Đề thi cuối kì 2 Toán 8 Kết nối tri thức (Đề 5)

709 355 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 13 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề cuối kì 2 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán 8 Kết nối tri thức mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 8.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(709 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



BỘ SÁCH: KẾT NỐI TRI THỨC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN: TOÁN – LỚP 8 ĐỀ SỐ 05
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 TRƯỜNG … MÔN: TOÁN – LỚP 8 MÃ ĐỀ MT105 NĂM HỌC: … – … Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào bài làm.
Câu 1. Với điều kiện nào của thì phân thức có nghĩa? A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Kết quả phép nhân là A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Phương trình có bao nhiêu nghiệm? A. . B. . C. . D. Vô số nghiệm.
Câu 4. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất? A. B. C. D. Câu 5. Cho hàm số
Để giá trị của hàm số bằng 7 thì giá trị của bằng bao nhiêu?

A. B. C. D.
Câu 6. Một hộp có 4 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt: Chọn ngẫu
nhiên một thẻ từ hộp, kết quả thuận lợi cho biến cố “Số ghi trên thẻ lớn hơn 3” là
A. Thẻ ghi số 2 và thẻ ghi số 3.
B. Thẻ ghi số 2 và thẻ ghi số 5.
C. Thẻ ghi số 4 và thẻ ghi số 5.
D. Thẻ ghi số 3 và thẻ ghi số 4.
Câu 7. Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất. Xác suất của biến cố “Gieo được mặt số hai chấm” là A. 1. B. . C. . D. . Câu 8. Nếu theo tỉ số thì theo tỉ số A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là định lý Pythagore?
A. Trong một tam giác vuông, bình phương một cạnh bằng tổng bình phương của hai cạnh còn lại.
B. Nếu một tam giác có một cạnh bằng tổng của hai cạnh còn lại thì tam giác đó là tam giác vuông.
C. Nếu một tam giác có bình phương cạnh huyền bằng hiệu bình phương của hai
cạnh góc vuông thì tam giác đó là tam giác vuông.
D. Trong một tam giác vuông, bình phương của cạnh huyền bằng tổng bình
phương của hai cạnh góc vuông. Câu 10. Cho vuông tại , đường cao . Tích bằng B H C A A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Các mặt bên của hình chóp tứ giác đều là hình gì?

A. tam giác cân. B. tam giác đều.
C. tam giác nhọn. D. tam giác vuông.
Câu 12. Số đo mỗi góc ở đỉnh của đáy hình chóp tứ giác đều là A. B. C. D.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau: a) b)
Bài 2. (1,5 điểm) Một cửa hàng ngày chủ nhật tăng giá tất cả các mặt hàng thêm
Sang ngày thứ hai, cửa hàng lại giảm giá tất cả các mặt hàng so với ngày
chủ nhật. Một người mua hàng tại cửa hàng đó trong ngày thứ hai phải trả tất cả là
đồng. Người đó vẫn mua các sản phẩm như vậy nhưng vào thời điểm trước
ngày chủ nhật thì phải trả bao nhiêu tiền?
Bài 3. (1,0 điểm) Bác Hà còn một miếng đất trống để trồng cây gồm có 8 loại cây cho
bác trồng: Cây ngô; Cây chè; Cây cao cao; Cây cao su; Cây sắn; Cây cà phê; Cây
điều; Cây củ cải đường. Mảnh đất này chỉ trồng đúng 1 loại cây. Chọn ra ngẫu nhiên
một cây trong các cây trên.
Tính xác suất mỗi biến cố sau :
a) “Cây được chọn ra là cây lương thực”.
b) “Cây được chọn ra là cây công nghiệp”.
Bài 4. (3,0 điểm)
1. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy dài
chiều cao của tam giác mặt bên
kẻ từ đỉnh hình chóp bằng
. Tính diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều. 2. Cho
có ba góc nhọn, hai đường cao và cắt nhau tại a) Chứng minh: đồng dạng với . b) Chứng minh: . c) Chứng minh: .


Bài 5. (0,5 điểm) Cho các số khác nhau đôi một và Tính giá trị biểu thức:
−−−−−HẾT−−−−−


zalo Nhắn tin Zalo