Giáo án Phân tích dữ liệu Toán 8 Chân trời sáng tạo

222 111 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 14 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Toán 8 Chân trời sáng tạo được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 03/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Toán 8 Chân trời sáng tạo năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán 8 Chân trời sáng tạo.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(222 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ngày so n: .../.../...
Ngày d y: .../.../...
BÀI 3: PHÂN TÍCH D LI U (3 ti t) ế
I. M C TIÊU :
1. Ki n th c:ế
H c xong bài này, HS đ t các yêu c u sau:
- Phát hi n đ c v n đ ho c quy lu t đ n gi n d a trên phân tích các s li u ượ ơ
thu đ cượ
- Gi i quy t đ c nh ng v n đ đ n gi n liên quan đ n các s li u thu đ c ế ượ ơ ế ượ
d ng: b ng th ng kê; bi u đ tranh; bi u đ d ng c t/c t kép, bi u đ hình
qu t tròn, bi u đ đo n th ng.
- Nh n bi t đ c m i liên h gi a th ng kê v i nh ng ki n th c trong các môn ế ượ ế
h c khác trong Ch ng trình l p 8 và trong th c ti n. ươ
2. Năng l c
Năng l c chung:
- Năng l c t ch và t h c trong tìm tòi khám phá
- Năng l c giao ti p và h p tác trong trình bày, th o lu n và làm vi c nhóm ế
- Năng l c gi i quy t v n đ và sáng t o trong th c hành, v n d ng. ế
Năng l c riêng: hình h toán h c, giao ti p toán h c, gi i quy t v n đ toán ế ế
h c.
- Gi i quy t đ c m t s v n đ th c ti n g n v i vi c tính th tích, di n tích ế ượ
xung quanh c a hình chóp tam giác đ u, hình chóp t giác đ u.
3. Ph m ch t
- Tích c c th c hi n nhi m v khám phá, th c hành, v n d ng.
- Có tinh th n trách nhi m trong vi c th c hi n nhi m v đ c giao. ượ
- Khách quan, công b ng, đánh giá chính xác bài làm c a nhóm mình nhóm
b n.
- T tin trong vi c tính toán; gi i quy t bài t p chính xác. ế
II. THI T B D Y H C VÀ H C LI U
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
1 - GV: SGK, SGV, Tài li u gi ng d y, giáo án PPT, PBT(ghi đ bài cho các ho t
đ ng trên l p), các hình nh và mô hình liên quan đ n n i dung bài h c. ế
2 - HS:
- SGK, SBT, v ghi, gi y nháp, đ dùng h c t p (bút, th c...), b ng nhóm, bút vi t ướ ế
b ng nhóm.
- Ôn l i các bi u đ đã đ c h c. ượ
III. TI N TRÌNH D Y H C
A. HO T Đ NG KH I Đ NG (M Đ U)
a) M c tiêu:
- HS c ng c , nh l i ki n th c cũ. ế
T o đ ng c và giúp HS có h ng thú v i n i dung bài h c. ơ
b) N i dung: HS có c h i tr i nghi m, th o lu n v m c đích c a phân tích d ơ
li u th ng kê.
Thu hút h c sinh vào bài h c.
c) S n ph m: HS tr l i đ c câu h i m đ u theo ki n th c c a b n thân ượ ế
d) T ch c th c hi n:
B c 1: Chuy n giao nhi m v :ướ
- GV chi u Slide d n d t, đ t v n đ qua bài toán m đ u và yêu c u HS th o lu nế
th c hi n yêu c u c a ho t đ ng. (ch a c n HS gi i): ư
“Bà Sáu đã ghi l i s trái s u riêng bán đ c theo t ng tháng trong năm tr c nh ượ ướ ư
b ng sau:
Tháng S trái s u riêng bán đ c ượ
1 32
2 25
3 65
4 70
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
5 124
6 110
7 80
8 50
9 45
10 54
11 65
12 36
T b ng trên, Sáu nh n đ nh r ng: H ng năm, s trái s u riêng bán đ c vào ượ
tháng 5 tháng 6 nhi u h n các tháng còn l i. Nh v y, tháng 5 năm nay Sáu ơ
nh p s u riêng nhi u h n và bán đ c nhi u h n các năm qua. ơ ượ ơ
Hãy th o lu n nhóm đ tìm hi u các l i ích c a vi c phân tích d li u th ng kê."
+ GV d n d t, đ t câu h i g i ý đ HS đ a ra câu tr l i ư
B c 2: Th c hi n nhi m v : ướ HS chú ý quan sát đ c tình hu ng m đ u và th o
lu n nhóm đ a ra câu tr l i. ư
B c 3: Báo cáo, th o lu n: ướ
- GV m i m t vài HS phát bi u, trình bày mi ng đáp án c a mình.
K t qu :ế
Phân tích d li u th ng kê giúp ta phát hi n v n đ và tìm đ c cách gi i quy t v n ượ ế
đ m t cách h p lí theo s li u th ng kê.
B c 4: K t lu n, nh n đ nh: ướ ế GV ghi nh n câu tr l i c a HS, trên c s đó d n ơ
d t HS vào tìm hi u bài h c m i.
Bài 3: Phân tích d li u
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
B. HÌNH THÀNH KI N TH C M I
Ho t đ ng 1: Phát hi n v n đ qua phân tích d li u th ng
a) M c tiêu:
- HS có c h i tr i nghi m, th o lu n v phân tích s li u th ng kê đ tìm ki m ơ ế
thông tin mong mu n.
- HS th c hành phân tích s li u th ng kê đ rèn luy n kĩ năng theo yêu c u c n đ t.
b) N i dung: HS quan sát SGK, nghe gi ng và th c hi n l n l t các yêu c u c a ượ
GV đ ti p nh n ki n th c và bi t cách phân tích v n đ qua phân tích d li u ế ế ế
th ng kê.
c) S n ph m: HS bi t cách phân tích v n đ qua phân tích d li u th ng kê và áp ế
d ng gi i các bài t p liên quan.
d) T ch c th c hi n:
HĐ C A GV VÀ HS S N PH M D KI N
B c 1: Chuy n giao nhi m v :ướ
- GV cho HS quan sát và ho t đ ng nhóm
4 th c hi n HĐKP1.
- GV m i đ i di n các nhóm trình bày k t ế
qu , sau đó d n d t gi i thi u ý nghĩa c a
vi c phân tích d li u th ng kê.
- GV d n d t, phân tích cho HS đ c hi u
Ví d 1, hoàn thành vào v cá nhân.
- GV yêu c u HS áp d ng hoàn thành
Th c hành 1 vào v cá nhân, sau đó trao
đ i c p đôi ki m tra chéo đáp án.
1. Phát hi n v n đ qua phân tích d
li u th ng kê
HĐKP1:
Do m i h c sinh ch n 1 môn nên ta có:
+) S h c sinh n c a l p 8A là: 4 + 2 +
7 + 4 = 17 (h c sinh);
+) S h c sinh nam c a l p 8A là: 17 + 3
+ 1 + 4 = 25 (h c sinh);
+) T ng s h c sinh c a l p 8A là: 17 +
25 = 42 (h c sinh).
Phân tích d li u th ng kê giúp ta
phát hi n các v n đ c n quan tâm.
Ví d 1. (SGK – tr109)
Th c hành 1.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- GV cho HS v n d ng ki n th c v a h c ế
vào th c t phân tích bi u đ th ng kê v ế
t l ph n trăm h c sinh kh i 9 ch n môn
th thao yêu thích nh t hoàn thành V n
d ng 1.
B c 2: Th c hi n nhi m v : ướ
- HS th o lu n nhóm 4 HĐKP1: các thành
viên trao đ i, vi t k t qu vào b ng nhóm. ế ế
- GV bao quát, h tr các nhóm.
B c 3: Báo cáo, th o lu n: ướ
- HĐ nhóm: Đ i di n HS trình bày bài làm
c a nhóm mình.
- HĐ cá nhân/c p đôi: HS hoàn thành v ,
gi tay trình bày mi ng/ trình bày b ng. ơ
B c 4: K t lu n, nh n đ nh:ướ ế
GV đánh giá quá trình ti p nh n ki n th c ế ế
c a HS, nh c nh HS hoàn thành v đ y
đ , m i 1 -2 HS phát bi u l i ý nghĩa c a
vi c phát hi n v n đ qua phân tích d
li u th ng kê.
+ Môn bóng đá có t l s h c sinh n
ch n so v i s h c sinh nam ch n là:
4
17
.100%=23,53 %
+ Môn bóng chuy n có t l s h c sinh
n ch n so v i s h c sinh nam ch n là:
2
3
.100%=66,67%
+ Môn bóng bàn có t l s h c sinh n
ch n so v i s h c sinh nam ch n là:
+ Môn c u lông có t l s h c sinh n
ch n so v i s h c sinh nam ch n là:
4
4
.100%=100 %
V n d ng 1:
- Do 17% < 19% < 47% nên bóng đá là
môn th thao đ c yêu thích nh t c a ượ
h c sinh kh i 8.
- Phân tích bi u đ hình qu t tròn ta
th y:
Môn
th
thao
T l h c sinh yêu
thích bóng đá so v i
các môn th thao còn
l i
Bóng
chuy n
2,8
Bóng
bàn
2,8
C u
lông
2,5
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Ngày so n ạ : .../.../... Ngày d y ạ : .../.../... BÀI 3: PHÂN TÍCH D Ữ LI U Ệ (3 ti t) ế I. MỤC TIÊU: 1. Ki n ế th c: H c ọ xong bài này, HS đ t ạ các yêu c u ầ sau: - Phát hi n ệ đ c ượ v n ấ đề ho c ặ quy lu t ậ đ n ơ gi n ả d a ự trên phân tích các s ố li u ệ thu đ c ượ - Gi i ả quy t ế đ c ượ nh n ữ g v n ấ đ ề đ n ơ gi n ả liên quan đ n ế các s ố li u ệ thu đ c ượ ở d n ạ g: b n ả g th n ố g kê; bi u ể đồ tranh; bi u ể đồ d n ạ g c t ộ /c t ộ kép, bi u ể đồ hình qu t ạ tròn, bi u ể đ ồ đo n ạ th n ẳ g. - Nh n ậ bi t ế đ c ượ m i ố liên h ệ gi a ữ th n ố g kê v i ớ nh n ữ g ki n ế th c ứ trong các môn h c ọ khác trong Ch n ươ g trình l p ớ 8 và trong th c ự ti n ễ . 2. Năng l c Năng l c ự chung: - Năng l c ự t ự ch ủ và t ự h c ọ trong tìm tòi khám phá - Năng l c ự giao ti p ế và h p
ợ tác trong trình bày, th o ả lu n ậ và làm vi c ệ nhóm - Năng l c ự gi i ả quy t ế v n ấ đ ề và sáng t o ạ trong th c ự hành, v n ậ d n ụ g. Năng l c
ự riêng: mô hình hoá toán h c, ọ giao ti p ế toán h c ọ , gi i ả quy t ế v n ấ đ ề toán h c. ọ - Gi i ả quy t ế đ c ượ m t ộ số v n ấ đ ề th c ự ti n ễ g n ắ v i ớ vi c ệ tính th ể tích, di n ệ tích xung quanh c a ủ hình chóp tam giác đ u ề , hình chóp t ứ giác đ u ề . 3. Ph m ẩ ch t - Tích c c ự th c ự hi n ệ nhi m ệ v ụ khám phá, th c ự hành, v n ậ d n ụ g. - Có tinh th n ầ trách nhi m ệ trong vi c ệ th c ự hi n ệ nhi m ệ v ụ đ c ượ giao. - Khách quan, công b n
ằ g, đánh giá chính xác bài làm c a ủ nhóm mình và nhóm b n ạ . - Tự tin trong vi c ệ tính toán; gi i ả quy t ế bài t p ậ chính xác. II. THI T Ế B Ị D Y Ạ H C Ọ VÀ H C Ọ LI U M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
1 - GV: SGK, SGV, Tài li u ệ gi n ả g d y
ạ , giáo án PPT, PBT(ghi đề bài cho các ho t ạ đ n ộ g trên l p ớ ), các hình n
ả h và mô hình liên quan đ n ế n i ộ dung bài h c. ọ 2 - HS: - SGK, SBT, vở ghi, gi y ấ nháp, đồ dùng h c ọ t p ậ (bút, th c. ướ ..), b n ả g nhóm, bút vi t ế b n ả g nhóm. - Ôn l i ạ các bi u ể đ ồ đã đ c ượ h c. ọ III. TI N Ế TRÌNH D Y Ạ H C A. HOẠT ĐỘNG KH I Ở Đ N Ộ G (M Ở Đ U Ầ ) a) M c ụ tiêu: - HS c n ủ g c , ố nh ớ l i ạ ki n ế th c ứ cũ. T o ạ đ n ộ g c ơ và giúp HS có h n ứ g thú v i ớ n i ộ dung bài h c ọ . b) N i ộ dung: HS có c ơ h i ộ tr i ả nghi m, ệ th o ả lu n ậ v ề m c ụ đích c a ủ phân tích d ữ li u ệ th n ố g kê. Thu hút h c ọ sinh vào bài h c. ọ c) S n ả ph m ẩ : HS trả l i ờ đ c ượ câu h i ỏ m ở đ u ầ theo ki n ế th c ứ c a ủ b n ả thân d) T ổ ch c ứ th c ự hi n: Bư c ớ 1: Chuy n ể giao nhi m ệ v : - GV chi u ế Slide d n ẫ d t ắ , đ t ặ v n ấ đ ề qua bài toán m ở đ u ầ và yêu c u ầ HS th o ả lu n ậ th c ự hi n ệ yêu c u ầ c a ủ ho t ạ đ n ộ g. (ch a ư c n ầ HS gi i ả ): “Bà Sáu đã ghi l i ạ số trái s u ầ riêng bán đ c ượ theo t n ừ g tháng trong năm tr c ướ như b n ả g sau: Tháng S ố trái s u ầ riêng bán đư c 1 32 2 25 3 65 4 70 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) 5 124 6 110 7 80 8 50 9 45 10 54 11 65 12 36 Từ b n ả g trên, bà Sáu nh n ậ đ n ị h r n ằ g: H n ằ g năm, số trái s u ầ riêng bán đ c ượ vào tháng 5 và tháng 6 nhi u ề h n ơ các tháng còn l i ạ . Nhờ v y
ậ , tháng 5 năm nay bà Sáu nh p ậ s u ầ riêng nhi u ề h n ơ và bán đ c ượ nhi u ề h n ơ các năm qua. Hãy th o ả lu n ậ nhóm đ ể tìm hi u ể các l i ợ ích c a ủ vi c ệ phân tích d ữ li u ệ th n ố g kê." + GV dẫn d t ắ , đ t ặ câu h i ỏ g i ợ ý đ ể HS đ a ư ra câu tr ả l i ờ Bư c ớ 2: Th c ự hi n ệ nhi m ệ v :
HS chú ý quan sát đ c ọ tình hu n ố g m ở đ u ầ và th o ả lu n ậ nhóm đ a ư ra câu tr ả l i ờ . Bư c ớ 3: Báo cáo, th o ả lu n: - GV m i ờ m t ộ vài HS phát bi u ể , trình bày mi n ệ g đáp án c a ủ mình. K t ế qu : ả Phân tích d ữ li u ệ th n ố g kê giúp ta phát hi n ệ v n ấ đ ề và tìm đ c ượ cách gi i ả quy t ế v n ấ đ ề m t ộ cách h p ợ lí theo s ố li u ệ th n ố g kê. Bư c ớ 4: K t ế lu n, ậ nh n ậ đ nh: GV ghi nh n ậ câu tr ả l i ờ c a ủ HS, trên c ơ s ở đó d n ẫ d t ắ HS vào tìm hi u ể bài h c ọ m i ớ .
Bài 3: Phân tích d ữ li u M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
B. HÌNH THÀNH KI N Ế TH C Ứ M I Ho t ạ đ ng ộ 1: Phát hi n ệ v n ấ đ ề qua phân tích d ữ li u ệ th ng ố kê a) M c ụ tiêu: - HS có c ơ h i ộ tr i ả nghi m, ệ th o ả lu n ậ v ề phân tích s ố li u ệ th n ố g kê đ ể tìm ki m ế thông tin mong mu n ố . - HS th c ự hành phân tích s ố li u ệ th n ố g kê đ ể rèn luy n ệ kĩ năng theo yêu c u ầ c n ầ đ t ạ . b) N i
ộ dung: HS quan sát SGK, nghe gi n ả g và th c ự hi n ệ l n ầ l t ượ các yêu c u ầ c a ủ GV đ ể ti p ế nh n ậ ki n ế th c ứ và bi t ế cách phân tích v n ấ đ ề qua phân tích d ữ li u ệ thống kê. c) S n ả ph m ẩ : HS bi t ế cách phân tích v n ấ đ ề qua phân tích d ữ li u ệ th n ố g kê và áp d n ụ g gi i ả các bài t p ậ liên quan. d) T ổ ch c ứ th c ự hi n: HĐ CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM D Ự KI N Bư c ớ 1: Chuy n ể giao nhi m ệ v : 1. Phát hi n ệ v n ấ đ ề qua phân tích d
- GV cho HS quan sát và ho t ạ đ n ộ g nhóm liệu th n ố g kê 4 th c ự hi n ệ HĐKP1. - GV m i ờ đ i ạ di n ệ các nhóm trình bày k t ế HĐKP1: qu , ả sau đó d n ẫ d t ắ gi i ớ thi u ệ ý nghĩa c a ủ Do mỗi h c ọ sinh ch n ọ 1 môn nên ta có: việc phân tích d ữ li u ệ th n ố g kê. - GV d n ẫ d t ắ , phân tích cho HS đ c ọ hi u ể +) Số h c ọ sinh n ữ c a ủ l p ớ 8A là: 4 + 2 + Ví d ụ 1, hoàn thành vào v ở cá nhân. 7 + 4 = 17 (h c ọ sinh); - GV yêu c u ầ HS áp d n ụ g hoàn thành Th c ự hành 1 vào v ở cá nhân, sau đó trao +) Số h c ọ sinh nam c a ủ l p ớ 8A là: 17 + 3 đ i ổ c p ặ đôi ki m ể tra chéo đáp án. + 1 + 4 = 25 (h c ọ sinh); +) Tổng s ố h c ọ sinh c a ủ l p ớ 8A là: 17 + 25 = 42 (h c ọ sinh). Phân tích d ữ li u ệ th n ố g kê giúp ta phát hi n ệ các v n ấ đ ề c n ầ quan tâm. Ví d
ụ 1. (SGK – tr109) Th c ự hành 1. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo