Giáo án Bài tập cuối chương 3 Toán 8 Chân trời sáng tạo

170 85 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 14 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Toán 8 Chân trời sáng tạo được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 03/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Toán 8 Chân trời sáng tạo năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán 8 Chân trời sáng tạo.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(170 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ngày so n: .../.../...
Ngày d y: .../.../...
BÀI T P CU I CH NG 3 (3 ti t) ƯƠ ế
I. M C TIÊU :
1. Ki n th c: ế H c ôn t p, c ng c l i:
- Đ nh Pythagore : Gi i thích đ c đ nh Pythagore. Tính đ c đ dài ượ ượ
c nh trong tam giác vuông b ng cách s d ng đ nh Pythagore. Gi i
quy t đ c m t s v n đ th c ti n liên quan đ n đ nh lí Pythagore.ế ượ ế
- T giác : t đ c t giác, t giác l i. Gi i thích đ c đ nh v t ng ượ ượ
các góc trong m t t giác l i b ng 360°.
- Hình thang, hình thang cân: Gi i thích đ c tính ch t v góc k m t đáy, ượ
c nh bên, đ ng chéo c a hình thang cân. Nh n bi t đ c d u hi u đ ườ ế ượ
m t hình thang là m t hình thang cân.
- Hình bình hành: Gi i thích đ c tính ch t v c nh đ i, góc đ i, đ ng ượ ườ
chéo c a hình bình hành. Nh n bi t đ c d u hi u đ m t t giác hình ế ượ
bình hành.
- Hình ch nh t : Gi i thích đ c tính ch t v hai đ ng chéo c a hình ch ượ ườ
nh t. Nh n bi t đ c d u hi u đ m t hình bình hành là hình ch nh t. ế ượ
- Hình thoi: Gi i thích đ c tính ch t v đ ng chéo c a hình thoi. Nh n ượ ườ
bi t đ c d u hi u đ m t hình bình hành là hình thoi.ế ượ
- Hình vuông: Gi i thích đ c tính ch t v hai đ ng chéo c a hình vuông. ượ ườ
Nh n bi t đ c d u hi u đ m t hình ch nh t là hình vuông. ế ượ
2. Năng l c
Năng l c chung:
- Năng l c t ch và t h c trong tìm tòi khám phá
- Năng l c giao ti p và h p tác trong trình bày, th o lu n và làm vi c nhóm ế
- Năng l c gi i quy t v n đ và sáng t o trong th c hành, v n d ng. ế
1
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Năng l c riêng: T duy l p lu n toán h cư ; hình hóa toán h c; Giao ti p ế
toán h c ; Gi i quy t v n đ toán h c: ế
3. Ph m ch t
- Tích c c th c hi n nhi m v khám phá, th c hành, v n d ng.
- Có tinh th n trách nhi m trong vi c th c hi n nhi m v đ c giao. ượ
- Khách quan, công b ng, đánh g chính xác bài làm c a nhóm mình
nhóm b n.
- T tin trong vi c tính toán; gi i quy t bài t p chính xác. ế
II. THI T B D Y H C VÀ H C LI U
1 – GV: SGK, SGV, Tài li u gi ng d y, giáo án PPT, PBT,...
2 HS: SGK, SBT, v ghi, gi y nháp, đ dùng h c t p (bút, th c...), b ng ướ
nhóm, bút vi t b ng nhóm; Ôn l i ki n th c đã h c trong ch ng.ế ế ươ
III. TI N TRÌNH D Y H C
A. HO T Đ NG KH I Đ NG (M Đ U)
a) M c tiêu: Giúp HS c ng c l i ki n th c t đ u ch ng t i gi . ế ươ
b) N i dung: HS chú ý l ng nghe và tr l i
c) S n ph m: N i dung ki n th c t Bài 1 → Bài 5. ế
d) T ch c th c hi n:
B c 1: Chuy n giao nhi m v :ướ
– GV cho HS tr l i nhanh các câu h i tr c nghi m, yêu c u HS gi i thích các
câu h i 1 đ n câu h iế 7 (SGK – tr88).
