Giáo án Toán 8 Học kì 1 Chân trời sáng tạo

420 210 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Giáo án
File:
Loại: Bộ tài liệu bao gồm: 24 TL lẻ ( Xem chi tiết » )


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Bộ giáo án Toán 8 Chân trời sáng tạo được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 03/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Toán 8 Học kì 1 Chân trời sáng tạo năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán 8 Chân trời sáng tạo.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(420 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Giáo án Toán 8 – Chân trời sáng tạo – Phần 1
Chương 1. Biểu thức đại số
Bài 1. Đơn thức và đa thức nhiều biến
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
Nhận biết được đơn thức, đa thức nhiều biến.
Nhận biết hai đơn thức đồng dạng.
– Xác định phần hệ số và phần biến của đơn thức thu gọn.
2. Năng lực
Năng lực chung:
– Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá.
– Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm.
– Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng: năng lực duy lập luận toán học, năng lực hình hóa toán
học, năng lực giao tiếp toán học năng lực giải quyết vấn đề được hình thành thông
qua các thao tác như:
Thực hiện thu gọn đơn thức, đa thức.
– Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến.
– Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
3. Phẩm chất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc nhóm.
Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến thc
theo sự ng dẫn của GV.
– Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 – GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, thước thẳng.
2 HS: SGK, SBT, vghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng nhóm,
bút viết bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a) Mục tiêu:
– HS ôn lại khái niệm đơn thức, đa thức một biến.
– Gợi tâm thế, tạo hứng thú học tập.
b) Nội dung: HS thực hiện trả lời các câu hỏi dưới sự dẫn dắt, các yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS trả lời được câu hỏi mở đầu.
d) Tổ chức thực hiện:
ớc 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
– GV dẫn dắt, đặt vấn đề:
+ “Chúng ta nhắc lại khái niệm đa thức một biến đã học ở lớp 7”.
→ GV chiếu slide hình vẽ sơ lược nền của một ngôi nhà.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Hình bên là bản vẽ sơ lược nền của một ngôi nhà (các kích thước tính theo m).
“Có thbiểu thị diện tích của nền nhà bằng một biểu thức chứa x y không? Nếu
có, trong biểu thức đó chứa các phép tính nào?”.
ớc 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm đôi
hoàn thành yêu cầu.
ớc 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
ớc 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết qucủa HS, trên cơ sở đó dẫn dt
HS vào bài học mới: “Để trả lời được câu hỏi trên, cũng như hiểu hơn cách thực
hiện cộng, trừ các đơn thức đồng dng, chúng ta stìm hiểu trong bài ngày hôm
nay”.
Bài 1. Đơn thức và đa thức nhiều biến
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Đơn thức và đa thức
a) Mục tiêu:
Nhận biết đưc và lấy được ví dụ về đơn thức, đa thức nhiều biến.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
– Giúp HS có cơ hội trải nghiệm và làm quen với biểu thức đại số nhiều biến thông
qua giải bài toán về tìm diện tích trong tình huống có tính thực tế.
b) Nội dung: HS quan sát SGK, thực hiện theo các yêu cầu của hoạt động và trình
bày kết quả. GV hỗ trkhi HS khó khăn hoặc mắc sai lầm.
c) Sản phẩm: HS thực hiện các phép tính bằng cách coi x và y như những số thc.
S = x . (x + x) + x(y + 2) = 2x
2
+ xy + 2x.
Chú ý: HS thể tính theo những cách khác nhau. GV thnhấn mạnh vvic
không viết kí hiệu phép nhân trong biểu thức chứa chữ.
d) Tổ chức thực hiện:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
GV yêu cu HS tho lun nhóm 4,
thc hin HĐKP1 viết các so v.
HS tr li, c lp nhận xét, GV đánh
giá, chun hóa kiến thức đưa ra định
nghĩa đơn thức, đa thức.
1 2 HS đọc phn kiến thc trng
tâm.
GV lưu ý cho HS phần Chú ý.
