tiết
Điểm toàn
bài
1
a
x
2
- 2xy - 9 + y
2
= (x – y)
2
– 9
= ( x - y - 3)(x – y + 3)
0.25
0.25
1.00
b
x
2
– 9x + 20
= x
2
– 4x – 5x + 20
= x(x – 4) – 5(x – 4)
= (x – 4)(x – 5)
0.25
0.25
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
2
1
=
=
=
= 3
0.25
0.25
0.25
0.25
2.00
2
2
2
x 1 x 1
:
x 4x 4 2 x
=
2
2
1 2
4 4 1
x x
x x x
=
)1)(44(
)2)(1(
2
2
xxx
xx
=
)1()2(
)2)(1)(1(
2
xx
xxx
=
x
x
2
1
0.25
0.25
0.25
0.25
3
Hình
vẽ
M
E
B
A
H
D
C
0.25
2.00
a Chứng minh tứ giác AHBE là hình chữ nhật
Nêu được : MA = MB (gt) ; MH = ME (gt)
Suy ra : tứ giác AHBE là hình bình hành
Mà : = 90
0
(AH BC)
Vậy : tứ giác AHBE là hình chữ nhật
0.50
0.25
0.25
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
b
Chứng minh tứ giác AEHD là hình bình hành
Nêu được : HD //EA và HD = EA
Kết luận : tứ giác AEHD là hình bình hành
0.50
0.25
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 59 A- TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Câu I: ( 3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng:
1- Giá trị của biểu thức : x3 – 3x2 + 3x – 1 tại x = 101 bằng : A. 10000 B. 1000 C. 1000000 D. 300
2- Rút gọn biểu thức ( a + b)2 - ( a - b)2 ta được: A. 2b2 B. 2a2 C. – 4ab D. 4ab
3- Kết quả của phép chia (x3 - 1) : ( x -1) bằng : A. x2 + x + 1 B. x2 – 2x + 1 C. x2 + 2x + 1 D. x2 – x + 1 5x+1 2x 1 vaø
4- Tổng hai phân thức 3x 1
3x 1 bằng phân thức nào sau đây: 7x+2 3x+2 3x 7x A. 3x 1 B.
3x 1 C. 3x  1 D. 3x  1 x  1
5. Giá trị của phân thức 2x  6 được xác định khi :
A. x  3 B. x  1 C. x  -3 D. x  0 3 x  4
6- Mẫu thức chung của hai phân thức 2
x  4x  4 và 2 2x  4x là: A. x(x + 4)2 B. 2x(x + 2)2 C. 2(x + 2)2 D. 2x(x + 2)
7- Một hình vuông có cạnh 5cm, đường chéo của hình vuông đó là bằng : A. 10 cm B. 18 cm C. 5 cm D.Một kết quả khác
8- Số góc tù nhiều nhất trong hình thang là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
9- Cho tam giác ABC cân tại A, các đường cao AA’, BB’, CC’. Trục đối xứng của tam giác ABC là: A. AA’ B. BB’
C. CC’ D. AA’, BB’ và CC’.
10- Tập hợp các điểm cách đều đường thẳng a cố định một khoảng bằng 2cm:
A. Là đường tròn tâm O bán kính 2cm.
B. Là hai đường thẳng song song với a và cách a một khoảng bằng 2cm.
C. Là đường trung trực của đoạn thẳng có độ dài 2cm. D. Cả 3 câu đều sai
11- Hình nào sau đây là hình thoi ?
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

A. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau .
B. Tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau .
C. Tứ giác có một đường chéo là đường phân giác của một góc .
D. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau .
12- Cho tam giác ABC. Gọi D, E lần lượt là các điểm trên các cạnh AB, BC sao
cho DE // AC. Tứ giác ADEC là hình thang cân nếu:
A. Tam giác ABC vuông tại A. B. Tam giác ABC cân tại C.
C.Tam giác ABC cân tại B. D. Tam giác ABC cân tại A.