– HS ti p nh n nhi m v , hoàn thành các yêu c u.ế
B c 2. Th c hi n nhi m v :ướ HS suy nghĩ tr l i nhanh các câu h i, yêu c u
gi i thích.
B c 3. Báo cáo, th o lu n:ướ GV g i m t s HS tr l i, HS khác nh n xét, b
sung.
K t qu :ế
Câu 1: D
2
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 2. A
Câu 3. C
Câu 4. A
Câu 5. A
Câu 6. C
Câu 7. A
B c 4. K t lu n, nh n đ nh:ướ ế GV đánh giá k t qu c a HS, trên c s đó d n ế ơ
d t HS vào bài h c.
B. HÌNH THÀNH KI N TH C M I
C. HO T Đ NG LUY N T P
a) M c tiêu: HS nh và c ng c l i ki n th c đã h c trong ch ng. ế ươ
b) N i dung: HS v n d ng ki n th c đã h c hoàn thành các BT t lu n. ế
c) S n ph m h c t p: Hoàn thành BT 8+ 9 + 10 (SGK-tr88)
d) T ch c th c hi n:
B c 1: Chuy n giao nhi m v :ướ
- GV yêu c u HS ch a bài t p BT 8+9+10 (SGK-tr88)
- HS ti p nh n nhi m v , hoàn thành yêu c u.ế
B c 2: Th c hi n nhi m v : ướ
- HS th c hi n hoàn thành các bài t p theo yêu c u c a GV.
- GV quan sát, h tr HS hoàn thành các bài t p v o v .
B c 3: Báo cáo, th o lu n: ướ
- Đ i di n 1 -2 HS/ bài t p trình bày b ng.
- Các HS khác chú ý hoàn thành bài, theo dõi nh n xét bài các b n trên b ng.
K t qu :ế
Bài 8.
3
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
a)
+ Ta có:
AE=EF=FC
nên
AE=EF=FC=
1
3
AC
(1)
G i O là giao đi m hai đ ng chéo AC và BD c a hình bình hành. ườ
Khi đó O là trung đi m c a AC và BD.
Suy ra
AO=CO=
1
2
AC
(2)
T (1) và (2) suy ra
CF
CO
=
1
3
AC
1
2
AC
=
2
3
Hay
CF=
2
3
CO
+ Xét
BCD có:
CO là trung tuy n c a tam giác ế
CF=
2
3
CO
F là tr ng tâm c a
BCD.
Do đó BF hay BM cũng là đ ng trung tuy n c a ườ ế
BCD.
M là trung đi m c a CD.
+ CMTT đ i v i
ABD ta có E là tr ng tâm c a tam giác.
Do đó DE hay DN cũng là đ ng trung tuy n c a ườ ế
ABD.
N là trung đi m c a AB.
b)
+ Do M là trung đi m c a CD (câu a)
MC=MD=
1
2
CD
4
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
N là trung đi m c a AB (câu a) nên
NB=NA=
1
2
AB
{
¿ AB=CD
¿ AB/¿CD
(do ABCD là hình bình hành)
Suy ra
{
¿NB= MD
¿NB= MD
Xét t giác BMDN có:
{
¿NB= MD
¿NB= MD
Do đó BMDN là hình bình hành.
{
¿BM /¿ DN
¿ BM =DN
+ Ta có E là tr ng tâm c a
ABD nên
EN=
1
3
DN
F là tr ng tâm c a
BCD nên
FM =
1
3
BM
Mà DN = BM (cmt)
EN = FM.
+ Xét t giác EMFN có:
{
¿ EN=FM
¿EN /¿ FM
(do BM // DN)
EMFN là hình bình hành.
Bài 9.
a) + Do
ABC cân t i A
5
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Ngày so n ạ : .../.../... Ngày d y ạ : .../.../... BÀI TẬP CU I Ố CHƯƠNG 3 (3 ti t) ế I. MỤC TIÊU: 1. Ki n ế th c: H c ọ ôn t p ậ , c n ủ g c ố l i ạ : - Đ n
ị h lí Pythagore: Gi i ả thích đ c ượ đ n ị h lí Pythagore. Tính đ c ượ độ dài c n
ạ h trong tam giác vuông b n ằ g cách sử d n ụ g đ n ị h lí Pythagore. Gi i ả quy t ế đ c ượ m t ộ s ố v n ấ đ ề th c ự ti n ễ liên quan đ n ế đ n ị h lí Pythagore.