GV yêu cầu đc Ví d 1, tho lun
nhóm đôi tr li câu hi: Các em
1. Đơn thức và đa thức
HĐKP1:
a) Các biu thc nhóm A các biu thức đại
s ch gm mt s, hoc mt tích gia các s
các biến.
Các biu thc nhóm B nhóm C tng, hiu
hoặc thương của các biu thức đi s gm mt
s, hoc mt tích gia các s và các biến.
b) Các biu thc nhóm A và nhóm B ch gm
tng, hiu hoc tích gia các s và các biến.
Các biu thc nhóm C có xut hin phép chia
gia các biến hoc phép toán lấy căn bc hai s
hc ca biến.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
hãy ch ra các đơn thức, đa thức s
hng t ca mỗi đa thức?
GV dn dắt để HS rút ra nhn xét:
+ Đơn thức đa thức ch mt
hng t.
+ Phép toán cha phép toán lấy căn
bc hai s hc, biu thc cha phép
chia gia các biến không phải là đơn
thức cũng không phải là đa thức.
GV yêu cầu đọc d 2, mi hc
sinh suy nghĩ và trả li câu hi: Cách
tính giá tr ca biu thc khi biết giá
tr ca biến.
GV dn dắt để HS rút ra nhn xét:
Để tính giá tr ca biu thc khi biết
giá tr ca biến, ta thay giá tr ca mi
biến vào biu thức đã cho.
GV cho HS HĐ cặp đôi hỏi đáp
Thc hành 1.
(HS xác định các đơn thức, đa thức
trong các biu thức đã cho).
HS nhận xét, GV đánh giá.
GV hướng dn HS viết biu thc
(đa thức nhiu biến) biu th, tính giá
Kết lun:
Đơn thức biu thức đại s ch gm mt s,
hoc mt tích gia các s và các biến.
Đa thức mt tổng các đơn thức. Mỗi đơn
thc trong tng gi mt hng t của đa thức
đó.
Chú ý:
Mi đơn thức cũng được coi một đa thức (ch
cha mt hng t).
Số 0 được gi đơn thức không, cũng gọi
đa thức không.
Thc hành 1:
a) Các đơn thức là:
3
4 r p 1
; ; 0;
32
2
.
b) Các đa thức là:
3
4 r p 1
; ; 0;
32
2
; ab πr
2
x
3
x + 1.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
tr của đại lượng din tích trong tình
hung thc tế để hoàn thành Vn
dng 1.
+ GV có th yêu cu 1 s HS nhc li
công thc tính din tích các hình
xut hin trong hình v (hình thang,
hình tròn).
HS viết trình bày kết qu vào
v theo yêu cu.
Lp nhn xét, GV sa bài chung
trước lp.
c 2: Thc hin nhim v:
HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hiu,
tho luận, trao đi hoàn thành các
yêu cu.
GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
Hoạt động nhóm đôi: Hai bạn cùng
bàn giơ tay phát biểu, trình bày
ming. Các nhóm khác chú ý nghe,
nhn xét, b sung.
nhân: gtay phát biểu trình bày
bng.
Các đa thức
3
4 r p 1
; ; 0;
32
2
đều có mt hng
t.
Đa thức ab πr
2
có hai hng tử; đa thức x
3
x
+ 1 có ba hng t.
Vn dng 1:
a) Biu thc biu th din tích bức tường hình
thang (tính c phn ca s) là:
( )
13
. a 2a .h ah
22
+=
(m
2
).
Biu thc biu th din tích ca ca s hình tròn
là: πr
2
(m
2
).
Biu thc biu th din tích bức tường không
tính phn ca s:
3
2
ah πr
2
(m
2
).
b) Thay a = 2 m; h = 3 m; r = 0,5 m vào biu
thc câu a và lấy π = 3,14 ta có:
.2.3 3,14.0,5
2
= 9 0,785 = 8,215 (m
2
).
Làm tròn kết qu đến hàng phần trăm ta được
din tích bức tường không tính phn ca s
8,22 (m
2
).
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
c 4: Kết lun, nhận định: GV
tng quát, nhn t quá trình hot
động ca các HS, cho HS nhc li
cách tính giá tr biu thc khi biết giá
tr ca biến.
