ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(1;-1;2), B(0;1;1). Vector nào dưới đây cùng phương với A. B. (1;2;-1). C. (1;2;1) D. (-1;-2;1).
Câu 2: Tập giá trị của hàm số là A.[-2;2] B. [0;2] C. [-1;1] D. [0;1]
Câu 3: Mặt phẳng có phương trình nào sau đây song song với trục Ox? A. B. C. D.
Câu 4: Xét mệnh đề
Mệnh đề phủ định của mệnh đề P là A. B. C. D.
Câu 5: Cho các hình vẽ sau. Hình nào là hình minh họa đồ thị hàm số lẻ. A. Hình (I) và (IV) B. Hình (II) và (IV) C. Hình (II) và (III) D. Hình (III) và (IV) Câu 6: Biết là một nguyên hàm của và Tính 1
A. B. C. D.
Câu 7: Tìm đẳng thức sai trong các đẳng thức sau: A. B. C. D.
Câu 8: Cho môt khối chóp có thể tích bằng V. Khi giảm diện tích đa giác đáy xuống lần thì thể tích khối chóp lúc đó bằng: A. B. C. D.
Câu 9: Cho hai số phức
Giá trị của biểu thức bằng A. -11 B. 1 C. 11 D. -1
Câu 10: Cho đường thẳng (d) có phương trình chính tắc
Vector pháp tuyến của đường thẳng (d) là A. B. (2;-3) C. (3;2) D. (1;-1)
Câu 11: Cho khối lăng trụ đứng
có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với BA = BC = 2a, đường thẳng hợp với đáy một góc
Tính thể tích khối lăng trụ là A. B. C. D. Câu 12: Cho hàm số
có đạo hàm đến cấp 2 trên khoảng (a;b) có chứa điểm Xét các mệnh đề sau: (I): Nếu thì
là điểm cực tiểu của hàm số. (II): Nếu thì
là điểm cực đại của hàm số. 2
(III): Nếu thì
không là điểm cực trị của hàm số.
Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề sai? A.0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 13: Cho phương trình
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng với phương trình (1).
A. (1) chỉ có một nghiệm trong khoảng (-2;1).
B. (1) có ít nhất hai nghiệm trong khoảng (0;2).
C. (1) không có nghiệm trong khoảng (-2;0).
D. (1) không có nghiệm trong khoảng (-1;1).
Câu 14: Cho các số thực dương a, b với và
Khẳng định nào sau đây là đúng? A. B. C. D.
Câu 15: Tính tổng các nghiệm của phương trình: A. B. C. D.
Câu 16: Đồ thị hàm số
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 17: Cho tập hợp Khi đó: A. A = -1 B. A = -4;-1. C. A = {-1} D. A = {-4;-1}.
Câu 18: Thiết diện qua trụ của hình trụ là một hình vuông có cạnh bằng 2a. Thể tích của khối trụ là A. B. 2 C. 8 D. 4
Câu 19: Trong các mặt của các khối đa diện, số cạnh cùng thuộc một mặt tối thiểu là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 20: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số đồng biến trên khoảng A. B. C. D. Câu 21: Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên [2;5] đồng thời Tính 3
A. -3 B. 4 C. 10 D. 3
Câu 22: Cho khối tứ diện có thể tích V. Gọi V’ là thể tích khối đa diện có các đỉnh là trung điểm các
cạnh của khối tứ diện đã cho. Tính tỉ số A. B. C. D.
Câu 23: Cho số phức z thỏa mãn Tính môđun của z. A. B. 5 C. D. 3
Câu 24: Phương trình tổng quát của mặt phẳng
đi qua điểm M(5;4;3) và chắn trên các trục tọa độ
dương những đoạn bằng nhau là A. B. + 12 = 0 C. - 12 = 0 D.
Câu 25: Cho ta giác ABC và điểm M thỏa mãn Tập hợp điểm M là:
A. Đường tròn tâm B, bán kính R = AC.
B. Đường tròn tâm A, bán kính R = BC.
C. Đường trung trực của đoạn BC.
D. Đường trung trực của đoạn AC.
Câu 26: Cho hình chữ nhất ABCD có cạnh AB = 6, AD = 4. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm bốn
cạnh AB, BC, CD, DA. Cho hình chữ nhất ABCD quay quanh QN, khi đó tứ giác MNPQ tạo thành vật
tròn xoay có thể tích bằng A. B. 8 C. 10 D. 24
Câu 27: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a, M là trung điểm của cạnh BC. Gọi là góc giữa hai
đường thẳng AB và DM, khi đó cbằng A. B. C. D.
Câu 28: Cho điểm A(1;2). Phương trình đường thẳng (d) đi qua A cắt hai trục Ox và Oy tạo thành tam giác vuông cân là A. + 1 = 0 và + 3 = 0 B. -3 =0 và 2 - 4 = 0 C. + 1 = 0 và x + y – 3 = 0
D. x + y + 1 = 0 và 2x + y – 4 = 0 Câu 29: Cho dãy số
Số hạng tổng quát của dãy số trên là A. B. 4
Đề thi thử THPT Quốc gia Toán học năm 2023 NXB Dân Trí - Đề 4
250
125 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
- Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
- Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 13 đề thi thử THPTQG môn Toán từ NXB Dân Trí gồm: 13 đề thi thử THPTQG môn Toán từ NXB Dân Trí có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi thử THPTQG môn Toán.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(250 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Tốt nghiệp THPT
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(1;-1;2), B(0;1;1). Vector nào dưới đây cùng
phương với
A. B. (1;2;-1). C. (1;2;1) D. (-1;-2;1).
Câu 2: Tập giá trị của hàm số là
A.[-2;2] B. [0;2] C. [-1;1] D. [0;1]
Câu 3: Mặt phẳng có phương trình nào sau đây song song với trục Ox?
A. B.
C. D.
Câu 4: Xét mệnh đề Mệnh đề phủ định của mệnh đề P là
A. B.
C. D.
Câu 5: Cho các hình vẽ sau. Hình nào là hình minh họa đồ thị hàm số lẻ.
A. Hình (I) và (IV) B. Hình (II) và (IV)
C. Hình (II) và (III) D. Hình (III) và (IV)
Câu 6: Biết là một nguyên hàm của và Tính
1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. B.
C. D.
Câu 7: Tìm đẳng thức sai trong các đẳng thức sau:
A. B.
C. D.
Câu 8: Cho môt khối chóp có thể tích bằng V. Khi giảm diện tích đa giác đáy xuống lần thì thể tích
khối chóp lúc đó bằng:
A. B. C. D.
Câu 9: Cho hai số phức Giá trị của biểu thức bằng
A. -11 B. 1 C. 11 D. -1
Câu 10: Cho đường thẳng (d) có phương trình chính tắc Vector pháp tuyến của đường
thẳng (d) là
A. B. (2;-3) C. (3;2) D. (1;-1)
Câu 11: Cho khối lăng trụ đứng có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với BA = BC =
2a, đường thẳng hợp với đáy một góc Tính thể tích khối lăng trụ là
A. B.
C. D.
Câu 12: Cho hàm số có đạo hàm đến cấp 2 trên khoảng (a;b) có chứa điểm Xét các mệnh
đề sau:
(I): Nếu thì là điểm cực tiểu của hàm số.
(II): Nếu thì là điểm cực đại của hàm số.
2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
(III): Nếu thì không là điểm cực trị của hàm số.
Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề sai?
A.0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 13: Cho phương trình Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng với
phương trình (1).
A. (1) chỉ có một nghiệm trong khoảng (-2;1).
B. (1) có ít nhất hai nghiệm trong khoảng (0;2).
C. (1) không có nghiệm trong khoảng (-2;0).
D. (1) không có nghiệm trong khoảng (-1;1).
Câu 14: Cho các số thực dương a, b với và Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. B. C. D.
Câu 15: Tính tổng các nghiệm của phương trình:
A. B. C. D.
Câu 16: Đồ thị hàm số có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 17: Cho tập hợp Khi đó:
A. A = -1 B. A = -4;-1. C. A = {-1} D. A = {-4;-1}.
Câu 18: Thiết diện qua trụ của hình trụ là một hình vuông có cạnh bằng 2a. Thể tích của khối trụ là
A. B. 2 C. 8 D. 4
Câu 19: Trong các mặt của các khối đa diện, số cạnh cùng thuộc một mặt tối thiểu là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 20: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số đồng biến trên
khoảng
A. B. C. D.
Câu 21: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên [2;5] đồng thời Tính
3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. -3 B. 4 C. 10 D. 3
Câu 22: Cho khối tứ diện có thể tích V. Gọi V’ là thể tích khối đa diện có các đỉnh là trung điểm các
cạnh của khối tứ diện đã cho. Tính tỉ số
A. B. C. D.
Câu 23: Cho số phức z thỏa mãn Tính môđun của z.
A. B. 5 C. D. 3
Câu 24: Phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua điểm M(5;4;3) và chắn trên các trục tọa độ
dương những đoạn bằng nhau là
A. B. + 12 = 0
C. - 12 = 0 D.
Câu 25: Cho ta giác ABC và điểm M thỏa mãn Tập hợp điểm M là:
A. Đường tròn tâm B, bán kính R = AC. B. Đường tròn tâm A, bán kính R = BC.
C. Đường trung trực của đoạn BC. D. Đường trung trực của đoạn AC.
Câu 26: Cho hình chữ nhất ABCD có cạnh AB = 6, AD = 4. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm bốn
cạnh AB, BC, CD, DA. Cho hình chữ nhất ABCD quay quanh QN, khi đó tứ giác MNPQ tạo thành vật
tròn xoay có thể tích bằng
A. B. 8 C. 10 D. 24
Câu 27: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a, M là trung điểm của cạnh BC. Gọi là góc giữa hai
đường thẳng AB và DM, khi đó cbằng
A. B. C. D.
Câu 28: Cho điểm A(1;2). Phương trình đường thẳng (d) đi qua A cắt hai trục Ox và Oy tạo thành tam
giác vuông cân là
A. + 1 = 0 và + 3 = 0 B. -3 =0 và 2 - 4 = 0
C. + 1 = 0 và x + y – 3 = 0 D. x + y + 1 = 0 và 2x + y – 4 = 0
Câu 29: Cho dãy số Số hạng tổng quát của dãy số trên là
A. B.
4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C. D.
Câu 30: Cho khối tứ giác đều SABCD, mặt phẳng chứa đường thẳng AB đi qua điểm C’ của cạnh SC
chia khối chóp thành hai phần có thể tích bằng nhau.
Tính tỉ số
A. B. C. D.
Câu 31: Miền nghiệm của hệ bất phương trình: được biểu diễn là hình
A.Tam giác B. Tứ giác C. Ngũ giác D. Lục giác
Câu 32: Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường
A. B. C. D.
Câu 33: Cho hàm số có đồ thị hàm số như hình vẽ.
Biết Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 5 B. 7 C. 9 D. 10
Câu 34: Cho elip có phương trình Với hai tiêu điểm F
1
và F
2
với một điể M bất kì nằm
trên elip thì chu vi tam giác MF
1
F
2
là
A. 16 B. 32 C. 36 D. 72
5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85