Bộ trắc nghiệm Toán 7 (Học kì 1) Chân trời sáng tạo

535 268 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Trắc nghiệm
File:
Loại: Bộ tài liệu bao gồm: 23 TL lẻ ( Xem chi tiết » )


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ trắc nghiệm Toán 7 Chân trời sáng tạo (cả năm) có đáp án

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    9.8 K 4.9 K lượt tải
    200.000 ₫
    200.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 7 Tập 1 mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm môn Toán lớp 7.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(535 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Chương 1: SỐ HỮU TỈ
Bài 1: TẬP HỢP CÁC SỐ HỮU TỈ
Câu 1. Số đối của số hữu tỉ 0 là số:
A. 0;
B. −1;
C. ;
D. Đáp án A và C đều đúng.
Câu 2. Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số
a
b
với:
A. a = 0; b 0;
B. a, b
, b ≠ 0;
C. a, b
;
D. a, b
, b ≠ 0.
Câu 3. Cho a, b
, b ≠ 0, x =
a
b
. Nếu a, b khác du th:
A. x = 0;
B. x > 0;
C. x < 0;
D. C B, C đều sai.
Câu 4. Số hữu tỉ x nhỏ hơn số hữu tỉ y nếu trên trục số:
A. Điểm x ở bên trái điểm y;
B. Điểm x ở bên phi điểm y;
C. Điểm x và điểm y khác phía đối với điểm 0;
D. C 3 đáp án đều sai.
Câu 5. Số hữu tỉ
3
4
được biểu diễn bởi:
A. Bốn điểm trên trục số;
B. Ba điểm trên trục số;
0
1000
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
C. Hai điểm trên trục số;
D. Một điểm duy nht trên trục số.
Câu 6. Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng?
A. Số 0 không phi là số hữu tỉ;
B. Số 0 số hữu tỉ nhưng không phi số hữu tỉ dương cũng không phi số
hữu tỉ âm;
C. Số 0 là số hữu tỉ âm;
D. Số 0 là số hữu tỉ dương.
Câu 7. Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Số
1
2
3
là số hữu tỉ;
B. Mọi số nguyên đều là số hữu tỉ;
C. Số
là số hữu tỉ;
D. Số hữu tỉ là các số được viết dưới dạng
a
b
với a, b
, b ≠ 0.
Câu 8. Trong các trường hợp sau trường hợp nào có các số cùng biểu thị một số
hữu tỉ
2
3
?
A.
4
6
;
B.
4
6
;
C.
6
9
;
D. C A và C đều đúng.
Câu 9. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào có các số cùng biểu thị một s
hữu tỉ
1
2
?
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
A. 0,5;
B. 0,5;
C. 0,35;
D. 0,45.
Câu 10. Cách nào đúng trong các cách viết sau:
A.

;
B.
0*
;
C.
3
7
;
D.
5−
.
Câu 11. Các điểm X, Y, Z trong hnh dưới đây biểu diễn số hữu tỉ nào?
A.
3
X
4
=
;
B.
1
Y
2
=
;
C.
3
Z
4
=
;
D. Tt c các đáp án trên đều đúng.
Câu 12. Số đối của các số hữu tỉ sau: 0,5; −2; 9;
7
9
lần lượt là:
A. −0,5; 2; 9;
7
9
;
B. −0,5; 2; −9;
7
9
;
C. −0,5; 2; −9;
7
9
;
D. Tt c các đáp án trên đều sai.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 13. Điểm A trong hnh dưới đây biểu diễn số hữu tỉ nào?
A.
2
3
;
B.
2
3
;
C.
1
3
;
D. 1.
Câu 14. Sắp xếp các số hữu tỉ
1 3 4
; ; ; 0
4 2 5
−−
theo thứ tự tăng dần?
A.
1 3 4
; ; ; 0
4 2 5
−−
;
B.
3 1 4
; ; 0;
2 4 5
−−
;
C.
1 3 4
0; ; ;
4 2 5
−−
;
D.
1 3 4
; 0; ;
4 2 5
−−
.
Câu 15. S hu t
x
6
không thỏa mãn điều kiện sau
1 x 1
2 6 2

là:
A.
1
6
;
B.
1
6
;
C.
1
3
;
D.
2
3
;
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
LI GII CHI TIT
Câu 1.
Đáp án đúng là: D
+ Số đối của số hữu tỉ 0 là số 0.
Do đó, đáp án A đúng.
+ Ta có
0
0
1000
=
.
Do đó, đáp án C đúng.
Vy chọn đáp án D.
Câu 2.
Đáp án đúng là: B
Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số
a
b
vi a, b
, b ≠ 0.
Câu 3.
Đáp án đúng là: C
Ta có x =
a
b
; a, b
, b ≠ 0; a, b khác du th x < 0.
V số hữu t
a
b
phép chia số a cho số b hai số nguyên a, b khác du nên
khi chia cho nhau luôn ra số âm suy ra x < 0).
Câu 4.
Đáp án đúng là: A
Với hai số hữu tỉ x, y bt k, số hữu tỉ x nhỏ hơn số hữu tỉ y nếu trên trục số
điểm x ở bên trái điểm y.
Câu 5.
Đáp án đúng là: D
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Trên trục số mỗi số chỉ được biểu diễn bởi một điểm duy nht. Số hữu tỉ
3
4
được
biểu diễn trên trục số như hnh dưới đây:
Câu 6.
Đáp án đúng là: B
Số 0 là số hữu tỉ nhưng không phi là số hữu tỉ dương cũng không phi là số hữu
tỉ âm.
Câu 7.
Đáp án đúng là: C
+
17
2
33
=
nên
1
2
3
là số hữu tỉ. Do đó, đáp án A đúng.
+ Mọi số nguyên đều là số hữu t. Vì A =
A
1
(Với
A
).
Do đó, đáp án B đúng.
+ Số 1,2 và 1,3 không thuộc tập hợp nên chúng không thỏa mãn điều kiện của
một số hữu tỉ.
Do đó, đáp án C sai.
+ Số hữu tỉ là các số được viết dưới dạng
a
b
với a, b
, b ≠ 0.
Do đó, đáp án D đúng.
Câu 8.
Đáp án đúng là: D
2 4 6
3 6 9
−−
==
nên đáp án A và C đều đúng.
Câu 9.
Đáp án đúng là: A
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Ta có
15
0,5
2 10
= =
.
Vy chọn đáp án A.
Câu 10.
Đáp án đúng là: D
Ta có
={0; 1; 2; 3;…} Câu A sai.
*
={1; 2; 3;…} Câu B sai.
={…−3;−2;−1; 0; 1; 2; 3;…} Câu C sai.
Ta có:
5
5
1
=
Câu D đúng.
Câu 11.
Đáp án đúng là: D
Hnh trên chia các đoạn thẳng đơn v thành 4 phn bng nhau, ly một đoạn làm
đơn vị mới th đơn vị mi bng
1
4
đơn vị cũ.
+ Điểm X nằm bên trái điểm 0 và cách điểm 0 một đoạn bng 3 đơn vị mi.
Do đó
3
X
4
=
+ Đim Y nằm bên trái điểm 0 cách điểm 0 một đoạn bng 2 đơn v mi (Vì
21
42
−−
=
).
Do đó
1
Y
2
=
.
+ Điểm Z nm bên phi điểm 0 và cách điểm 0 một đoạn bng 3 đơn vị mi.
Do đó
3
Z
4
=
.
Câu 12
Đáp án đúng là: C
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Hai số hữu tđiểm biểu diễn trên trục scách đều nm vhai phía điểm
gốc O là hai số đối nhau. Số đối của số hữu tỉ x là –x.
Nên số đối của các số hữu tỉ sau: 0,5; −2; 9;
7
9
lần lượt là −0,5; 2; −9;
7
9
.
Câu 13.
Đáp án đúng là: B
Hnh trên chia các đoạn thẳng đơn v thành 3 phn bng nhau, ly một đoạn làm
đơn vị mới th đơn vị mi bng
1
3
đơn vị cũ.
Đim A nằm bên trái điểm 0 và cách điểm 0 một đoạn bng 2 đơn vị mi.
Do đó điểm A biu din s
2
3
.
Câu 14.
Đáp án đúng là: B
+ Ta có:
1
0;
4
3
0;
2
4
0.
5
+ So sánh
1
4
3
2
Ta có:
36
24
−−
=
61
44
−−
nên
31
24
−−
.
Do đó
3 1 4
0
2 4 5
−−
.
Vy th t sp xếp tăng dần là
3 1 4
; ; 0;
2 4 5
−−
.
Câu 15.
Đáp án đúng là: D
Ta có:
1 x 1
2 6 2

nên
3 x 3
6 6 6

.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Suy ra
x 2 1 1 2
; ; 0; ;
6 6 6 6 6
−−



.
12
36
=
;
24
36
−−
=
.
Do đó
2
3
không thuc tp hp các s hu t
x
6
.
Vy chọn đáp án D.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Chương 1: SỐ HỮU TỈ
Bài 1: TẬP HỢP CÁC SỐ HỮU TỈ
Câu 1. Số đối của số hữu tỉ 0 là số: A. 0; B. −1; 0 C. ; 1000
D. Đáp án A và C đều đúng. a
Câu 2. Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số với: b A. a = 0; b ≠ 0; B. a, b  , b ≠ 0; C. a, b  ; D. a, b  , b ≠ 0. a Câu 3. Cho a, b 
, b ≠ 0, x = . Nếu a, b khác dấu thì: b A. x = 0; B. x > 0; C. x < 0; D. Cả B, C đều sai.
Câu 4. Số hữu tỉ x nhỏ hơn số hữu tỉ y nếu trên trục số:
A. Điểm x ở bên trái điểm y;
B. Điểm x ở bên phải điểm y;
C. Điểm x và điểm y khác phía đối với điểm 0;
D. Cả 3 đáp án đều sai.
Câu 5. Số hữu tỉ 3 được biểu diễn bởi: 4
A. Bốn điểm trên trục số;
B. Ba điểm trên trục số;


C. Hai điểm trên trục số;
D. Một điểm duy nhất trên trục số.
Câu 6. Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng?
A. Số 0 không phải là số hữu tỉ;
B. Số 0 là số hữu tỉ nhưng không phải là số hữu tỉ dương cũng không phải là số hữu tỉ âm;
C. Số 0 là số hữu tỉ âm;
D. Số 0 là số hữu tỉ dương.
Câu 7. Chọn câu sai trong các câu sau: 1
A. Số 2 là số hữu tỉ; 3
B. Mọi số nguyên đều là số hữu tỉ; 1, 2 C. Số là số hữu tỉ; 1,3 a
D. Số hữu tỉ là các số được viết dưới dạng với a, b  , b ≠ 0. b
Câu 8. Trong các trường hợp sau trường hợp nào có các số cùng biểu thị một số − hữu tỉ 2 ? 3 −4 A. ; 6 4 B. ; 6 6 C. ; −9
D. Cả A và C đều đúng.
Câu 9. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào có các số cùng biểu thị một số hữu tỉ 1 − ? 2

A. – 0,5; B. 0,5; C. 0,35; D. 0,45.
Câu 10. Cách nào đúng trong các cách viết sau: A. − ; B. 0 *; −3 C.  ; 7 D. −5 .
Câu 11. Các điểm X, Y, Z trong hình dưới đây biểu diễn số hữu tỉ nào? 3 − A. X = ; 4 1 − B. Y = ; 2 3 C. Z = ; 4
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng. 7 −
Câu 12. Số đối của các số hữu tỉ sau: 0,5; −2; 9; lần lượt là: 9 7 A. −0,5; 2; 9; ; 9 7 B. −0,5; 2; −9; ; − 9 7 C. −0,5; 2; −9; ; 9
D. Tất cả các đáp án trên đều sai.


Câu 13. Điểm A trong hình dưới đây biểu diễn số hữu tỉ nào? 2 A. ; 3 −2 B. ; 3 1 − C. ; 3 D. – 1. − −
Câu 14. Sắp xếp các số hữu tỉ 1 3 4 ; ;
; 0 theo thứ tự tăng dần? 4 2 5 − − A. 1 3 4 ; ; ; 0 ; 4 2 5 3 − 1 − 4 B. ; ; 0; ; 2 4 5 1 − 3 − 4 C. 0; ; ; ; 4 2 5 1 − 3 − 4 D. ; 0; ; . 4 2 5 x −
Câu 15. Số hữu tỉ
không thỏa mãn điều kiện sau 1 x 1   là: 6 2 6 2 1 − A. ; 6 1 B. ; 6 1 C. ; 3 −2 D. ; 3


zalo Nhắn tin Zalo