- Tứ giác: Mô tả đ c
ượ tứ giác, tử giác l i ồ . Gi i ả thích đ c ượ đ n ị h lí v ề t n ổ g các góc trong m t ộ t ứ giác l i ồ b n ằ g 360°.
- Hình thang, hình thang cân: Gi i ả thích đ c ượ tính ch t ấ về góc k ề m t ộ đáy, c n ạ h bên, đ n ườ g chéo c a ủ hình thang cân. Nh n ậ bi t ế đ c ượ d u ấ hi u ệ để m t ộ hình thang là m t ộ hình thang cân.
- Hình bình hành: Gi i ả thích đ c ượ tính ch t ấ về c n ạ h đ i ố , góc đ i ố , đ n ườ g chéo c a ủ hình bình hành. Nh n ậ bi t ế đ c ượ d u ấ hi u ệ đ ể m t ộ t ứ giác là hình bình hành. - Hình ch ữ nh t : Gi i ả thích đ c ượ tính ch t ấ v ề hai đ n ườ g chéo c a ủ hình chữ nh t ậ . Nh n ậ bi t ế đ c ượ d u ấ hi u ệ đ ể m t
ộ hình bình hành là hình ch ữ nh t ậ . - Hình thoi: Gi i ả thích đ c ượ tính ch t ấ về đ n ườ g chéo c a ủ hình thoi. Nh n ậ bi t ế đ c ượ d u ấ hi u ệ đ ể m t
ộ hình bình hành là hình thoi. - Hình vuông: Gi i ả thích đ c ượ tính ch t ấ v ề hai đ n ườ g chéo c a ủ hình vuông. Nh n ậ bi t ế đ c ượ d u ấ hi u ệ đ ể m t ộ hình ch ữ nh t ậ là hình vuông. 2. Năng l c Năng l c ự chung: - Năng l c ự t ự ch ủ và t ự h c ọ trong tìm tòi khám phá - Năng l c ự giao ti p ế và h p
ợ tác trong trình bày, th o ả lu n ậ và làm vi c ệ nhóm - Năng l c ự gi i ả quy t ế v n ấ đ ề và sáng t o ạ trong th c ự hành, v n ậ d n ụ g. 1 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Năng l c
ự riêng: Tư duy và l p ậ lu n ậ toán h c
; Mô hình hóa toán h c ọ ; Giao ti p ế toán h c ọ ; Gi i ả quy t ế v n ấ đ ề toán h c: ọ 3. Ph m ẩ ch t - Tích c c ự th c ự hi n ệ nhi m ệ v ụ khám phá, th c ự hành, v n ậ d n ụ g. - Có tinh th n ầ trách nhi m ệ trong vi c ệ th c ự hi n ệ nhi m ệ v ụ đ c ượ giao. - Khách quan, công b n
ằ g, đánh giá chính xác bài làm c a ủ nhóm mình và nhóm b n ạ . - Tự tin trong vi c ệ tính toán; gi i ả quy t ế bài t p ậ chính xác. II. THI T Ế B Ị D Y Ạ H C Ọ VÀ H C Ọ LI U
1 – GV: SGK, SGV, Tài li u ệ gi n ả g d y ạ , giáo án PPT, PBT,...
2 – HS: SGK, SBT, vở ghi, gi y ấ nháp, đồ dùng h c ọ t p ậ (bút, th c. ướ ..), b n ả g nhóm, bút vi t ế b n ả g nhóm; Ôn l i ạ ki n ế th c ứ đã h c ọ trong ch n ươ g. III. TI N Ế TRÌNH D Y Ạ H C A. HOẠT ĐỘNG KH I Ở Đ N Ộ G (M Ở Đ U Ầ ) a) M c ụ tiêu: Giúp HS c n ủ g c ố l i ạ ki n ế th c ứ t ừ đ u ầ ch n ươ g t i ớ gi . ờ b) N i
ộ dung: HS chú ý l n ắ g nghe và tr ả l i ờ c) S n ả ph m ẩ : N i ộ dung ki n ế th c ứ t ừ Bài 1 → Bài 5. d) T ổ ch c ứ th c ự hi n: Bư c ớ 1: Chuy n ể giao nhi m ệ v : – GV cho HS trả l i ờ nhanh các câu h i ỏ tr c ắ nghi m ệ , yêu c u ầ HS gi i ả thích các câu h i ỏ 1 đ n ế câu h i ỏ 7 (SGK – tr88). – HS ti p ế nh n ậ nhi m ệ v , ụ hoàn thành các yêu c u ầ . Bư c ớ 2. Th c ự hi n ệ nhi m ệ v :
HS suy nghĩ trả l i ờ nhanh các câu h i ỏ , yêu c u ầ gi i ả thích. Bư c ớ 3. Báo cáo, th o ả lu n: GV g i ọ m t ộ số HS trả l i ờ , HS khác nh n ậ xét, bổ sung. Kết qu : Câu 1: D 2 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Câu 2. A Câu 3. C Câu 4. A Câu 5. A Câu 6. C Câu 7. A Bư c ớ 4. K t ế lu n, ậ nh n ậ đ nh: GV đánh giá k t ế qu ả c a ủ HS, trên c ơ s ở đó d n ẫ d t ắ HS vào bài h c. ọ
B. HÌNH THÀNH KI N Ế TH C Ứ M I
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN T P a) M c ụ tiêu: HS nh ớ và c n ủ g c ố l i ạ ki n ế th c ứ đã h c ọ trong ch n ươ g. b) N i ộ dung: HS v n ậ d n ụ g ki n ế th c ứ đã h c ọ hoàn thành các BT t ự lu n ậ . c) S n ả ph m ẩ h c ọ t p:
Hoàn thành BT 8+ 9 + 10 (SGK-tr88) d) T ổ ch c ứ th c ự hi n: Bư c ớ 1: Chuy n ể giao nhi m ệ v : - GV yêu c u ầ HS ch a ữ bài t p
BT 8+9+10 (SGK-tr88) - HS ti p ế nh n ậ nhi m ệ v ,
ụ hoàn thành yêu c u ầ . Bư c ớ 2: Th c ự hi n ệ nhi m ệ v : - HS th c ự hi n ệ hoàn thành các bài t p ậ theo yêu c u ầ c a ủ GV. - GV quan sát, h ỗ tr
ợ HS hoàn thành các bài t p ậ v o ả v . ở Bư c ớ 3: Báo cáo, th o ả lu n: - Đ i ạ di n ệ 1 -2 HS/ bài t p ậ trình bày b n ả g.
- Các HS khác chú ý hoàn thành bài, theo dõi nh n ậ xét bài các b n ạ trên b n ả g. Kết qu : Bài 8. 3 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) a) 1
+ Ta có: AE=EF=FC nên AE=EF=FC= AC (1) 3 G i ọ O là giao đi m ể hai đ n ườ g chéo AC và BD c a ủ hình bình hành. Khi đó O là trung đi m ể c a ủ AC và BD. 1
Suy ra AO=CO= AC (2) 2 1 AC CF 3 2 Từ (1) và (2) suy ra = = CO 1 3 AC 2 2 Hay CF= CO 3 + Xét BCD có: CO là trung tuy n ế c a ủ tam giác 2 mà CF= CO 3 F là tr n ọ g tâm c a ủ BCD. Do đó BF hay BM cũng là đ n ườ g trung tuy n ế c a ủ BCD. M là trung đi m ể c a ủ CD. + CMTT đối v i
ABD ta có E là tr n ọ g tâm c a ủ tam giác. Do đó DE hay DN cũng là đ n ườ g trung tuy n ế c a ủ ABD. N là trung đi m ể c a ủ AB. b) 1 + Do M là trung đi m ể c a
ủ CD (câu a) MC=MD= CD 2 4 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo