Đề thi giữa kì 1 Toán 8 năm 2023 - Đề 100

170 85 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 4 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ đề thi giữa kì 1 Toán 8 có đáp án

    Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    577 289 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 100 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(170 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Đề 100
I.Trắc nghiệm
Câu 1.Kết quả của phép nhân
3 2x x
là :
2 2 2 2
.3 6 .2 6 .3 6 .3 2A x x B x x C x x D x x
Câu 2.Kết quả của phép nhân
3 2x x
là :
2 2 2 2
. 2 6 . 3 6 . 6 . 6A x x B x x C x x D x x
Câu 3.Khai triển
2
3 ?x
2 2
. 6 9 . 3 3 . 3 9 .3 9A x x B x x C x x D x
Câu 4.Khai triển
2
?x y
Câu 5.Tính
3 2 3 2 ?x x
2 2 2 2
.3 3 .3 4 .9 4 .9 4A x B x C x D x
Câu 6.Giá trị của biểu thức
2
2 2 4x x x
tại
2x
là :
.0 . 16 . 14 .2A B C D
Câu 7.Kết quả phân tích đa thức
2
2 1x x
thành nhân tử là :
2 2 2 2
. 1 . 1 . 1 . 1A x B x C x D x
Câu 8.Tìm x, biết
2
16 0x
. 16 . 4 . 4 . 4A x B x C x D x
Câu 9.Kết quả phân tích đa thức
2
2
2 1x x
thành nhân tử là :
2
2
2 2
2 2
2 2
. 2 1 . 2 1 1
. 2 1 1 . 2 1 1
A x x B x x x
C x x x D x x x
Câu 10.Tứ giác
ABCD
50 , 120 , 120A B C
. Số đo
D
bằng :
.50 .60 .70 .90A B C D
Câu 11.Hình thang vuông là tứ giác có :
A. 1 góc vuông
B. 2 góc kề một cạnh bằng nhau
C. 2 góc kề 1 cạnh cùng bằng
90
D. Hai góc kề một cạnh bù nhau
Câu 12.Đường trung bình của hình thang thì
A. Song song với cạnh bên
B. Song song với hai đáy
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C. Bằng nửa cạnh đáy
D. Song song với hai đáy và bằng nửa tổng độ dài hai đáy
Câu 13. Hình thang cân là hình thang có :
.A
Hai đáy bằng nhau
B.Hai cạnh bên bằng nhau
C.Hai góc kề cạnh bên bằng nhau
D. Hai cạnh bên song song
Câu 14. Cho hình bình hành
ABCD
50A
. Khi đó :
. 50 . 50 . 50 . 130A C B C C D D C
Câu 15. Cho điểm A đối xứng với điểm B qua O, điểm C đối xứng với D qua
.O
Trong
các nhận xét sau, nhận xét nào không đúng
. . . . / /A AC BD B BC AD C AB CD D BC AD
II.Tự luận
Bài 1.
a) Tính giá trị của biểu thức
2 2
x y
tại
87, 13x y
b) Rút gọn
2
2 2 2x x x
Bài 2.Phân tích đa thức sau thành nhân tử :
2 2
2 1x x y
Bài 3. Cho tứ giác
.ABCD
Gọi
, ,E F I
theo thứ tự là trung điểm của
, ,AD BC AC
.
Chứng minh rằng :
) / / , / /
)
2
a EI CD IF AB
AB CD
b EF
Bài 4. Cho tam giác
.ABC
Gọi
,P Q
lần lượt là trung điểm của
,AB AC
a) Tứ giác
BPQC
là hình gì ? Tại sao ?
b) Gọi E là điểm đối xứng của
P
qua Q. Tứ giác
AECP
là hình gì ? Vì sao ?
Lời giải
I.Trắc nghiệm
1c 2d 3a 4b 5d 6a 7b 8d 9d 10c
11c 12d 13b 14a 15d
Bài 1.
2 2
2
1) ) 87 13 87 13 7400
) 2 2 2 2 2 2 4 2
a x y x y x y
b x x x x x x x
Bài 2.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
2 2 2 2
2
2
2 1 2 1
1 1 1
x x y x x y
x y x y x y
Bài 3.
I
F
E
A
B
C
D
a) Trong
ADC
,E I
là trung điểm
,AD AC EI
là đường trung bình
ADC
/ /
1
2
EI CD
EI CD
, Chứng minh tương tự :
/ / ,
2
AB
IF AB IF
b) Trong
EIF
EF EI IF
. Dấu
" "
xảy ra
, ,E I F
thẳng hàng
, ( )
2 2
CD AB
EI IF cmt
2 2 2
CD AB CD AB
EF EF
. Dấu
" "
xảy ra
/ /AB CD
Bài 4.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đề 100 I.Trắc nghiệm
Câu 1.Kết quả của phép nhân 3xx  2 là : 2 2 2 2 .
A 3x  6x .
B 2x  6x
C.3x  6x .
D 3x  2x
Câu 2.Kết quả của phép nhân  x  3  x  2 là : 2 2 2 2 . A x  2x  6 . B x  3x  6
C.x x  6 . D x x  6
Câu 3.Khai triển  x   2 3 ?  2 A x x
B x    x   2 . 6 9 . 3 3
C.x  3x  9 . D 3x  9
Câu 4.Khai triển  x y 2 ?  A x y
B y x 2 2 2 2 2 2 2 . . C.y x . D x y
Câu 5.Tính  3x  2  3x  2 ?  2 2 2 2 . A 3x  3 . B 3x  4 C.9x  4 . D 9x  4 2
x  2 x  2x  4
Câu 6.Giá trị của biểu thức     tại x 2  là : . A 0 . B  16 C.  14 . D 2
Câu 7.Kết quả phân tích đa thức 2
2x  1 x thành nhân tử là : A x  2
B   x   2
C   x  2
D   x  2 . 1 . 1 . 1 . 1 Câu 8.Tìm x, biết 2 x  16 0  . A x 1  6 . B x 4  C.x  4 . D x  4  x x
Câu 9.Kết quả phân tích đa thức  2 2 2  1thành nhân tử là : .
A x  2x  2 1 .
B x  2x   1  x  2 2 2 1
C. x  2x   1  x  2 1 .
D x  2x   1  x   2 2 2 1
Câu 10.Tứ giác ABCD có A 5  0 ,B 1  20 ,C 1  20 . Số đo D  bằng : . A 50 . B 60 C.70 . D 90
Câu 11.Hình thang vuông là tứ giác có : A. 1 góc vuông
B. 2 góc kề một cạnh bằng nhau
C. 2 góc kề 1 cạnh cùng bằng 90
D. Hai góc kề một cạnh bù nhau
Câu 12.Đường trung bình của hình thang thì A. Song song với cạnh bên B. Song song với hai đáy

C. Bằng nửa cạnh đáy
D. Song song với hai đáy và bằng nửa tổng độ dài hai đáy
Câu 13. Hình thang cân là hình thang có : . A Hai đáy bằng nhau B.Hai cạnh bên bằng nhau
C.Hai góc kề cạnh bên bằng nhau D. Hai cạnh bên song song
Câu 14. Cho hình bình hành ABCD A  5  0 . Khi đó : . A C  5  0 . B C  5  0 C. D  5  0 . D C  1  30
Câu 15. Cho điểm A đối xứng với điểm B qua O, điểm C đối xứng với D qua . O Trong
các nhận xét sau, nhận xét nào không đúng . A AC BD . B BC AD C.AB CD  . D BC / / AD II.Tự luận Bài 1. 2 2
a) Tính giá trị của biểu thức x y tại x 8  7, y 1  3 2
b) Rút gọn  x  2   x  2  x  2 2 2
Bài 2.Phân tích đa thức sau thành nhân tử : x  2x y 1
Bài 3. Cho tứ giác ABC .
D Gọi E,F,I theo thứ tự là trung điểm của AD,BC, AC . Chứng minh rằng :
a)EI / /CD, IF / / AB AB CD b)EF   2
Bài 4. Cho tam giác ABC.Gọi P,Q lần lượt là trung điểm của AB, AC
a) Tứ giác BPQC là hình gì ? Tại sao ?
b) Gọi E là điểm đối xứng của P qua Q. Tứ giác AECP là hình gì ? Vì sao ? Lời giải I.Trắc nghiệm 1c 2d 3a 4b 5d 6a 7b 8d 9d 10c 11c 12d 13b 14a 15d Bài 1. 2 2
1)a)x y
x y   x y 
 87  13  87 13 7  400
b) x  2 2   x  2  x  2 
x  2  x  2  x  2 4   x  2 Bài 2.

2 2
x  2x y 1  2
x  2x   2 1  y   x   2 2 1  y
x 1  y   x 1 yBài 3. A B E I F D C a) Trong AD
C E,I là trung điểm AD, AC EI là đường trung bình ADCEI / /CD    1 EI ABCD
IF / / AB, IF   2 , Chứng minh tương tự : 2 b) Trong E
IF EF EI IF . Dấu " "
 xảy ra  E, I, F thẳng hàng CD AB EI  , IF  (cmt) Mà 2 2 CD AB CD AB EF EF       2 2 2 . Dấu " "
 xảy ra  AB / /CD Bài 4.


zalo Nhắn tin Zalo