CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
BÀI 1: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I. KHÁI NIỆM VỀ PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 1. Định nghĩa 3?+2 ?
HĐ1: Cho biểu thức x−1 Q
a) Biểu thức 3x + 2 ở tử có phải là đa thức hay không?
b) Biểu thức x – 1 ở mẫu có phải là đa thức khác đa thức 0 hay không? Lời giải
a) Biểu thức 3x + 2 ở tử là đa thức .
b) Biểu thức x - 1 ở mẫu là đa thức khác đa thức 0. Định nghĩa ?
Một phân thức đại số (hay nói gọn là một phân thức) là một biểu thức có dạng trong Q
đó P, Q là những đa thức và Q khác đa thức 0.
P gọi là tử thức (hay tử), Q gọi là mẫu thức (hay mẫu).
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ `
BÀI 1: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I. KHÁI NIỆM VỀ PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 1. Định nghĩa a) Định nghĩa
Một phân thức đại số (hay nói gọn là một phân thức) là một biểu thức có dạng
?trong đó P, Q là những đa thức và Q khác đa thức 0. Q b) Chú ý
Mỗi đa thức cũng được coi là một phân thức với mẫu thức bằng 1. x2 – y
Mỗi số thực cũng là một phân thức đại số. x2 – y ¿ 1 −2 -2 ¿ 1
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
BÀI 1: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I. KHÁI NIỆM VỀ PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 1. Định nghĩa a) Định nghĩa ?
Một phân thức đại số (hay nói gọn là một phân thức) là một biểu thức có dạng
trong đó P, Q là những đa thức và Q khác đa thức 0. Q b) Chú ý
Mỗi đa thức cũng được coi là một phân thức với mẫu thức bằng 1.
Mỗi số thực cũng là một phân thức đại số. c) Ví dụ
Trong những biểu thức sau, biểu thức nào là phân thức 1 3x – 2 xy a) b) c) ❑x x+4 x2 +2y x2 − 3 c) Ví dụ
Trong những biểu thức sau, biểu thức nào là phân thức 1 3x – 2 xy a) b) c) ❑x x+4 x2 +2y x2 − 3 Lời giải 3x – 2 a)
là phân thức vì 3x - 2, x + 4 là những đa thức và x + 4 khác đa thức 0. x+4 xy b)
là phân thức vì xy, x2 + 2y là những đa thức và x2 + 2y khác đa thức 0. x2 +2y 1 ? c) ❑x P, Q là những đa
1 thức và Q khác đa thức 0. x2 − 3 K Q
hông là phân thức vì không phải là đa thức x
Giáo án Powerpoint Phân thức đại số Toán 8 Cánh diều
325
163 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ bài giảng điện tử Toán lớp 8 Cánh diều được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ bài giảng powerpoint Toán lớp 8 Cánh diều bao gồm đầy đủ các bài giảng trong cả năm học. Bộ bài giảng được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng phần học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán lớp 8 bộ Cánh diều.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(325 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 8
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
BÀI 1: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I. KHÁI NIỆM VỀ PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa
HĐ1: Cho biểu thức
3 𝑥 +2
x −1
a) Biểu thức 3x + 2 ở tử có phải là đa thức hay không?
b) Biểu thức x – 1 ở mẫu có phải là đa thức khác đa thức 0 hay không?
Lời giải
a) Biểu thức 3x + 2 ở tử là đa thức .
b) Biểu thức x - 1 ở mẫu là đa thức khác đa thức 0.
𝑃
Q
Định nghĩa
Một phân thức đại số (hay nói gọn là một phân thức) là một biểu thức có dạng trong
đó P, Q là những đa thức và Q khác đa thức 0.
𝑃
Q
P gọi là tử thức (hay tử), Q gọi là mẫu thức (hay mẫu).
`
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
BÀI 1: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I. KHÁI NIỆM VỀ PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa
Một phân thức đại số (hay nói gọn là một phân thức) là một biểu thức có
dạng trong đó P, Q là những đa thức và Q khác đa thức 0.
𝑃
Q
a) Định nghĩa
x
2
– y
¿
x 2 5–5 y 55
1
-2
¿
−2
1
b) Chú ý
Mỗi đa thức cũng được coi là một phân thức với mẫu thức bằng 1.
Mỗi số thực cũng là một phân thức đại số.
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
BÀI 1: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I. KHÁI NIỆM VỀ PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa
Một phân thức đại số (hay nói gọn là một phân thức) là một biểu thức có dạng
trong đó P, Q là những đa thức và Q khác đa thức 0.
𝑃
Q
a) Định nghĩa
b) Chú ý
Mỗi đa thức cũng được coi là một phân thức với mẫu thức bằng 1.
Mỗi số thực cũng là một phân thức đại số.
c) Ví dụ
Trong những biểu thức sau, biểu thức nào là phân thức
a)
3 x 5– 52 55
x+4
b)
xy
x 2 5+2 y 55
c)
❑
x 2 5−53 55
1
x
𝑃
Q
c) Ví dụ
Trong những biểu thức sau, biểu thức nào là phân thức
a)
3 x 5– 52 55
x+4
b)
xy
x 2 5+2 y 55
c)
❑
x 2 5−53 55
1
x
Lời giải
P, Q là những đa thức và Q khác đa thức 0.
a)
3 x 5– 52 55
x+4
là phân thức vì 3x - 2, x + 4 là những đa thức và x + 4 khác đa thức 0.
là phân thức vì xy, x
2
+ 2y là những đa thức và x
2
+ 2y khác đa thức 0.
b)
xy
x 2 5+2 y 55
c)
❑
x 2 5−53 55
1
x
Không là phân thức vì không phải là đa thức
1
x
2. HAI PHÂN THỨC BẰNG NHAU.
Tổng quát
vì 2.6 = 3.4
HĐ2: Nêu quy tắc để hai phân số bằng nhau.
2
3
¿
4
6
𝑎
b
¿
𝑐
d
nếu ad = bc.
Cho hai phân thức
𝐴
B
v à
𝐶
D
Hai phân thức được gọi là bằng nhau, viết là
𝐴
B
v à
𝐶
D
𝐴
B
¿
𝐶
D
nếu A.D = B.C
Ví dụ:
Mỗi cặp phân thức sau có bằng nhau hay không? Vì sao?
𝑎 ¿
3
x
¿
3 𝑥 −3
− x
x 2
𝑏¿
2 𝑥 −6
x −6
¿
2
1