Đề thi giữa kì 1 Toán 8 năm 2023 - Đề 63

183 92 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ đề thi giữa kì 1 Toán 8 có đáp án

    Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    577 289 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 100 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(183 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Đề 63
I.Trắc nghiệm
Câu 1.Hằng đẳng thức
2 2
A B A AB B
3 3
3 3 3 3
. . . .A A B B A B C A B D A B
Câu 2.Hằng đẳng thức
3 2 2 3
3 3A A B AB B
3 3
3 3 2 2
. . . .A A B B A B C A B D A B
Câu 3.Phân tích đa thức
5 5x
thành nhân tử, ta được :
.5 0 .5 5 .5 .5 1A x B x C x D x
Câu 4.Đơn thức
2 3 2 4
10x y z t
chia hết cho đơn thức nào sau đây ?
3 2 2 2 3 3 5 2 2 3 4 2 2 3
.5 . 6 .2 .4A x y z B x y z t C x y z t D x y zt
Câu 5.Kết quả phép chia
3
3 : 3x x
là :
2
2 2 2
. 3 . 3 . 3 . 3A x B x C x D x
Câu 6.Kết quả của phép nhân :
là :
2 2 2 2
. 6 . 6 . 6 . 6A x x B x x C x x D x x
Câu 7.Số trục đối xứng của hình vuông là :
.1 .2 .3 .4A B C D
Câu 8.Cặp hình có tâm đối xứng là :
A. Hình thang cân, hình bình hành
B. Hình bình hành, hình chữ nhật
C. Hình chữ nhật, hình thang cân
D. Hình thang, hình vuông.
Câu 9. Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng
A.Hình thang cân B.Hình bình hành C.Hình chữ nhật D. Cả 3 ý
Câu 10. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là :
A.Khoảng cách từ một điểm tùy ý trên đường thẳng này đến một điểm tùy ý trên
đường thẳng kia
B.Khoảng cách từ một điểm tùy ý trên đường thẳng này đến đường thẳng kia
C. Khoảng cách từ một điểm ở ngoài đường thẳng này đến một điểm tùy ý ở ngoài
đường thẳng kia
D. Khoảng cách từ một điểm tùy ý trên đường thẳng này đến một điểm ở ngoài
đường thẳng kia
Câu 11.Khẳng định nào sau đây là đúng
A.Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân
B.Tứ giác có hai cạnh song song là hình bình hành
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật
D.Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật.
Câu 12. Cho hình vẽ, biết rằng
/ / / / / /AB CD EF GH
. Số đo
,x y
trong hình 1 là :
y
x
16cm
8cm
D
F
G
E
A
C
B
H
. 4 , 8 . 7 , 14
. 12 , 20 . 8 , 10
A x cm y cm B x cm y cm
C x cm y cm D x cm y cm
II.Tự luận
Câu 13.
a) Tính nhanh :
2 2
118 118.36 18
b) Rút gọn biểu thức
2 2
a b a b
Câu 14.Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
2 2
2 2 2 2 2
)25 15 )6 3 3
) 2 2 ) 4 4
a y y b x x y xy y
c x xy y z zt t d x x
Câu 15.Tìm
a
để đa thức
3 2
2 3x x x a
chia hết cho đa thức
3x
Câu 16. Cho tam giác
ABC
vuông tại
,A
trung tuyến
.AD
Vẽ từ D các đường
thẳng song song với
AB
và AC, chúng cắt cạnh
,AC AB
lần lượt tại
,E F
a) Tứ giác
AEDF
là hình gì ? Vì sao ?
b) Tìm vị trí của
D
trên cạnh
BC
để tứ giác
AEDF
là hình vuông
c) Cho
6 , 8 .AB cm AC cm
Tính độ dài đường chéo
EF
của tứ giác
AEDF
Lời giải
I.Trắc nghiệm
1C 2A 3D 4D 5B 6A 7D 8B 9A 10B 11C 12C
II.Tự luận
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 13.
2
2 2 2
2 2
)118 118.36 18 118 18 100 10000
) 4
a
b a b a b a b a b a b a b ab
Câu 14.Phân tích thành nhân tử :
2
2
2 2 2 2
2 2
2
2
)25 15 5 5 3
)6 3 3 6 3 3 2
) 2 2
) 4 4 2
a y y y y
b x x y xy y x x y y x y x y x y
c x xy y z zt t
x y z t x y z t x y z t
d x x x
Câu 15. Thực hiện phép chia theo cột dọc ta được:
Thương:
2
2 9 28x x
Dư:
84a
Để phép chia là phép chia hết
84 0 84a a
Câu 16.
F
E
D
A
B
C
a) Tứ giác
AEDF
là hình bình hành vì nó có cặp cạnh đối song song
Mặt khác
90A AEDF
là hình chữ nhật
b) Để tứ giác
AEDF
là hình vuông thì
AD
đường chéo phải là phân giác của
A
nên D là giao điểm của đường phân giác góc A và cạnh BC mà AD đồng
thời là đường trung tuyến nên
ABC
vuông cân tại A
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
c)
EF AD
1
2
AD BC
(tính chất đường trung tuyến tam giác vuông)
2 2 2 2 2
6 8 100 10BC AB AC BC cm
Vậy
1
5
2
EF AD BC cm
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đề 63 I.Trắc nghiệm 2 2
A B A AB B
Câu 1.Hằng đẳng thức     
A A B3 B A B C A B
D A B3 3 3 3 3 . . . . Câu 2.Hằng đẳng thức 3 2 2 3
A  3A B  3AB B
A A B3 B A B C A B
D A B3 3 3 2 2 . . . .
Câu 3.Phân tích đa thức 5x  5 thành nhân tử, ta được : .5 A x  0
B.5 x  5 C.5x .5 D x   1 2 3 2 4
Câu 4.Đơn thức  10x y z t chia hết cho đơn thức nào sau đây ? 3 2 2 2 3 3 5 2 2 3 4 2 2 3 .5 A x y z . B  6x y z t C.2x y z t . D 4x y zt 3
Câu 5.Kết quả phép chia  x  3 : x  3 là : A x B x  2 2 2 2 . 3 . 3 C.x  3 . D x  3
Câu 6.Kết quả của phép nhân :  x  2  x  3 là : 2 2 2 2 . A x x  6 . B x x  6
C.x x  6 . D x x  6
Câu 7.Số trục đối xứng của hình vuông là : . A 1 . B 2 C.3 . D 4
Câu 8.Cặp hình có tâm đối xứng là :
A. Hình thang cân, hình bình hành
B. Hình bình hành, hình chữ nhật
C. Hình chữ nhật, hình thang cân D. Hình thang, hình vuông.
Câu 9. Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng
A.Hình thang cân B.Hình bình hành C.Hình chữ nhật D. Cả 3 ý
Câu 10. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là :
A.Khoảng cách từ một điểm tùy ý trên đường thẳng này đến một điểm tùy ý trên đường thẳng kia
B.Khoảng cách từ một điểm tùy ý trên đường thẳng này đến đường thẳng kia
C. Khoảng cách từ một điểm ở ngoài đường thẳng này đến một điểm tùy ý ở ngoài đường thẳng kia
D. Khoảng cách từ một điểm tùy ý trên đường thẳng này đến một điểm ở ngoài đường thẳng kia
Câu 11.Khẳng định nào sau đây là đúng
A.Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân
B.Tứ giác có hai cạnh song song là hình bình hành


C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật
D.Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật.
Câu 12. Cho hình vẽ, biết rằng AB / /CD / /EF / /GH . Số đo x, y trong hình 1 là : 8cm A B C x D 16cm F E G H y . A x 4  c , m y 8  cm . B x 7  c , m y 14  cm C.x 12  c , m y 20  cm . D x 8  c , m y 10  cm II.Tự luận Câu 13. a) Tính nhanh : 2 2 118  118.36 18 2 2
b) Rút gọn biểu thức  a b   a b
Câu 14.Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : 2
a)25y 15y
b)6xx y 2  3xy  3y 2 2 2 2 2
c)x  2xy y z  2zt t
d)x  4x  4
Câu 15.Tìm a để đa thức 3 2
2x  3x x a chia hết cho đa thức x  3
Câu 16. Cho tam giác ABC vuông tại ,
A trung tuyến A .
D Vẽ từ D các đường
thẳng song song với AB và AC, chúng cắt cạnh AC, AB lần lượt tại E, F
a) Tứ giác AEDF là hình gì ? Vì sao ?
b) Tìm vị trí của D trên cạnh BC để tứ giác AEDF là hình vuông c) Cho AB 6  cm, AC 8  c .
m Tính độ dài đường chéo EF của tứ giác AEDF Lời giải I.Trắc nghiệm 1C 2A 3D 4D 5B 6A 7D 8B 9A 10B 11C 12C II.Tự luận

Câu 13. a)118  118.36 18   118  18 2 2 2 2 100  10  000
b) a b2   a b 2 
a b a b  a b a b 4  ab
Câu 14.Phân tích thành nhân tử : 2
a)25y 15y 5
y  5y  3
b)6xx y 2  3xy  3y 6
x x y  3y x y 3
  x y   2x y  2 2 2 2
c)x  2xy y z  2zt t
x y  2   z t  2 
x y z t   x y z t
d)x  4x  4   x  2 2 2
Câu 15. Thực hiện phép chia theo cột dọc ta được: Thương: 2 2x  9x  28 Dư: a  84
Để phép chia là phép chia hết  a  84 0   a 8  4 Câu 16. A F E C B D
a) Tứ giác AEDF là hình bình hành vì nó có cặp cạnh đối song song Mặt khác A  9
 0  AEDF là hình chữ nhật
b) Để tứ giác AEDF là hình vuông thì AD đường chéo phải là phân giác của A
 nên D là giao điểm của đường phân giác góc A và cạnh BC mà AD đồng
thời là đường trung tuyến nên A
BC vuông cân tại A

1 AD BC
c) Vì EF AD mà 2
(tính chất đường trung tuyến tam giác vuông) Mà 2 2 2 2 2
BC AB AC 6   8 100   BC 10  cm 1
EF AD BC 5  cm Vậy 2


zalo Nhắn tin Zalo