Hoạt động 2: Đơn thức thu gọn
a) Mục tiêu: Giúp HS nhận biết đơn thức thu gọn và sự cần thiết của việc viết một
đơn thức nhiều biến dưới dạng đơn thc thu gọn.
b) Nội dung: Tính thể tích của hình hộp, chra dấu hiệu của đơn thức thu gọn (chỉ
có một thừa số là số, mỗi biến chỉ xuất hiện một lần dưới dạng lũy thừa).
HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS đưa ra nhận xét của mình về hai kết quả (đúng hay sai, gọn hay
chưa gọn).
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
GV yêu cu HS làm vic nhân,
hoàn thành HĐKP2.
+ GV mi 1 2 HS nhc li công thc
tính th tích ca hình hp ch nht ba
kích thước lần lượt là a, b, c.
2. Đơn thức thu gn
HĐKP2:
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
HS tr lời, GV đặt câu hi dn dt,
sau đó chốt kiến thc v Đơn thức thu
gọn”.
GV cho 1 2 HS đọc, phát biu khung
kiến thc trng tâm.
GV yêu cầu HS đọc, tho lun, trao
đổi hỏi đáp cặp đôi Ví d 3 để hiu kiến
thc.
GV hướng dn, chun hóa cách thu
gn một đơn thức cho HS:
Để thu gn đa thức thì ta nhóm các đơn
thức đồng dng ri thc hin cng, tr
các đơn thức trong mi nhóm.
HS thc hành thu gọn đơn thức, nhn
biết h s bc của đơn thức thông qua
đọc, hoàn thành Thc hành 2.
c 2: Thc hin nhim v:
HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp
nhn kiến thc, hoàn thành các yêu
cu, hoạt động cặp đôi, kiểm tra chéo
đáp án.
GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
Th tích ca hình hp ch nht ba kích
thưc a, b, c là:
V = abc (đơn vị th tích).
Do đó, th tích ca hình hp ch nht Hình
2 là:
V = 3xy.2x = (3.2).(x.x).y = 6x
2
y (đơn vị th
tích).
Vy kết qu ca hai bn An Tâm đều đúng,
tuy nhiên kết qu ca bn Tâm gọn hơn.
Kết lun:
+ Đơn thức thu gn là đơn thức ch gm tích
ca mt s vi các biến mà mi biến ch xut
hin mt lần dưới dạng nâng lên lũy thừa vi
s mũ nguyên dương.
S nói trên h s, phn còn li phn biến
của đơn thức thu gn.
Thc hành 2:
a) 12xy
2
x = 12.(x.x).y
2
= 12x
2
y
2
.
b) y(2z)y = 2.(y.y).z = 2y
2
z.
c) x
3
yx = (x
3
.x).y = x
4
y.
d) 5x
2
y
3
z
4
y = 5x
2
.(y
3
.y).z
4
= 5x
2
y
4
z
4
.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
HS giơ tay phát biểu, lên bng trình
bày.
Mt s HS khác nhn xét, b sung cho
bn.
c 4: Kết lun, nhận định: GV tng
quát lưu ý li kiến thc trng tâm yêu
cầu HS ghi chép đầy đủ vào v.
Hoạt động 3: Cộng, trừ đơn thức đồng dạng
a) Mục tiêu: Thông qua giải bài toán tìm tổng, hiệu thể tích của hai hình hộp chữ
nhật độ dài cạnh chứa chữ (thực hiện bằng cách coi mỗi chữ như một số thực),
HS làm quen với cách thực hiện cộng, trừ đơn thức đồng dạng.
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS giải toán và trình bày lời giải của mình. GV gợi ý bằng cách đt
câu hỏi để HS viết các đơn thức dưới dạng thu gọn, cũng thu gọn kết quả bằng cách
áp dụng tính chất phân phối.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
GV nêu câu hi, yêu cu HS tho lun
nhóm đôi, hoàn thành HĐKP3.
HS tr li, GV cht kiến thc:
3. Cng, tr đơn thức đồng dng
HĐKP3:
a) Th tích ca hình hp ch nht A là:
3x.y.x = 3x
2
y (đơn vị thch).
Th tích ca hình hp ch nht B là:
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Cách tính tng, hiu ca hai đơn thc
đồng dng.
GV cho 1 2 HS đọc, phát biu
khung kiến thc trng tâm.
GV yêu cầu HS đọc, tho lun, trao
đổi hỏi đáp nhóm d 4 để hiu kiến
thc.
HS trao đổi nhóm thc hành nhn biết
các cặp đơn thức đồng dng, tính tng,
hiệu các đơn thức đồng dng thông qua
vic hoàn thành Thc hành 3.
HS phát biu, các HS khác nghe
nhận xét; GV đánh giá mức độ hiu bài
ca HS.
c 2: Thc hin nhim v:
HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp
nhn kiến thc, hoàn thành các yêu cu,
hoạt đng cp đôi, kiểm tra chéo đáp
án.
GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
HS giơ tay phát biểu, lên bng trình
bày.
x.2x.y = 2x
2
y (đơn vị thch).
Tng th tích ca hình hp ch nht A B là:
3x
2
y + 2x
2
y
= (3 + 2)x
2
y = 5x
2
y (đơn vị th
tích).
b) Th tích ca A lớn hơn thể tích ca B là:
3x
2
y 2x
2
y
= (3 2)x
2
y = x
2
y (đơn vị th tích).
Kết lun
Hai đơn thức đồng dng hai đơn thức h
s khác 0 và có cùng phn biến.
Để cng, tr hai đơn thức đồng dng, ta cng,
tr h s ca chúng và gi nguyên phn biến.
Thc hành 3:
a) xy –6xy là hai đơn thức đồng dng vì có
h s khác 0 và cùng có phn biến là xy.
b) Đơn thức 2xy có phn biến là xy;
Đơn thức xy
2
phn biến là xy
2
.
Phn biến của hai đơn thc khác nhau nên hai
đơn thức 2xy xy
2
không phải hai đơn thức
đồng dng.
c) Ta 4yzx
2
= 4x
2
yz, đơn thức này
phn biến là x
2
yz;
Đơn thức 4x
2
yz có phn biến là x
2
yz.
Vậy hai đơn thc h s khác 0 cùng
phn biến nên là hai đơn thức đồng dng.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Mt s HS khác nhn xét, b sung
cho bn.
c 4: Kết lun, nhận định: GV
tổng quát lưu ý li kiến thc trng tâm
và yêu cầu HS ghi chép đầy đủ vào v.
Hoạt động 4: Đa thức thu gọn
a) Mục tiêu: Thông qua giải bài toán tính giá trị của hai đa thức nhiều biến, HS nhận
biết sự cần thiết và cách thu gọn đa thức nhiều biến.
b) Nội dung: HS quan sát SGK để gii toán và trình bày lời giải của mình.
c) Sản phẩm: HS nhận biết được đa thức thu gọn và giải được các bài tập liên quan.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
GV nêu câu hi, yêu cu HS trao
đổi cặp đôi, hoàn thành HĐKP4.
HS tr li, lp nhn xét, GV
đánh giá:
GV gi ý bng cách đt câu hi
th biến đổi đa thức A thành
đa thức B không?
Câu tr li: (bng cách cng,
tr các đơn thức đồng dng).
4. Đa thức thu gn
HĐKP4:
• Thay x = –2 và
y
1
3
=
vào đa thức A, ta được:
A = 5.(2)
2
4.(2).
1
3
+ 2.(2) 4.(2)
2
+ (2).
1
3
= 20 +
8
3
4 16
= 2.
• Thay x = –2 và
y
1
3
=
vào đa thức B, ta được:
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
GV dn dt, cht kiến thc, HS
phát biu khung kiến thc trng
tâm.
HS thc hành thu gn tìm bc
ca mỗi đa thức thông qua vic
hoàn thành Thc hành 4.
HS phát biu, các HS khác nghe
và nhận xét; GV đánh giá mức độ
hiu bài ca HS.
HS trao đổi nhóm đôi thc hành
tính giá tr của các đại lượng đó
khi biết gtr ca các biến thông
qua vic hoàn thành Thc hành 5.
HS tr li, lp nhn xét, GV
sa bài và kết lun kết qu đúng.
B = (2)
2
3.(2).
1
3
+ 2.(2)
= 4 + 2 4 = 2.
Vy giá tr ca hai biu thc A và B bng nhau.
Kết lun:
Đa thức thu gọn đa thc không cha hng t nào
đồng dng.
* Chú ý:
Biến đổi một đa thức thành đa thức thu gn gi
thu gn đa thức đó.
Để thu gn một đa thức, ta nhóm các hng t đồng
dng vi nhau cng các hng t đồng dng vi
nhau.
Bậc ca hng t bc cao nht trong dng thu
gn của đa thức gi là bc ca đa thức đó.
Thc hành 4.
a) A = x 2y + xy 3x + y
2
= (x 3x) 2y + xy + y
2
= 2x 2y + xy + y
2
.
Bc của đa thức A bng 2.
b) B = xyz x
2
y + xz
1
2
xyz +
1
2
xz
2
1
x y xy z xz
1
x z xyz
22
= + +


Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
c 2: Thc hin nhim v:
HS theo dõi SGK, chú ý nghe,
tiếp nhn kiến thc, hoàn thành
các yêu cu, hoạt động cặp đôi,
kiểm tra chéo đáp án.
GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
HS giơ tay phát biểu, lên bng
trình bày.
Mt s HS khác nhn xét, b
sung cho bn.
c 4: Kết lun, nhận định:
GV tổng quát lưu ý lại kiến thc
trng tâm và yêu cu HS ghi chép
đầy đủ vào v.
2
13
xyz x y xz
22
= +
.
Bc của đa thức B bng 3.
Thc hành 5.
Thu gọn đa thức A, ta được:
A = 3x
2
y 5xy 2x
2
y 3xy
= (3x
2
y 2x
2
y) + ( 5xy 3xy)
= x
2
y 8xy
Thay x = 3 y =
1
2
vào đa thức A thu gn trên,
ta được:
2
1 1 9 15
A 3 . 8.3. 12
2 2 2 2
= = + =
.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức về đơn thức đa thức nhiều biến thông
qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT.
c) Sản phẩm: HS giải được các bài tập GV yêu cầu và có thể giải được các bài tập
dạng tương tự.
d) Tổ chức thực hiện:
ớc 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
– GV tổ chức cho HS hoàn thành cá nhân BT1; BT2 (SGK – tr11), sau đó trao đổi,
kiểm tra chéo đáp án.
ớc 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm đôi
hoàn thành yêu cầu.
ớc 3: Báo cáo, thảo luận: Mỗi BT mời đại diện 2 – 3 HS trình bày miệng (BT1)
+ trình bày bảng (BT2). Các HS khác chú ý nhận xét bài các bạn trên bảng và hoàn
thành vở.
Kết quả:
Bài 1.
• Các đơn thức là: –3; 2z; –10x
2
yz.
• Các đa thức là: –3; 2z; –10x
2
yz;
1
3
xy + 1; 5x –
z
2
.
Bài 2.
Thu gọn các đơn thức:
• 5xyx = 5(x.x)y = 5x
2
y;
–xyz
2
3
y = –
2
3
x(y.y)z = –
2
3
xy
2
z;
( )
( )
2 2 3
1 1 1
2x x 2 . . x .x x
6 6 3

= =


.
Ta có:
Đơn thức
H s
Phn biến
Bc
5x
2
y
5
x
2
y
3
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
2
3
xy
2
z
2
3
xy
2
z
4
1
3
x
3
1
3
x
3
3
ớc 4: Kết luận, nhận định:
– GV chữa bài, chốt đáp án, tuyên dương các bạn ra kết quả chính xác.
GV chú ý cho HS các lỗi sai hay mắc phải khi thu gọn đơn thức, tìm bậc của các
đơn thức, đa thức để HS thực hiện bài tập chính xác nhất.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a) Mục tiêu:
– Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để hiểu rõ kiến thức.
