Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG II I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng: Học sinh ôn tập, củng cố về: - Phân thức đại số.
- Phép cộng, phép trừ phân thức đại số.
- Phép nhân, phép chia các phân thức đại số. 2. Năng lực
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng:
- Tư duy và lập luận toán học, giải quyết vấn đề toán học.
- Mô hình hóa toán học.
- Giải quyết vấn đề toán học, - Giao tiếp toán học.
- Sử dụng công cụ, phương tiện học toán. 3. Phẩm chất
- Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc
nhóm, tôn trọng ý kiến các thành viên khi hợp tác.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến
thức theo sự hướng dẫn của GV.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án, đồ dùng dạy học.
2. Đối với HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng
nhóm, bút viết bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
− Tạo hứng thú, thu hút HS tìm hiểu nội dung bài học.
b) Nội dung: HS đọc tình huống mở đầu, suy nghĩ trả lời câu hỏi.
c) Sản phẩm: HS trả lời được câu hỏi trắc nghiệm mở đầu bài học.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
− GV yêu cầu HS trả lời nhanh các câu hỏi TN 13−4 x Câu 1: Phân thức xác định khi? x3+64 A. x ≠ 8. B. x ≠ 4 và x ≠ −4. C. x ≠ −4. D. x ≠ 4. 4 x−1
Câu 2: Rút gọn biểu thức
− 7 x−1 được kết quả là ? 3 x2 y 3 x2 y A. −1 xy x B. −1 xy 1 C. −x xy 1 D. xy
Câu 3: Cho D= 5x2 + x2−1 − 7+x−x2. Sau khi thu gọn hoàn toàn thì D có tử thức 5 x−6 6−5 x 5 x−6 là? x A. x+1 B. x C. 1 D. x+1
3 x +15 x +5
Câu 4: Thực hiện phép tính :
x2−4 x−2 ta được 3 A. x+2 3 B. (x−2) x+2 3 C. x−2 3 D. (x+2) x−2 (
Câu 5: Rút gọn biểu thức x3−8 x2+4 x) . được kết quả là?
5 x +20 x2+2x+4 x A. −2 5 x B. ( x−2) 5 x (2 C. −x) 5 2 D. −x 5
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm đôi hoàn thành yêu cầu.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt
HS vào bài học: Bài tập cuối chương II. Đáp án trắc nghiệm 1. C, 2.A, 3. D, 4. A, 5. B.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Ôn tập chương II. a) Mục tiêu:
− HS ôn tập, trình bày sơ đồ tổng hợp kiến thức của chương.
b) Nội dung: HS tham gia thảo luận nhóm, thực hiện yêu cầu của GV lập và hoàn
thiện sơ đồ tổng kết chương II
c) Sản phẩm: Sơ đồ HS vẽ của chương II.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
− GV chia lớp thành 4 nhóm hoạt động theo kĩ thuật khăn trải bàn và tổng hợp ý
kiến vào giấy A1 thành sơ đồ tư duy theo các yêu cầu với các nội dung như sau: + Phân thức đại số
+ Phép cộng, phép trừ phân thức đại số.
+ Phép nhân, phép chia phân thức đại số.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS chú ý, thảo luận nhóm hoàn thành yêu cầu.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: Sau khi hoàn thành thảo luận: Các nhóm treo phần bài
làm của mình trên bảng và sau khi tất cả các nhóm kết thúc phần thảo luận của mình
GV gọi bất kì HS nào trong nhóm đại diện trình bày.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của các nhóm HS, trên cơ sở
đó cho các em hoàn thành sơ đồ.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức đã học.
b) Nội dung: HS vận dụng các kiến thức của bài học làm bài tập 1 đến 5 ( SGK −tr.49).
c) Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
− GV tổ chức cho HS hoạt động thực hiện Bài 1 đến 5 (SGK −tr.49).
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm,
hoàn thành các bài tập GV yêu cầu.
− GV quan sát và hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
Giáo án Bài tập cuối chương 2 Toán 8 Cánh diều
258
129 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ giáo án Toán 8 Cánh diều được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 03/2024.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ giáo án Toán 8 Cánh diều năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán 8 Cánh diều.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(258 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 8
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG II
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng: Học sinh ôn tập, củng cố về:
- Phân thức đại số.
- Phép cộng, phép trừ phân thức đại số.
- Phép nhân, phép chia các phân thức đại số.
2. Năng lực
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng:
- Tư duy và lập luận toán học, giải quyết vấn đề toán học.
- Mô hình hóa toán học.
- Giải quyết vấn đề toán học,
- Giao tiếp toán học.
- Sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
3. Phẩm chất
- Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc
nhóm, tôn trọng ý kiến các thành viên khi hợp tác.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến
thức theo sự hướng dẫn của GV.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án, đồ dùng dạy học.
2. Đối với HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng
nhóm, bút viết bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a) Mục tiêu:
− Tạo hứng thú, thu hút HS tìm hiểu nội dung bài học.
b) Nội dung: HS đọc tình huống mở đầu, suy nghĩ trả lời câu hỏi.
c) Sản phẩm: HS trả lời được câu hỏi trắc nghiệm mở đầu bài học.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
− GV yêu cầu HS trả lời nhanh các câu hỏi TN
Câu 1: Phân thức
13−4 x
x
3
+64
xác định khi?
A. x ≠ 8.
B. x ≠ 4 và x ≠ −4.
C. x ≠ −4.
D. x ≠ 4.
Câu 2: Rút gọn biểu thức
4 x−1
3 x
2
y
−
7 x−1
3 x
2
y
được kết quả là ?
A.
− 1
xy
B.
x−1
xy
C.
1−x
xy
D.
1
xy
Câu 3: Cho
D=
5 x
2
5 x−6
+
x
2
− 1
6−5 x
−
7+x−x
2
5 x−6
. Sau khi thu gọn hoàn toàn thì D có tử thức
là?
A.
x
x+1
B. x
C. 1
D. x+1
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 4: Thực hiện phép tính
3 x +15
x
2
−4
:
x +5
x−2
ta được
A.
3
x+2
B.
3
(
x −2
)
x+2
C.
3
x−2
D.
3(x +2)
x−2
Câu 5: Rút gọn biểu thức
x
3
−8
5 x +20
.
(
x
2
+4 x
)
x
2
+2 x +4
được kết quả là?
A.
x−2
5
B.
x
(
x−2
)
5
C.
x
(
2−x
)
5
D.
2−x
5
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm đôi
hoàn thành yêu cầu.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt
HS vào bài học: Bài tập cuối chương II.
Đáp án trắc nghiệm
1. C, 2.A, 3. D, 4. A, 5. B.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Ôn tập chương II.
a) Mục tiêu:
− HS ôn tập, trình bày sơ đồ tổng hợp kiến thức của chương.
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
b) Nội dung: HS tham gia thảo luận nhóm, thực hiện yêu cầu của GV lập và hoàn
thiện sơ đồ tổng kết chương II
c) Sản phẩm: Sơ đồ HS vẽ của chương II.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
− GV chia lớp thành 4 nhóm hoạt động theo kĩ thuật khăn trải bàn và tổng hợp ý
kiến vào giấy A1 thành sơ đồ tư duy theo các yêu cầu với các nội dung như sau:
+ Phân thức đại số
+ Phép cộng, phép trừ phân thức đại số.
+ Phép nhân, phép chia phân thức đại số.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS chú ý, thảo luận nhóm hoàn thành yêu cầu.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: Sau khi hoàn thành thảo luận: Các nhóm treo phần bài
làm của mình trên bảng và sau khi tất cả các nhóm kết thúc phần thảo luận của mình
GV gọi bất kì HS nào trong nhóm đại diện trình bày.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của các nhóm HS, trên cơ sở
đó cho các em hoàn thành sơ đồ.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức đã học.
b) Nội dung: HS vận dụng các kiến thức của bài học làm bài tập 1 đến 5 ( SGK
−tr.49).
c) Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
− GV tổ chức cho HS hoạt động thực hiện Bài 1 đến 5 (SGK −tr.49).
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm,
hoàn thành các bài tập GV yêu cầu.
− GV quan sát và hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
− Mỗi bài tập GV mời HS trình bày. Các HS khác chú ý chữa bài, theo dõi nhận xét
bài trên bảng.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
− GV chữa bài, chốt đáp án, tuyên dương các hoạt động tốt, nhanh và chính xác.
Kết quả:
Bài 1:
a)
x
xy+ y
2
−
x
x
2
+ xy
=
x
y
(
x+ y
)
−
x
x
(
x+ y
)
=
x
y
(
x+ y
)
−
1
x + y
¿
x
y
(
x + y
)
−
y
y
(
x + y
)
=
x− y
y
(
x + y
)
=
x− y
xy + y
2
b)
x
2
+4
x
2
− 4
−
x
x +2
−
x
2−x
= ¿
x
2
+4
(
x+2
) (
x−2
)
−
x
x+2
+
x
x−2
¿
x
2
+4
(
x+2
) (
x−2
)
−
x
(
x−2
)
(
x+2
) (
x−2
)
+
x
(
x+2
)
(
x+2
) (
x−2
)
=
x
2
+4−x
(
x−2
)
+x (x +2)
(
x +2
) (
x −2
)
¿ x
2
+4−x
2
+2 x +x
2
+2 x ¿
¿
(
x +2
) (
x−2
)
=
x
2
+4 x+4
(
x +2
) (
x−2
)
=
(
x +2
)
2
(
x+2
) (
x−2
)
=¿
x+2
x−2
c)
a
2
+ab
b−a
:
a +b
2a
2
− 2 b
2
=
a(a+b)
b−a
:
a+b
2(a+b)(a−b)
=
−a(a+b)
a−b
:
1
2(a−b)
=
−a
(
a+b
)
.2(a−b)
a−b
¿−2 a(a+b)=−2 a
2
– 2 ab
d)
(
2 x+1
2 x −1
−
2 x−1
2 x +1
)
:
4 x
10 x−5
=¿
(
(
2 x+1
)
2
(
2 x +1
) (
2 x−1
)
−
(
2 x−1
)
2
(
2 x+1
) (
2 x−1
)
)
.
10 x−5
4 x
¿
(
(
2 x+1
)
2
−
(
2 x −1
)
2
(
2 x+1
) (
2 x−1
)
)
.
10 x −5
4 x
=
(2 x+1+2 x−1)(2 x +1−2 x +1)
(
2 x+1
) (
2 x−1
)
.
5(2 x−1)
4 x
¿
4 x . 2
2 x +1
.
5
4 x
=
10
2 x +1
Bài 2:
a) Điều kiện xác định của biểu thức A là:
2 x – 2≠ 0 ; x
2
– 1≠ 0 ; 2 x+2 ≠ 0.
⇔ x ≠ 1
và
x ≠−1.
b) Ta có:
A=
(
x +1
2 x−2
+
3
x
2
−1
−
x +3
2 x +2
)
.
4 x
2
−4
5
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85