Giáo án Toán 8 Học kì 2 Kết nối tri thức

3.3 K 1.7 K lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Giáo án
File:
Loại: Bộ tài liệu bao gồm: 36 TL lẻ ( Xem chi tiết » )


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Bộ giáo án Toán 8 Kết nối tri thức đã cập nhật đủ Cả năm.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Toán 8 Học kì 2 Kết nối tri thức mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán 8 Kết nối tri thức.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(3308 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
CHƯƠNG VI – PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
BÀI 21. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ (1 tiết)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Nhận biết phân thức đại số.
- Nhận biết hai phân thức bng nhau.
- Nhận biết điều kiện xác định của phân thức.
2. Năng lực
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng:
- Tư duy lập luận toán học: Phân tích dliệu, lập luận để giải thích được khái
niệm và các tính chất của phân thức đại số.
- Mô hình hóa toán học: Chỉ ra được tthức, mẫu thức của một phân thức đã cho;
viết được phân thức khi biết tử thức và mẫu thức của nó.
- Giải quyết vấn đề toán học: Sử dụng định nghĩa, cách tìm điều kiện xác định,
tính giá trị của phân thức đgiải quyết các bài toán thực tế (bài toán chuyển động,
tính diện tích hình,…)
- Giao tiếp toán học: Đọc, hiểu thông tin toán học.
3. Phẩm chất
- Tích cực thực hiện nhiệm vụ khám phá, thực hành, vận dụng.
- Có tinh thần trách nhiệm trong việc thực hiện nhiệm vụ được giao.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
- Khách quan, công bằng, đánh giá chính xác bài làm của nhóm mình và nhóm
bạn.
- Tự tin trong việc tính toán; giải quyết bài tập chính xác.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: SGK, SGV, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, PBT (ghi đề bài cho các hoạt động
trên lớp), các hình ảnh liên quan đến nội dung bài học,...
2 - HS:
- SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng nhóm, t viết
bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a) Mục tiêu:
- Tạo hứng thú, thu hút HS tìm hiểu nội dung bài học.
b) Nội dung: HS đọc bài toán mở đầu thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của GV
(HS chưa cần giải bài toán ngay).
c) Sản phẩm: HS nắm được các thông tin trong bài toán và dự đoán câu trả lời cho câu
hỏi mở đầu theo ý kiến cá nhân.
d) Tchức thực hiện:
ớc 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV chiếu Slide dẫn dắt, đặt vấn đề qua bài toán mở đầu và yêu cầu HS thảo luận
nêu dự đoán (chưa cần HS giải):
Trong một cuộc đua xe đạp, các vận động viên phải hoàn thành ba chặng đua ba gồm
 leo dốc;  xuống dốc  đường bằng phẳng. Vận tốc của một vận đng
viên trên chặng đường bằng phẳng hơn vận tốc leo dốc  và kém vận tốc xuống
dốc . Nếu biết vận tốc ca vận động viên trên chặng đường bằng phẳng thì có
tính được thời gian hoàn thành cuộc đua của vận động viên đó không?
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ớc 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm thực
hiện yêu cầu theo dẫn dắt của GV.
ớc 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi đại diện một sthành viên nhóm HS trả lời, HS
khác nhận xét, bổ sung.
ớc 4: Kết luận, nhận định: GV ghi nhận câu trả lời của HS, trên cơ sđó dẫn dắt
HS vào tìm hiểu bài học mới: “Bài học ngày hôm nay sẽ giúp các em biết được thế nào
là một phân thức đại số và điều kiện xác đinh của chúng cũng như những tính chất của
chúng được ứng dụng vào các bài toán thực tế. Tìm hiểu xong bài này, các em hoàn
toàn có thể trả lời được câu hỏi trong bài toán mở đầu trên”.
Phân thức đại số.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hot động 1: Phân thức đại số.
a) Mục tiêu:
- HS hiểu được định nghĩa phân thức đại số.
- HS nhận biết được tthc, mẫu thức của một phân thc đại số.
- HS vận dụng được định nghĩa để thực hiện các bài tập đơn giản có liên quan.
b) Nội dung:
- HS đọc SGK, nghe giảng, thực hiện các nhiệm vụ được giao, suy nghĩ trả lời câu hỏi,
thực hiện HĐ1, 2; Luyện tập 1 và các Ví dụ.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
c) Sản phẩm: HS nh thành được kiến thức bài học, câu trlời của HS cho các câu
hỏi, HS nắm được định nghĩa phân thức đại số; tử thức, mẫu thức của một phân thức
đại số.
d) Tchức thực hiện:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV cho HS đọc và thc hin phn
HĐ1.
+ GV mi 1 HS nhc li v biu thc
liên h giữa ba đại lượng: Vn tc,
quãng đường, thi gian.
+ GV mời 1 HS đứng ti ch nêu biu
thc ca Vn tc khi vận động viên
leo dc, xung dốc đi đưng
bng phng.
+ GV ch định 1 HS khác n bng
thc hin trình bày câu hi bài toán
yêu cu.
+ GV chốt đáp án.
- HS thc hin HĐ2 và trình bày đáp
án cho GV.
+ GV nhn xét và chốt đáp án.
- GV nhận định và dn dt: Các biu
thc nhận được HĐ1 HĐ2
các biu thức như




đưc
gi là nhng Phân thc đi s.
1. Phân thức đại số
HĐ1
Biểu thức biểu thị thời gian vận động viên hoàn
thành:
+ Chng leo dc:

(giờ)
+ Chng xung dc:

(giờ)
+ Chặng đường bng phng:

(giờ)
HĐ2
Biểu thức biểu thị tỉ số giữa chiều rộng chiều
dài của một hình chữ nhật:
Định nghĩa
Một phân thức đại số (hay nói gọn phân
thức) một biểu thức có dạng
, trong đó 
là hai đa thức là đa thức khác .
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
+ GV trình bày bng, hoc trình chiếu
khung kiến thc trng tâm cho HS.
- GV đặt câu hi: Cho đa thức
 phi mt phân thc
không?
(Có)
- HS thc hin tìm hiu d 1 theo
ng dn ca SGK trình bày li
vào v.
- GV cho HS tho luận nhóm đôi thực
hin Luyn tp 1
+ GV ch định 1 HS đứng ti ch trình
bày và giải thích đáp án đã chọn.
+ Các HS khác nhn xét, GV chốt đáp
án.
- HS đọc phn Tranh lun trao đổi
vi bn cùng bàn đ thc hin bài
toán.
c 2: Thc hin nhim v:
- nhân: HS suy nghĩ, hoàn
thành v.
- cặp đôi, nhóm: các thành viên
trao đổi, đóng góp ý kiến thng
nhất đáp án.
đưc gi là t thc (hoc t) được gọi
là mẫu thức (hoặc mẫu).
Nhận xét
Mỗi đa thức cũng được coi một phân thức
với mẫu thức bằng 1. Đặc biệt, số số
cũng là những phân thức đại số.
Ví dụ 1: (SGK tr.5)
Hướng dẫn giải (SGK – tr.5)
Luyện tập 1
Cặp phân thức c)



󰇛

󰇜
cùng mẫu
thức.
Do
󰇛
󰇜

Tranh luận
Tròn đúng; Vuông sai
không phải
một đa thức.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
C lp chú ý thc hin các yêu cu
ca GV, chú ý bài làm các bn
nhn xét.
- GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS tr li trình bày ming/ trình bày
bng, c lp nhận xét, GV đánh giá,
dn dt, cht li kiến thc.
c 4: Kết lun, nhận định: GV
tổng quát lưu ý lại kiến thc trng tâm
+ Định nghĩa phân thức đi s.
Hot động 2: Hai phân thức bằng nhau.
a) Mục tiêu:
- HS hiểu được khái niệm hai phân thức bằng nhau.
- HS vận dụng được khái niệm hai phân thức bằng nhau để thực hiện các bài tập đơn
giản có liên quan.
b) Nội dung:
- HS đọc SGK, nghe giảng, thực hiện các nhiệm vụ được giao, suy nghĩ trả lời câu hỏi,
thực hiện Luyện tập 2 và các Ví dụ.
c) Sản phẩm: HS nh thành được kiến thức bài học, câu trlời của HS cho các câu
hỏi, HS nắm được định nghĩa phân thức đại số; tử thức, mẫu thức của một phân thức
đại số.
d) Tchức thực hiện:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV mi mt s HS nhc li v quy
tc bng nhau ca hai phân s.
2. Hai phân thc bng nhau
Khái niệm
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
T đó GV trình bày về khái nim
hai phân thc bng nhau cho HS.
- GV cho HS quan sát Ví d 2, đọc
trình bày cách gii thích.
- GV cho HS thc hin Luyn tp 2
+ GV ch định 1 HS nhc li hng
đẳng thc Hiu hai lập phương?
+ GV mi 1 HS lên bảng trình bày đáp
án.
+ Các HS khác đối chiếu đáp án và
nhn xét.
c 2: Thc hin nhim v:
- nhân: HS suy nghĩ, hoàn
thành v.
- cặp đôi, nhóm: các thành viên
trao đổi, đóng góp ý kiến thng
nhất đáp án.
C lp chú ý thc hin các yêu cu ca
GV, chú ý bài làm các bn nhn xét.
- GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS tr li trình bày ming/ trình bày
bng, c lp nhận xét, GV đánh giá,
dn dt, cht li kiến thc.
c 4: Kết lun, nhận định: GV
tổng quát lưu ý lại kiến thc trng tâm
Hai phân thức
gi là bng nhau nếu 
. Ta viết:
nếu 
Ví dụ 2: (SGK tr.6)
Hướng dẫn giải (SGK – tr.6)
Luyện tập 2
Ta thấy: 
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜󰇛
󰇜
󰇛
󰇜󰇛
󰇜
󰇛
󰇜󰇛
󰇜
=> Như vậy, đây là một khẳng định đúng.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
+ Khái nim hai phân thc bng nhau.
Hot động 3: Điều kiện xác định và giá trị của phân thức
a) Mục tiêu:
- HS nắm đưc điều kiện xác định ca một phân thức.
- HS nhận biết, thực hiện tìm được giá trị của phân thức tại giá trị đã cho của biến.
b) Nội dung:
- HS đọc SGK, nghe giảng, thực hiện các nhiệm vụ được giao, suy nghĩ trả lời câu hỏi,
thực hiện Luyện tập 3, Vận dụng và các Ví dụ.
c) Sản phẩm: HS nh thành được kiến thức bài học, câu trlời của HS cho các câu
hỏi, HS nắm được điều kiện xác định của một phân thức tìm được giá trị của phân
thc tại giá trị đã cho của biến.
d) Tchức thực hiện:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
NV1: Tìm hiu giá trị của phân thức
tại giá trị đã cho của biến
- GV cho HS tr li câu hi sau:
Tính giá tr của đa thức:
ti
.
Kết qu:

GV nhn định: Cách tìm giá tr ca
phân thc ti giá tr đã cho của biến
cũng tương tự vi cách thc hin tìm
giá tr của đa thức.
3. Điu kiện xác định và giá tr ca phân thc
Giá trị của phân thức tại giá trị đã cho của
biến.
Khái niệm
Khi thay các biến trong một phân thức đại số
bằng các số, ta được một biểu thức số (nếu mẫu
số nhận được là số khác ). Giá trị của biểu thức
số đó gọi giá trị của phân thức tại các giá trị đã
cho của biến.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
+ GV trình bày, ging gii phn khung
kiến thc trng tâm.
- HS thc hiện đọc hiu Ví d 3
- GV đt câu hi ph: Nhn xét v giá
tr ca phân thc

ti
.
NV2: Tìm hiu v điu kin xác định
ca phân thc.
- GV dn dt: Phép chia ch thc hin
đưc khi s chia khác t đó ta
suy ra được, mun tính gtr ca mt
phân thc, thì biến phi thỏa mãn điều
kin mu thc khác .
+ GV cho HS quan sát khung kiến
thc trọng tâm đ hiểu được thông qua
Ví d ca phân thc


- HS thc hin tìm hiu Ví d 4
trình bày li vào v.
Như vậy, để tính giá trị của phân thức tại những
giá trị cho trước của biến ta thay các giá trị cho
trước của biến vào phân thức đó rồi tính giá trị
của biểu thức số nhận được.
Ví dụ 3: (SGK tr.6)
Hướng dẫn giải (SGK – tr.6)
Câu hỏi phụ
Ti
, ta có:
󰇡
󰇢
=> Ta thấy đây
không phải một phân thức, hay một biểu thức
đại số.
=> Ti
không tồn tại giá trị của phân thức

⁕ Điều kiện xác định của phân thức.
Điều kiện xác định của phân thức:
Điều kiện xác định của phân thức
điều kin
ca biến để giá tr ca mu thc khác .
Chú ý
Ta chỉ cần quan tâm đến điều kiện xác định khi
tính giá trị của phân thức.
Ví dụ 4: (SGK tr.7)
Hướng dẫn giải (SGK – tr.7)
Luyện tập 3
Điu kiện xác định ca phân thc là:
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
- GV cho HS thc hin tho lun nhóm
đôi làm Luyn tp 3.
+ thỏa mãn điều kin xác
định ca phân thc


hay không?
+ GV ch định 1 HS lên bng làm bài.
+ GV nhn xét, chốt đáp án.
- GV chia lớp thành các nhóm tương
ng vi các t thc hin Vn dng
+ Các nhóm thc hin trao đi, nh
toán và thng nhất đáp án.
+ Mi nhóm c 1 đại din lên bng
thuyết trình, trình bày v bài làm ca
nhóm mình.
+ GV ghi nhn kết qu chốt đáp án.
c 2: Thc hin nhim v:
- nhân: HS suy nghĩ, hoàn
thành v.
- cặp đôi, nhóm: các thành viên
trao đổi, đóng góp ý kiến thng
nhất đáp án.
C lp chú ý thc hin các yêu cu ca
GV, chú ý bài làm các bn nhn xét.
- GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS tr li trình bày ming/ trình bày
bng, c lp nhận xét, GV đánh giá,
dn dt, cht li kiến thc.
Hay .
Thay (thỏa mãn điều kiện) vào phân thức,
ta có:


.
Vận dụng
Biểu thức biểu thị thời gian vận động viên hoàn
thành:
+ Chặng leo dốc:

=>

(giờ)
+ Chng xung dc:

=>

(giờ)
+ Chặng đường bng phng:

=>


(giờ)
+ Tổng thời gian hoàn thành cuộc đua là:






 (giờ)
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
c 4: Kết lun, nhận định: GV
tổng quát lưu ý lại kiến thc trng tâm
+ Định nghĩa phân thức đi s.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức đã học thông qua một số bài tp.
b) Nội dung: HS vận dụng các kiến thức của bài học làm bài tập 6.1 ; 6.2 ; 6.3 ; 6.4
(SGK – tr.7), HS trả lời các câu hỏi trắc nghiệm.
c) Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS vnhận biết các phân thức, tử thức, mẫu
thức, phân thức bằng nhau và điều kiện xác định của phân thức.
d) Tchức thực hiện:
ớc 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV cho HS làm câu hỏi trắc nghiệm:
Câu 1. Phân thức
xác định khi ?
A. B. C. D.
Câu 2. Với  , hai phân thức
bằng nhau khi nào ?
A.  B. 
C.  D. 
Câu 3. Điều kiện xác định của phân thức
󰇛

󰇜

?
A.  B.
C. D.
Câu 4. Giá trị của phân thức


tại ?
A. B.
C.  D.
Câu 5. Phân thức


xác định khi nào ?
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
A. B. 
C. D. Xác định với mọi giá trị của
ớc 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm, hoàn
thành các bài tập GV yêu cầu.
- GV quan sát và hỗ trợ.
ớc 3: o o, thảo luận: - Câu hỏi trắc nghiệm: HS trả lời nhanh, giải thích, các
HS chú ý lắng nghe sửa lỗi sai.
- Mỗi bài tập GV mời HS trình bày. Các HS khác chú ý chữa bài, theo dõi nhận xét bài
trên bảng.
Kết quả:
6.1
Tử thức :  và mẫu thức :
6.2
Cặp phân thức có mẫu giống nhau là : c)



󰇛

󰇜
Do :
󰇛
󰇜

6.3
a) Ta có : 

󰇛

󰇜

=> Kết luận a) đúng.
b) Ta có :
󰇛
󰇜
󰇛

󰇜

 => Kết luận b) đúng.
c) Ta : 
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜

󰇛

󰇜
󰇛
󰇜 => Kết luận c)
đúng.
6.4
- Điều kiện xác định của phân thức là : hay 
- Giá trị của phân thức tại   lần lượt là : 
- Đáp án câu hỏi trắc nghiệm
Câu 2
Câu 3
Câu 5
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
C
D
D
ớc 4: Kết luận, nhận định:
- GV chữa bài, chốt đáp án, tuyên dương các hoạt động tốt, nhanh và chính xác.
- GV c ý cho HS các lỗi sai hay mắc phải khi thực hiện giải bài tập.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a) Mục tiêu:
- Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng thực tế để nắm vững kiến thức.
- HS thấy sự gần gũi toán học trong cuộc sống, vận dụng kiến thức vào thực tế, rèn
luyện tư duy toán học qua việc giải quyết vấn đề toán học
b) Nội dung: HS sử dụng SGK vận dụng kiến thức để trao đổi thảo luận hoàn
thành các bài toán theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành các bài tập được giao.
d) Tchức thực hiện:
ớc 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV yêu cầu HS hoạt động hoàn thành bài tập 6.5 ; 6.6 (SGK – tr.7).
ớc 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS suy nghĩ, trao đổi, thảo luận thực hiện nhiệm vụ.
- GV điều hành, quan sát, hỗ trợ.
ớc 3: Báo cáo, thảo luận: GV mời đại diện một vài HS trình bày miệng.
Kết quả:
6.5
Vì mỗi đa thức được coi phân thức với mẫu thức bằng , đặc biệt số cũng
phân thức bằng cách coi
.
Vì vậy cần chứng tỏ
.
Ta có   =>
. Tương tự,   =>
.
6.6
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
a) Với vận tốc là (km/h), ô tô chạy hết quãng đường  trong

(giờ)
b) Vận tốc của ô , nghĩa là  thì thời gian ô tô đi đưc  là


(giờ)
ớc 4: Kết luận, nhận định:
- GV nhận xét, đánh giá khnăng vận dụng làm bài tập, chuẩn kiến thức và lưu ý thái
độ tích cực khi tham gia hoạt động lưu ý lại một lần nữa các lỗi sai hay mắc phải cho
lớp.
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ghi nhớ kiến thức trong bài.
- Hoàn thành bài tập trong SBT.
- Chuẩn bị bài sau “Tính chất cơ bản của phân thức đại số”

Mô tả nội dung:


Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
CHƯƠNG VI – PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
BÀI 21. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ (1 tiết) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Nhận biết phân thức đại số.
- Nhận biết hai phân thức bằng nhau.
- Nhận biết điều kiện xác định của phân thức. 2. Năng lực
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng:
- Tư duy và lập luận toán học: Phân tích dữ liệu, lập luận để giải thích được khái
niệm và các tính chất của phân thức đại số.
- Mô hình hóa toán học: Chỉ ra được tử thức, mẫu thức của một phân thức đã cho;
viết được phân thức khi biết tử thức và mẫu thức của nó.
- Giải quyết vấn đề toán học: Sử dụng định nghĩa, cách tìm điều kiện xác định,
tính giá trị của phân thức để giải quyết các bài toán thực tế (bài toán chuyển động, tính diện tích hình,…)
- Giao tiếp toán học: Đọc, hiểu thông tin toán học. 3. Phẩm chất
- Tích cực thực hiện nhiệm vụ khám phá, thực hành, vận dụng.
- Có tinh thần trách nhiệm trong việc thực hiện nhiệm vụ được giao.


- Khách quan, công bằng, đánh giá chính xác bài làm của nhóm mình và nhóm bạn.
- Tự tin trong việc tính toán; giải quyết bài tập chính xác.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: SGK, SGV, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, PBT (ghi đề bài cho các hoạt động
trên lớp), các hình ảnh liên quan đến nội dung bài học,... 2 - HS:
- SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng nhóm, bút viết bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
- Tạo hứng thú, thu hút HS tìm hiểu nội dung bài học.
b) Nội dung: HS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của GV
(HS chưa cần giải bài toán ngay).
c) Sản phẩm: HS nắm được các thông tin trong bài toán và dự đoán câu trả lời cho câu
hỏi mở đầu theo ý kiến cá nhân.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV chiếu Slide dẫn dắt, đặt vấn đề qua bài toán mở đầu và yêu cầu HS thảo luận và
nêu dự đoán (chưa cần HS giải):
Trong một cuộc đua xe đạp, các vận động viên phải hoàn thành ba chặng đua ba gồm
9 𝑘𝑚 leo dốc; 5 𝑘𝑚 xuống dốc và 36 𝑘𝑚 đường bằng phẳng. Vận tốc của một vận động
viên trên chặng đường bằng phẳng hơn vận tốc leo dốc 5 𝑘𝑚/ℎ và kém vận tốc xuống
dốc 10𝑘𝑚/ℎ. Nếu biết vận tốc của vận động viên trên chặng đường bằng phẳng thì có
tính được thời gian hoàn thành cuộc đua của vận động viên đó không?


Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm và thực
hiện yêu cầu theo dẫn dắt của GV.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi đại diện một số thành viên nhóm HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV ghi nhận câu trả lời của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt
HS vào tìm hiểu bài học mới: “Bài học ngày hôm nay sẽ giúp các em biết được thế nào
là một phân thức đại số và điều kiện xác đinh của chúng cũng như những tính chất của
chúng được ứng dụng vào các bài toán thực tế. Tìm hiểu xong bài này, các em hoàn
toàn có thể trả lời được câu hỏi trong bài toán mở đầu trên”.
Phân thức đại số.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Phân thức đại số. a) Mục tiêu:
- HS hiểu được định nghĩa phân thức đại số.
- HS nhận biết được tử thức, mẫu thức của một phân thức đại số.
- HS vận dụng được định nghĩa để thực hiện các bài tập đơn giản có liên quan. b) Nội dung:
- HS đọc SGK, nghe giảng, thực hiện các nhiệm vụ được giao, suy nghĩ trả lời câu hỏi,
thực hiện HĐ1, 2; Luyện tập 1 và các Ví dụ.


c) Sản phẩm: HS hình thành được kiến thức bài học, câu trả lời của HS cho các câu
hỏi, HS nắm được định nghĩa phân thức đại số; tử thức, mẫu thức của một phân thức đại số.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
1. Phân thức đại số
- GV cho HS đọc và thực hiện phần HĐ1 HĐ1.
Biểu thức biểu thị thời gian vận động viên hoàn
+ GV mời 1 HS nhắc lại về biểu thức thành:
liên hệ giữa ba đại lượng: Vận tốc, + Chặng leo dốc: 𝑡 = 9 (giờ) 𝑥−5
quãng đường, thời gian.
+ Chặng xuống dốc: 𝑡 = 5 (giờ)
+ GV mời 1 HS đứng tại chỗ nêu biểu 𝑥+10
thức của Vận tốc khi vận động viên + Chặng đường bằng phẳng: 𝑡 = 36 (giờ) 𝑥
leo dốc, xuống dốc và đi ở đường bằng phẳng.
+ GV chỉ định 1 HS khác lên bảng
thực hiện trình bày câu hỏi bài toán yêu cầu. + GV chốt đáp án. HĐ2
- HS thực hiện HĐ2 và trình bày đáp Biểu thức biểu thị tỉ số giữa chiều rộng và chiều án cho GV.
dài của một hình chữ nhật: 𝑥 𝑦
+ GV nhận xét và chốt đáp án. Định nghĩa
Một phân thức đại số (hay nói gọn là phân
- GV nhận định và dẫn dắt: Các biểu thức) là một biểu thức có dạng 𝐴, trong đó 𝐴,𝐵
thức nhận được ở HĐ1 và HĐ2 và 𝐵
là hai đa thức và 𝐵 là đa thức khác 0.
các biểu thức như 2𝑥−1 ; 𝑥2−1 ; … được 3𝑥+1 𝑥2+1
gọi là những Phân thức đại số.


zalo Nhắn tin Zalo