HS viết biểu thức biểu thị đại lượng thtích diện tích xung quanh; tính giá trị
của các đại lượng đó khi biết giá trị của các biến.
b) Nội dung: HS vận dụng kiến thức giải bài tập được giao giơ tay phát biểu tham
gia trò chơi trả lời câu hỏi.
c) Sản phẩm: HS giải đúng bài tập và tích cực hoàn thành trò chơi.
d) Tổ chức thực hiện:
ớc 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm 4 hoàn thành bài tp Vận dụng 2 (SGK tr11)
BT3 (SGK – tr11).
ớc 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm đôi
hoàn thành yêu cầu.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
ớc 3: Báo cáo, thảo luận: GV mời đại diện 2 – 3 HS trình bày miệng (Vận dụng
2 + BT3) + giơ tay trả lời các câu hỏi trong trò chơi trắc nghiệm.
Kết quả:
Vận dụng 2.
a) Biểu thức biểu thị thể tích của hình hộp chữ nhật đó là:
V = 3a.2a.h = 6a
2
h (cm
3
).
Biểu thức biểu thị diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó là:
S
xq
= 2.(3a + 2a).h = 2.5a.h = 10ah (cm
2
).
b) Thay a = 2 cm và h = 5 cm vào biểu thức V = 6a
2
h, ta được:
V = 6.2
2
.5 = 120 (cm
3
).
Thay a = 2 cm và h = 5 cm vào biểu thức S
xq
= 10ah, ta được:
S
xq
= 10.2.5 = 100 (cm
2
).
Vậy khi a = 2 cm; h = 5 cm thì thể tích và diện tích xung quanh của hình hộp chữ
nhật lần lượt là 120 cm
3
và 100 cm
2
.
Bài 3.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
a) M = x – 3 4y + 2x – y
= (x + 2x) + (–4y – y) – 3
= 3x – 5y – 3
Ba hạng tử của đa thức M có bậc lần lượt là 1; 1; 0. Do đó bậc của đa thức M bằng
1.
b) N = –x
2
t + 13t
3
+ xt
2
+ 5t
3
– 4
= –x
2
t + (13t
3
+ 5t
3
) + xt
2
– 4
= –x
2
t + 18t
3
+ xt
2
4.
– GV chiếu Slide, tổ chức củng cố HS qua trò chơi trắc nghiệm.
Câu 1. Cho các biểu thức
2
22
1 3x 2
x y; 3x 2y; 3; xy x 1;
x y 1
+
+ +
+
. bao nhiêu đa
thức trong các biểu thức trên?
A. 2; B. 1; C. 3; D. 4.
Câu 2. Tích
32
1
( 2xy) y . x
4
bằng
A. −2x
4
y
5
; B.
54
1
xy
2
; C. 2x
5
y
4
; D. −2x
5
y
4
.
Câu 3. Hiệu của hai đơn thức 5x
2
y
2
z
2
2
1
xyz
2



A.
2 2 2
21
x y z
4
; B.
2 2 2
19
x y z
4
; C.
2 2 2
11
x y z
2
; D. 0.
Câu 4. Giá trị của đơn thức −5x . 7y . 2z tại x = −1, y = 1, z = −2 bằng
A. 70; B. −70; C. 140; D. −140.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 5. Biểu thức rút gọn của biểu thức 5x
3
+ 4x
2
− 3x(2x
2
+ 7x − 1) là:
A.
− x
3
− 17x
2
+ 3x; B. − x
2
+ 17x
2
+ 3x;
C. − x
3
− 17x
2
− 3x; D. Một đáp số khác.
Đáp án:
1. C
2. D
3. B
4. D
5. A
ớc 4: Kết luận, nhận định:
– GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức và lưu ý thái độ tích cực, khi tham gia trò
chơi.
* HƯỚNG DẪN VỀ N
– Ghi nhớ các kiến thức trong bài.
– Hoàn thành các bài tập 4, 5 (SGK – tr11) + các bài tập trong SBT.
– Chuẩn bị bài mới “Bài 2. Các phép toán với đa thức nhiều biến”.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



Giáo án Toán 8 – Chân trời sáng tạo – Phần 1
Chương 1. Biểu thức đại số
Bài 1. Đơn thức và đa thức nhiều biến I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
– Nhận biết được đơn thức, đa thức nhiều biến.
– Nhận biết hai đơn thức đồng dạng.
– Xác định phần hệ số và phần biến của đơn thức thu gọn. 2. Năng lực Năng lực chung:
– Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá.
– Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm.
– Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng: năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực mô hình hóa toán
học, năng lực giao tiếp toán học và năng lực giải quyết vấn đề được hình thành thông qua các thao tác như:
– Thực hiện thu gọn đơn thức, đa thức.
– Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến.
– Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng. 3. Phẩm chất


– Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc nhóm.
– Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến thức
theo sự hướng dẫn của GV.
– Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 – GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, thước thẳng.
2 – HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng nhóm, bút viết bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
– HS ôn lại khái niệm đơn thức, đa thức một biến.
– Gợi tâm thế, tạo hứng thú học tập.
b) Nội dung: HS thực hiện trả lời các câu hỏi dưới sự dẫn dắt, các yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS trả lời được câu hỏi mở đầu.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
– GV dẫn dắt, đặt vấn đề:
+ “Chúng ta nhắc lại khái niệm đa thức một biến đã học ở lớp 7”.
→ GV chiếu slide hình vẽ sơ lược nền của một ngôi nhà.


Hình bên là bản vẽ sơ lược nền của một ngôi nhà (các kích thước tính theo m).
“Có thể biểu thị diện tích của nền nhà bằng một biểu thức chứa x và y không? Nếu
có, trong biểu thức đó chứa các phép tính nào?”.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm đôi hoàn thành yêu cầu.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt
HS vào bài học mới: “Để trả lời được câu hỏi trên, cũng như hiểu rõ hơn cách thực
hiện cộng, trừ các đơn thức đồng dạng, chúng ta sẽ tìm hiểu trong bài ngày hôm nay”.
Bài 1. Đơn thức và đa thức nhiều biến
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Đơn thức và đa thức a) Mục tiêu:
– Nhận biết được và lấy được ví dụ về đơn thức, đa thức nhiều biến.


– Giúp HS có cơ hội trải nghiệm và làm quen với biểu thức đại số nhiều biến thông
qua giải bài toán về tìm diện tích trong tình huống có tính thực tế.
b) Nội dung: HS quan sát SGK, thực hiện theo các yêu cầu của hoạt động và trình
bày kết quả. GV hỗ trợ khi HS khó khăn hoặc mắc sai lầm.
c) Sản phẩm: HS thực hiện các phép tính bằng cách coi x và y như những số thực.
S = x . (x + x) + x(y + 2) = 2x2 + xy + 2x.
Chú ý: HS có thể tính theo những cách khác nhau. GV có thể nhấn mạnh về việc
không viết kí hiệu phép nhân trong biểu thức chứa chữ.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
1. Đơn thức và đa thức HĐKP1:
GV yêu cầu HS thảo luận nhóm 4,
thực hiện HĐKP1 viết các số vào vở. a) Các biểu thức ở nhóm A là các biểu thức đại
– HS trả lời, cả lớp nhận xét, GV đánh số chỉ gồm một số, hoặc một tích giữa các số và
giá, chuẩn hóa kiến thức đưa ra định các biến.
nghĩa đơn thức, đa thức.
Các biểu thức ở nhóm B và nhóm C là tổng, hiệu
hoặc thương của các biểu thức đại số gồm một
→ 1 – 2 HS đọc phần kiến thức trọng số, hoặc một tích giữa các số và các biến. tâm.
b) Các biểu thức ở nhóm A và nhóm B chỉ gồm
– GV lưu ý cho HS phần Chú ý.
tổng, hiệu hoặc tích giữa các số và các biến.
– GV yêu cầu đọc Ví dụ 1, thảo luận Các biểu thức ở nhóm C có xuất hiện phép chia
nhóm đôi và trả lời câu hỏi: Các em giữa các biến hoặc phép toán lấy căn bậc hai số học của biến.


zalo Nhắn tin Zalo