Đề thi giữa kì 1 Toán 8 Cánh diều (Đề 2)

468 234 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề giữa kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán 8 Cánh diều mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 8.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(468 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
C. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
TRƯỜNG …
MÃ ĐỀ MT102
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN LỚP 8
NĂM HỌC: … –
Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào bài làm.
Câu 1. Biểu thức nào sau đây là đơn thức?
A.
3
1 xx
; B.
2xy
; C.
xy z t
; D.
25
3xy z
.
Câu 2. Bậc của đa thức
8 2 7 5
M x x y y x
A.
; B.
5
; C.
8
; D.
9
.
Câu 3. Giá trị của đa thức
2 2 2 2
2 3 2 2 3x y xy yx y x
tại
21
;
32
xy

A.
17
6
; B.
17
6
; C.
19
6
; D.
19
6
.
Câu 4. Đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức?
A.
22
x x x x
; B.
2
1x x x x
;
C.
22
a b b a
; D.
22aa
.
Câu 5. Điền vào chỗ trống sau:
2
44x x x
A.
2
; B.
4
; C.
8
; D.
16
.
Câu 6. Biết
3
125 .x A B
A
là đa thức có bậc bằng 1. Khi đó biểu thức
B
A.
2
5 25xx
; B.
2
5 25xx
; C.
2
10 25xx
; D.
2
10 25xx
.
Câu 7. Phân thức
,0
AC
AB
BD

khi
A.
AB CD
; B.
AD BC
; C.
AC
DB
; D.
AB
DC
.
Câu 8. Kết quả nào sau đây là sai?
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
A.
22
4 5 4 5 8
3 3 3
x z x z x
xy xy y


;
B.
3 3 6x x x x
x y y x x y x y
;
C.
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
3 5 2 4 7 3 5 7a ab a b ab b a b
a b b a a b a b
;
D.
2
3 6 2
33
x
x x x x


.
Câu 9. Hình chóp tam giác đều không có đặc điểm nào sau đây?
A. Có các cạnh bên bằng nhau;
B. Có đáy là hình vuông;
C. Có các mặt bên là các tam giác cân;
D. Có chân đường vuông góc của đỉnh là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đáy.
Câu 10. Cho hình vẽ bên, trung đoạn của hình chóp tứ giác
.S MNPQ
A.
SH
;
B.
SA
;
C.
HA
;
D.
NQ
hoặc
MP
.
Câu 11. Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau?
A.
15 cm; 8 cm; 18 cm
; B.
21 dm; 20 dm; 29 dm
;
C.
5 m; 6 m; 8 m
; D.
2 cm; 3 cm; 4 cm
.
Câu 12. Cho hình vẽ bên.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Hai đỉnh kề với đỉnh
A
B
D
;
B. Hai đỉnh đối nhau là
A
;C
B
D
;
C. Tứ giác
ABCD
có 2 đường chéo;
D. Các cạnh của tứ giác là
,,AB BC
,,CD DA
,AC
BD
.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Thu gọn biểu thức:
a)
4 2 2 5 2
4 8 12 : 4 ;x x y x y x
b)
2 2 3
1.x x y xy xy x
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Bài 2. (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử:
a)
2
10 2 6 2 ;x x y xy y x
b)
22
21x x y
; c)
2
8 12xx
.
Bài 3. (1,5 điểm) Cho biểu thức
2
15 2
93
x
A
xx


với
3x 
.
a) Rút gọn biểu thức
A
.
b) Tìm
x
để
A
có giá trị bằng
1
2
.
c) Tìm số tự nhiên
x
để
A
có giá trị nguyên.
Bài 4. (1,5 điểm) Kim tự tháp một công trình kiến trúc tuyệt đẹp bằng kính tọa lạc ngay lối vào
của bảo tàng Louvre, Pari. Kim tự tháp dạng hình chóp tứ giác đều với chiều cao 21 m độ
dài cạnh đáy 34 m. Các mặt bên của kim tự tháp các tam giác đều (xem hình ảnh minh họa
bên).
a) Tính thể tích của kim tự tháp Louvre.
b) Hỏi nếu sử dụng loại gạch hình vuông cạnh 60 cm để lót sàn thì cần bao nhiêu viên
gạch? Biết diện tích của các đường rãnh giữa các viên gạch lót sàn là 156 m
2
.
Bài 5. (1,0 điểm)
a) Cho tứ giác
ABCD
60 , 80 , 10 .C D A B
Tính số đo của
.A
b) Tính chiều dài đường trưt
AC
trong hình
vẽ bên (kết qu làm trn hàng phn mười).
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Bài 6. (0,5 điểm) Cho các số
,xy
thỏa mãn đẳng thức:
22
5 5 8 2 2 2 0.x y xy x y
Tính
giá trị của biểu thức
2023 2024 2025
21M x y x y
.
-----HẾT-----
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
D. ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
TRƯỜNG …
MÃ ĐỀ MT102
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN GIẢI
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN LỚP 8
NĂM HỌC: … –
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Bảng đáp án trắc nghiệm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
D
B
C
D
A
B
C
B
B
B
D
Hướng dẫn giải phần trắc nghiệm
Câu 1.
Đáp án đúng là: D
Biểu thức
25
3xy z
là đơn thức.
Câu 2.
Đáp án đúng là: D
Bậc của đa thức
8 2 7 5
M x x y y x
là 9.
Câu 3.
Đáp án đúng là: B
Thu gọn đa thức:
2 2 2 2
2 3 2 2 3x y xy yx y x
2 2 2 2
2 2 3 2 3x y x y xy xy
2
3xy
Thay
21
;
32
xy

vào đa thức đã
2
3xy
ta đưc:
2
2 1 2 1 17
3 3 .
3 2 3 4 6

Câu 4.
Đáp án đúng là: C
Ta có:
22
22
2a b a ab b b a
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Vậy đẳng thức
22
a b b a
là hằng đẳng thức.
Câu 5.
Đáp án đúng là: D
Ta có:
2
16 4 4x x x
. Vậy điền số
16.
Câu 6.
Đáp án đúng là: A
Ta có:
32
125 5 5 25x x x x
. Vậy đa thức
B
2
5 25.xx
Câu 7.
Đáp án đúng là: B
Phân thức
,0
AC
AB
BD

khi
AD BC
.
Câu 8.
Đáp án đúng là: C
Ta có:
2 2 2 2 2
4 5 4 5 4 5 4 5 8 8
3 3 3 3 3
x z x z x z x z x x
xy xy xy xy y
;
3 3 3 3 6x x x x x x x
x y y x x y x y x y
;
2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2
3 5 2 4 7 3 3 5 2 4 7 3a ab a b ab b a ab a b ab b
a b b a a b a b
2
22
22
2
ab
a ab b a b
a b a b a b a b
;
2
23
3 6 3 6 2 6 2
3 3 3 3 3
x
x x x x
x x x x x x x x x x
.
Do đó phương án C là khẳng định sai.
Câu 9.
Đáp án đúng là: B
Hình chóp tam giác đều có đáy là hình tam giác đều. Do đó khẳng định B là sai.
Câu 10.
Đáp án đúng là: B
Trung đoạn của hình chóp tứ giác
.S MNPQ
là đoạn thẳng
SA
.
Câu 11.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đáp án đúng là: B
Ta có:
2
29 841
22
20 21 400 441 841
.
Do đó
2 2 2
20 21 29
nên bộ ba độ dài
21 dm; 20 dm; 29 dm
độ dài ba cạnh của tam giác
vuông.
Câu 12.
Đáp án đúng là: D
AC
BD
không phải cạnh mà là đường chéo của tứ giác.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm)
a)
4 2 2 5 2
4 8 12 : 4x x y x y x
4 2 2 2 2 5 2
4 : 4 8 : 4 12 : 4x x x y x x y x
2 2 3
2 3 .x y x y
b)
2 2 3
1x x y xy xy x
3 2 2 2 3
x x y xy x y x
.xy
Bài 2. (1,5 điểm)
a)
2
10 2 6 2x x y xy y x
2
10 2 6 2x x y xy x y
2
2 10 6x y x xy
2 2 5 3 .x x y x y
b)
22
21x x y
22
21x x y
2
2
1xy
1 1 .x y x y
c)
2
8 12xx
2
2 6 12x x x
2
2 6 12x x x
2 6 2x x x
2 6 .xx
Bài 3. (1,5 điểm)
2
15 2
93
x
A
xx


a) Với
3x 
ta có:
2
15 2 15 2
9 3 3 3 3
xx
A
x x x x x

15 2 3
33
xx
xx

15 2 6
33
xx
xx

39
33
x
xx

33
3
3 3 3
x
x x x

Vậy với
3x 
thì
3
.
3
A
x
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
b) Với
3x 
, để
1
2
A
thì ta có:
31
32x
Suy ra
36x
Do đó
3x 
(không thỏa mãn)
Vậy không có giá trị nào của
x
để
1
.
2
A
c) Với
3x 
, để
A
nguyên thì
3
3x
, tức
3x 
Ư(3)
Mà Ư
3 1; 3
, ta có bảng sau:
3x
3
1
1
3
x
0
2
4
6
Các giá trị
x
tìm đưc ở trên đều thỏa mãn điều kiện
3x 
x
là số tự nhiên.
Vậy
0;2;4;6x
.
Bài 4. (1,5 điểm)
a) Diện tích sàn của tự kim tháp là:
2
34 1156
đáy
S 
(m
2
).
Thể tích của kim tự tháp là:
11
1156 21 8 092
33
đáy
V S h
(m
3
).
b) Diện tích một viên gạch hình vuông là:
2 2 2
6 36 cm 0,36 m
gach
S
Diện tích sàn cần lát của kim tự tháp là:
1156 156 1 000
(m
2
).
Số viên gạch hình vuông cần dùng là:
1 000
2 778
0,36
(viên).
Bài 5. (1,0 điểm)
a) Ta có:
360 360 60 80 220A B C D
10AB
nên ta có
220 10
115
2
A
.
b) p dụng định lí Pythagore trong tam giác
AHB
vuông tại
H
ta có:
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
2 2 2
AB AH HB
Suy ra
2 2 2 2 2
5 3 25 9 16HB AB AH
Do đó
16 4HB 
cm, nên
10 4 6CH BC HB
cm.
p dụng định lí Pythagore trong tam giác
AHC
vuông tại
H
ta có:
2 2 2 2 2
3 6 9 36 45AC AH HC
Suy ra
45 6,7AC 
m.
Vậy chiều dài đường trưt
AC
6,7
m.
Bài 6. (0,5 điểm)
Ta có:
22
5 5 8 2 2 2 0x y xy x y
2 2 2 2
4 8 4 2 1 2 1 0x xy y x x y y
2 2 2
2 2 1 1 0x y x y
*
Với mọi
,xy
ta có:
2 2 2
2 2 0; 1 0; 1 0x y x y
Do đó
*
xảy ra khi và chỉ khi
2
2
2
2 2 0
10
10
xy
x
y



Hay
2 2 0
10
10
xy
x
y



, tức
0
1
1
xy
x
y


Khi đó
2023 2024 2025 2024 2025
2023
2 1 0 1 2 1 1 1.M x y x y
-----HẾT-----

Mô tả nội dung:



C. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TRƯỜNG …
MÔN: TOÁN – LỚP 8 MÃ ĐỀ MT102
NĂM HỌC: … – … Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào bài làm.
Câu 1. Biểu thức nào sau đây là đơn thức? A.    3 1 x x ; B. x  2 y ;
C.  xy zt ; D. 2 5 3xy z .
Câu 2. Bậc của đa thức 8 2 7 5
M x x y y x là A. 1; B. 5 ; C. 8 ; D. 9 . 
Câu 3. Giá trị của đa thức 2 2 2 2
2x y  3xy  2yx  2y x  3 tại 2 1 x  ; y  là 3 2 17 17 19 19 A. ; B. ; C. ; D. . 6 6 6 6
Câu 4. Đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức? A. 2 2
x x  x x ;
B. x x   2 1  x x ; 2 2
C. a b  b a ;
D. a  2  2  a .
Câu 5. Điền vào chỗ trống sau: 2 x
 x  4x  4 A. 2 ; B. 4 ; C. 8 ; D. 16 . Câu 6. Biết 3 x  125  .
A B A là đa thức có bậc bằng 1. Khi đó biểu thức B là A. 2
x  5x  25 ; B. 2
x  5x  25 ; C. 2
x  10x  25 ; D. 2
x  10x  25 . A C Câu 7. Phân thức   , A B  0 khi B D A C A B A. AB CD ; B. AD BC ; C.  ; D.  . D B D C
Câu 8. Kết quả nào sau đây là sai?

2 2 4x  5z 4x  5z 8x A.   ; 3xy 3xy 3y x  3 x x  3 x  6 B.    ; x y y x x y x y 2 2 2 2 3a  5ab 2a  4b 7ab  3b 5a  7b C.    ; 2 2 2 2 2 2 a b b a a b a b 3 x  6 2 D.   . 2 x  3 x  3x x
Câu 9. Hình chóp tam giác đều không có đặc điểm nào sau đây?
A. Có các cạnh bên bằng nhau;
B. Có đáy là hình vuông;
C. Có các mặt bên là các tam giác cân;
D. Có chân đường vuông góc của đỉnh là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đáy.
Câu 10. Cho hình vẽ bên, trung đoạn của hình chóp tứ giác S.MNPQ là A. SH ; B. SA ; C. HA ;
D. NQ hoặc MP .
Câu 11. Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau? A. 15 cm; 8 cm; 18 cm ; B. 21 dm; 20 dm; 29 dm ; C. 5 m; 6 m; 8 m ; D. 2 cm; 3 cm; 4 cm .
Câu 12. Cho hình vẽ bên.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Hai đỉnh kề với đỉnh A B D ;
B. Hai đỉnh đối nhau là A C; B D ;
C. Tứ giác ABCD có 2 đường chéo;
D. Các cạnh của tứ giác là AB, BC, CD, D ,
A AC, BD .
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Thu gọn biểu thức: a)  4 2 2 5 x x y x y   2 4 8 12 : 4  x ; b) 2 x  2
x y   xy   xy 3 1  x .


Bài 2. (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 2
10x 2x y  6xy y  2x; b) 2 2
x  2x  1  y ; c) 2
x  8x  12 . x  15 2
Bài 3. (1,5 điểm) Cho biểu thức A   với x  3  . 2 x  9 x  3
a) Rút gọn biểu thức A . 
b) Tìm x để A có giá trị bằng 1 . 2
c) Tìm số tự nhiên x để A có giá trị nguyên.
Bài 4. (1,5 điểm) Kim tự tháp là một công trình kiến trúc tuyệt đẹp bằng kính tọa lạc ngay lối vào
của bảo tàng Louvre, Pari. Kim tự tháp có dạng là hình chóp tứ giác đều với chiều cao 21 m và độ
dài cạnh đáy là 34 m. Các mặt bên của kim tự tháp là các tam giác đều (xem hình ảnh minh họa bên).
a) Tính thể tích của kim tự tháp Louvre.
b) Hỏi nếu sử dụng loại gạch hình vuông có cạnh là 60 cm để lót sàn thì cần bao nhiêu viên
gạch? Biết diện tích của các đường rãnh giữa các viên gạch lót sàn là 156 m2.
Bài 5. (1,0 điểm)
a) Cho tứ giác ABCD C  60 ,  D  80 ,
A B  10 .
 Tính số đo của A .
b) Tính chiều dài đường trượt AC trong hình
vẽ bên (kết quả làm tròn hàng phần mười).


Bài 6. (0,5 điểm) Cho các số ,
x y thỏa mãn đẳng thức: 2 2
5x  5y  8xy  2x  2y  2  0. Tính
giá trị của biểu thức M   x y2023   x  2024   y  2025 2 1 .
-----HẾT-----


zalo Nhắn tin Zalo