Đề thi cuối kì 2 Toán 8 Kết nối tri thức (Đề 1)

1 K 515 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 14 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề cuối kì 2 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán 8 Kết nối tri thức mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 8.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(1029 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



BỘ SÁCH: KẾT NỐI TRI THỨC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN: TOÁN – LỚP 8 ĐỀ SỐ 01
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 TRƯỜNG … MÔN: TOÁN – LỚP 8 MÃ ĐỀ MT101 NĂM HỌC: … – … Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào bài làm.
Câu 1. Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức đại số? A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Kết quả của tích là A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? A. B. . C. D.
Câu 4. Đồ thị hàm số
là một đường thẳng luôn đi qua A. điểm . B. điểm . C. gốc tọa độ . D. điểm .


Câu 5. Một xe ô tô chạy với vận tốc
. Hàm số biểu thị quãng đường
mà ô tô đi được trong thời gian là A. B. . C. . D. .
Câu 6. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có một chữ số. Số kết quả có thể là A. 10. B. 9. C. 8. D. 7.
Câu 7. Một hộp có 4 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt: Chọn ngẫu
nhiên một thẻ từ hộp, xác suất thực nghiệm của biến cố “Rút được tấm thẻ ghi số 2” là A. . B. . C. . D. 1. Câu 8. Cho tam giác
đồng dạng với tam giác
. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Cho hình vẽ. Giá trị của là A. B. C. D.
Câu 10. Cho hình vẽ. Cho các khẳng định sau: (I) . (II) .
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Chỉ có (I) đúng.
B. Chỉ có (II) đúng.
C. Cả (I) và (II) đều đúng.
D. Cả (I) và (II) đều sai.
Câu 11. Đường cao của hình chóp tam giác đều là


A. Đoạn thẳng kẻ từ đỉnh của hình chóp đến trọng tâm của tam giác đáy.
B. Đoạn thẳng kẻ từ đỉnh của hình chóp đến trung điểm của một cạnh đáy.
C. Đoạn thẳng kẻ từ đỉnh của hình chóp đến một điểm tùy ý nằm trong mặt đáy.
D. Đoạn thẳng kẻ từ đỉnh của hình chóp đến một điểm bất kì trên cạnh bên của hình chóp.
Câu 12. Trong các miếng bìa sau, miếng bìa nào khi gấp và dán lại thì được một hình chóp tứ giác đều? A. Hình 4. B. Hình 1. C. Hình 3. D. Hình 2.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Cho biểu thức . a) Rút gọn biểu thức .
b) Tìm giá trị nguyên của để nhận giá trị nguyên.
Bài 2. (1,5 điểm) Một hình chữ nhật có chu vi bằng
. Nếu tăng chiều dài thêm
và giảm chiều rộng đi
thì diện tích hình chữ nhật tăng thêm . Tính
các kích thước của hình chữ nhật.
Bài 3. (1,0 điểm) Viết ngẫu nhiên một số tự nhiên có hai chữ số nhỏ hơn 200.
a) Có bao nhiêu cách viết ngẫu nhiên một số tự nhiên như vậy?
b) Tính xác suất của mỗi biến cố “Số tự nhiên được viết ra là số tròn trăm”.


Bài 4. (3,0 điểm)
1. Một khối rubik có dạng hình chóp tam giác đều với diện tích đáy là
và thể tích của khối đó là . Tính
chiều cao của khối rubik đó. 2. Cho tam giác vuông tại , đường cao . Biết a) Chứng minh: . b) Kẻ đường phân giác của tam giác . Tính độ dài .
c) Từ kẻ đường thẳng vuông góc với đường thẳng
tại và cắt đường thẳng tại Trên đoạn thẳng lấy điểm sao cho . Chứng minh: .
Bài 5. (0,5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của phân thức
−−−−−HẾT−−−−−


zalo Nhắn tin Zalo