Câu II: ( 1 điểm) Điền vào chỗ trống trong mỗi câu sau để được câu đúng:
1- Hình thang có độ dài một cạnh đáy là 7 cm, độ dài đường trung bình là 15 cm
thì độ dài cạnh đáy còn lại là ………………( cm )
2- Tam giác vuông có độ dài 1 cạnh góc vuông là 12 cm và độ dài đường trung
tuyến ứng với cạnh huyền là 10 cm thì độ dài cạnh góc vuông còn lại bằng………….. ( cm )
3- Hai kích thước của hình chữ nhật là 7 dm ; 10 cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là : S = ……………( cm2)
4- Số đo (độ) 1 góc của một ngũ giác đều bằng……....
Câu III : ( 1 điểm ) Điền dấu “X” vào ô Đ( đúng ), S (sai) tương ứng với các khẳng định sau Các khẳng định Đ S 1.
– x2 + 10 x – 25 = - ( 5 – x )2 . . . . . . 2 2.
x  3 có giá trị nguyên thì các giá trị nguyên của x là: 1; . . . . . . 2. . . . . . . 3.
x2 - x + 1 > 0 với mọi giá trị của x . . . . . . 4.
Hằng đẳng thức lập phương của một tổng là :
A3 + B3 = ( A – B) ( A2 + AB + B2 )
B. PHẦN TỰ LUẬN : (5 điểm)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Bài 1: (1 điểm).
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) x2 – 2xy – 9 + y2 b) x2 – 9x + 20
Bài 2 : (2điểm). Rút gọn các biểu thức sau : 2 x  1 x 1 : a) b) 2 x  4x  4 2  x
Bài 3 : (2 điểm). Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC), đường cao AH. Gọi M là
trung điểm của AB, điểm E là điểm đối xứng với H qua điểm M.
a) Chứng minh tứ giác AHBE là hình chữ nhật.
b) Trên đoạn thẳng HC ta lấy điểm D sao cho HD = HB. Chứng minh tứ
giác AEHD là hình bình hành. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 59 A.TRẮC NGHIỆM: Câu 1: ( 3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp C D A D A B D B A B D C án Điểm 0,25 0,25 0,25 0,2 0,25 0,25 0,25 0,2 0,25 0,25 0,25 0,25 5 5
Câu 2: ( 1 điểm) 1- 23cm; 2- 16cm ; 3- 700 cm2 ; 4- 1080
Câu 3: ( 1điểm) 1-Đ ; 2- S; 3- Đ ; 4- S.
B. TỰ LUẬN : (5 điểm) Bài Câu Nội dung Điểm chi Điểm toàn tiết bài x2 - 2xy - 9 + y2 a 0.25 = (x – y)2 – 9 0.25 = ( x - y - 3)(x – y + 3) 1 1.00 x2 – 9x + 20 = x2 – 4x – 5x + 20 b = x(x – 4) – 5(x – 4) 0.25 = (x – 4)(x – 5) 0.25
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
= 0.25 1 = 0.25 = 0.25 = 3 0.25 2 2 x  1 x 1 2.00 : 2 x  4x  4 2  x 2 x  1 2  x  = 2
x  4x  4 x 1 0.25 ( 2 x  ) 1 (2  x) 2 2 0.25
= (x  4x  ) 4 (x  ) 1 (x  ) 1 (x  ) 1 (2  x) 2 = (x  ) 2 (x  ) 1 0.25 x  1 = 2  x 0.25 3 2.00 E A Hình M 0.25 vẽ B H D C a
Chứng minh tứ giác AHBE là hình chữ nhật
Nêu được : MA = MB (gt) ; MH = ME (gt) 0.50
Suy ra : tứ giác AHBE là hình bình hành Mà : = 900(AH  BC) 0.25
Vậy : tứ giác AHBE là hình chữ nhật 0.25
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo