Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Ngày so n ạ : .../.../... Ngày d y ạ : .../.../... BÀI 2: T Ứ GIÁC (3 ti t) ế I. MỤC TIÊU: 1. Ki n ế th c: ứ H c ọ xong bài này, HS đ t ạ các yêu c u ầ sau: - Mô t ả đ c ượ t ứ giác, t ứ giác l i ồ (đ n ỉ h, c n ạ h, góc, đ n ườ g chéo). - Bi t ế , mô tả đ c ượ đ n ỉ h, hai đ n ỉ h k ề nhau, hai đ n ỉ h đ i ố nhau, c n ạ h, hai c n ạ h kề nhau, hai c n ạ h đ i ố nhau, hai đ n
ườ g chéo và các góc c a ủ t ứ giác l i ồ . - Gi i ả thích đ c ượ đ n ị h lí về t n ổ g các góc c a ủ m t ộ tứ giác l i ồ b n ằ g 360o và v n ậ d n ụ g tính ch t ấ t n ổ g b n ố góc c a ủ t ứ giác vào gi i ả toán 2. Năng l c ự Năng l c ự chung: - Năng l c ự t ự ch ủ và t ự h c ọ trong tìm tòi khám phá - Năng l c ự giao ti p ế và h p
ợ tác trong trình bày, th o ả lu n ậ và làm vi c ệ nhóm - Năng l c ự gi i ả quy t ế v n ấ đ ề và sáng t o ạ trong th c ự hành, v n ậ d n ụ g. Năng l c
ự riêng: - Tư duy và l p ậ lu n ậ toán h c ọ - Mô hình hóa toán h c ọ ; - Giao ti p ế toán h c ọ 3. Ph m ẩ ch t ấ - Tích c c ự th c ự hi n ệ nhi m ệ v ụ khám phá, th c ự hành, v n ậ d n ụ g. - Có tinh th n ầ trách nhi m ệ trong vi c ệ th c ự hi n ệ nhi m ệ v ụ đ c ượ giao. - Khách quan, công b n
ằ g, đánh giá chính xác bài làm c a ủ nhóm mình và nhóm b n ạ . - Tự tin trong vi c ệ tính toán; gi i ả quy t ế bài t p ậ chính xác. II. THI T Ế B Ị D Y Ạ H C Ọ VÀ H C Ọ LI U Ệ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
1 - GV: SGK, SGV, Tài li u ệ gi n ả g d y
ạ , giáo án PPT, PBT(ghi đề bài cho các ho t ạ đ n ộ g trên l p ớ ), các hình n ả h liên quan đ n ế n i ộ dung bài h c, ọ ... 2 - HS: - SGK, SBT, vở ghi, gi y ấ nháp, đồ dùng h c ọ t p ậ (bút, th c. ướ ..), b n ả g nhóm, bút vi t ế b n ả g nhóm. - Ôn t p ậ l i ạ cách v ẽ đo n ạ th n ẳ g, đ n ườ g g p ấ khúc khép kín g m ồ b n ố đo n ạ . - Vẽ đ c ượ hai đi m ể ở cùng m t ộ phía đ i ố v i ớ m t ộ đ n ườ g th n ẳ g. - Ôn t p ậ l i ạ v ề t n ổ g ba góc c a ủ tam giác. III. TI N Ế TRÌNH D Y Ạ H C Ọ A. HOẠT ĐỘNG KH I Ở Đ N Ộ G (M Ở Đ U Ầ ) a) M c ụ tiêu: - HS có cơ h i ộ tr i ả nghi m, ệ th o ả lu n ậ về khái ni m
ệ tứ giác thông qua qua sát "Tứ giác Long Xuyên".
→ thu hút HS vào bài h c. ọ b) N i ộ dung: HS đ c ọ bài toán mở đ u ầ và th c ự hi n ệ yêu c u ầ d i ướ sự d n ẫ d t ắ c a ủ GV và trình bày k t ế qu . ả c) Sản ph m ẩ : HS n m ắ đ c
ượ các thông tin trong bài toán và d ự đoán câu tr ả l i ờ cho câu h i ỏ m ở đ u ầ theo ý ki n ế cá nhân d) T ổ ch c ứ th c ự hi n: ệ Bư c ớ 1: Chuy n ể giao nhi m ệ v : ụ - GV chi u ế Slide d n ẫ d t ắ , đ t ặ v n ấ đ ề qua bài toán m ở đ u ầ và yêu c u ầ HS th o ả lu n ậ th c ự hi n ệ yêu c u ầ c a ủ ho t ạ đ n ộ g.
“Hình màu xanh bên đ c
ượ trích ra từ b n ả đồ đ c ượ g i
ọ là Tứ giác Long Xuyên. Em hãy cho bi t ế : - Hình này đ c ượ t o ạ b i ở m y ấ đo n ạ th n ẳ g. - Các đo n ạ th n ẳ g này n i ố các đ a ị đi m ể nào.” M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) + GV có th ể s ử d n ụ g Google Maps đ ể t o ạ ra các t ứ giác liên quan đ n ế các đ a ị đi m ể g n ầ v i ớ đ a ị bàn c a ủ tr n ườ g đ ể tăng tính th c ự t ế cho bài d y ạ Bư c ớ 2: Th c ự hi n ệ nhi m ệ v :
ụ HS quan sát và chú ý l n ắ g nghe, th o ả lu n ậ nhóm và th c ự hi n ệ yêu c u ầ theo d n ẫ d t ắ c a ủ GV. Bư c ớ 3: Báo cáo, th o ả lu n: ậ GV g i ọ đ i ạ di n ệ m t
ộ số thành viên nhóm HS tr ả l i ờ , HS khác nh n ậ xét, b ổ sung. Kết qu : ả ‒ Hình trên đ c ượ t o ạ b i ở 4 đo n ạ th n ẳ g (CH, HR, RL, LC). ‒ Các đo n ạ th n ẳ g này n i ố các đ a ị đi m ể C (Châu Đ c) ố , H (Hà Tiên), Q (R ch ạ Giá), L (Long Xuyên). Bư c ớ 4: K t ế lu n, ậ nh n ậ đ nh: ị GV ghi nh n ậ câu trả l i ờ c a ủ HS, trên c ơ s ở đó d n ẫ d t ắ HS vào tìm hi u ể bài h c ọ m i ớ : “Đ ể mô t ả và bi t ế tính ch t ấ c a ủ t ứ giác và t ứ giác l i ồ , chúng ta s ẽ tìm hi u ể vào bài h c ọ hôm nay ”. ⇒ Bài 2: T ứ giác
B. HÌNH THÀNH KI N Ế TH C Ứ M I Ớ Ho t ạ đ ng ộ 1: T ứ giác a) M c ụ tiêu: - HS có c ơ h i ộ tr i ả nghi m, ệ th o ả lu n ậ v ề khái ni m ệ t ứ giác và t ứ giác l i ồ . - HS th c ự hành nh n ậ d n ạ g các y u ế tố c a ủ m t ộ t ứ giác l i ồ đ ể rèn luy n ệ kĩ năng theo yêu c u ầ c n ầ đ t ạ và v n ậ d n ụ g ki n ế th c ứ v a ừ h c ọ vào th c ự t . ế b) N i ộ dung: M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) - HS tìm hi u ể n i ộ dung ki n ế th c ứ về tứ giác, t ứ giác l i ồ theo yêu c u ầ , d n ẫ d t ắ c a ủ GV, th o ả lu n ậ tr ả l i ờ câu h i ỏ trong SGK. c) S n ả ph m ẩ : HS v n ậ d n ụ g ki n ế th c
ứ về tứ giác, tứ giác l i ồ đ ể th c ự hành làm các bài t p ậ ví d , ụ th c ự hành, v n ậ d n ụ g d) T ổ ch c ứ th c ự hi n: ệ HĐ CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM D Ự KI N Ế Bư c ớ 1: Chuy n ể giao nhi m ệ 1. Tứ giác v : ụ HĐKP1: - GV yêu c u ầ HS ho t ạ đ n ộ g nhóm đôi th o ả lu n ậ th c ự hi n ệ yêu c u ầ c a ủ HĐKP1. Trong các hình t o ạ b i ở b n ố đo n ạ th n ẳ g AB, BC, → GV ch t ố đáp án, gi i
ớ CD và DA ở Hình 1a), b), d) không có hai đo n ạ thi u ệ d n ẫ d t ắ , đ t ặ câu h i ỏ và th n ẳ g cùng n m ằ trên m t ộ đ n ườ g th n ẳ g. rút ra k t ế lu n ậ v ề khái ni m ệ tứ ⇒ Kết lu n: ậ giác:
Tứ giác ABCD là hình g m ồ b n ố đo n ạ th n ẳ g AB,
"Các hình 1a,b,d là các tứ BC, CD và DA, trong đó b t ấ kì hai đo n ạ th n ẳ g giác. V y
ậ theo em, tứ giác là nào cũng không cùng n m ằ trên m t ộ đ n ườ g gì?" th n ẳ g. - GV m i ờ m t ộ vài HS đ c ọ Ví d
ụ 1: (SGK – tr63) khung ki n ế th c ứ tr n ọ g tâm. Đ nh ỉ và c nh ạ c a ủ t ứ giác
- GV phân tích Ví dụ 1, h n
ướ g Tứ giác ABCD còn đ c ượ g i
ọ là tứ giác DCBA, d n ẫ HS d a ự vào khái ni m ệ CBAD, BADC,.. nh n ậ di n ệ t ứ giác. Các đi m ể A, B, C, D g i
ọ là các đ nh ỉ . - GV chi u ế hình n
ả h tứ giác Các đo n ạ th n
ẳ g AB, BC, CD, DA g i ọ là các ABCD và gi i ớ thi u ệ cho HS c nh ạ . đ n ỉ h và c n ạ h c a ủ tứ giác T ứ giác l i ồ ABCD đó. HĐKP2: Ta vẽ các đ n ườ g th n ẳ g l n ầ l t ượ ch a ứ m i ỗ c n ạ h - GV yêu c u ầ HS trao đ i ổ , trả c a ủ các t ứ giác nh ư hình v ẽ d i ướ đây: l i ờ câu h i ỏ c a ủ HĐKP2. Nh n ậ xét: + Hình a): các c n ạ h còn l i ạ c a ủ tứ giác luôn n m ằ trong cùng m t ộ m t ặ ph n ẳ g đ c ượ phân chia b i ở đ n ườ g th n ẳ g ch a ứ b t ấ kì c n ạ h nào c a ủ tứ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Giáo án Tứ giác Toán 8 Chân trời sáng tạo
311
156 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ giáo án Toán 8 Chân trời sáng tạo được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 03/2024.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ giáo án Toán 8 Chân trời sáng tạo năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán 8 Chân trời sáng tạo.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(311 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 8
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Ngày so n: .../.../...ạ
Ngày d y: .../.../...ạ
BÀI 2: T GIÁC (3 ti t)Ứ ế
I. M C TIÊUỤ :
1. Ki n th c:ế ứ
H c xong bài này, HS đ t các yêu c u sau:ọ ạ ầ
- Mô t đ c t giác, t giác l i (đ nh, c nh, góc, đ ng chéo).ả ượ ứ ứ ồ ỉ ạ ườ
- Bi t, mô t đ c đ nh, hai đ nh k nhau, hai đ nh đ i nhau, c nh, hai c nh kế ả ượ ỉ ỉ ề ỉ ố ạ ạ ề
nhau, hai c nh đ i nhau, hai đ ng chéo và các góc c a t giác l i.ạ ố ườ ủ ứ ồ
- Gi i thích đ c đ nh lí v t ng các góc c a m t t giác l i b ng ả ượ ị ề ổ ủ ộ ứ ồ ằ
360
o
và
v n d ng tính ch t t ng b n góc c a t giác vào gi i toánậ ụ ấ ổ ố ủ ứ ả
2. Năng l c ự
Năng l c chung:ự
- Năng l c t ch và t h c trong tìm tòi khám pháự ự ủ ự ọ
- Năng l c giao ti p và h p tác trong trình bày, th o lu n và làm vi c nhómự ế ợ ả ậ ệ
- Năng l c gi i quy t v n đ và sáng t o trong th c hành, v n d ng.ự ả ế ấ ề ạ ự ậ ụ
Năng l c riêng:ự
- T duy và l p lu n toán h cư ậ ậ ọ
- Mô hình hóa toán h c; ọ
- Giao ti p toán h cế ọ
3. Ph m ch tẩ ấ
- Tích c c th c hi n nhi m v khám phá, th c hành, v n d ng.ự ự ệ ệ ụ ự ậ ụ
- Có tinh th n trách nhi m trong vi c th c hi n nhi m v đ c giao.ầ ệ ệ ự ệ ệ ụ ượ
- Khách quan, công b ng, đánh giá chính xác bài làm c a nhóm mình và nhómằ ủ
b n.ạ
- T tin trong vi c tính toán; gi i quy t bài t p chính xác.ự ệ ả ế ậ
II. THI T B D Y H C VÀ H C LI UẾ Ị Ạ Ọ Ọ Ệ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
1 - GV: SGK, SGV, Tài li u gi ng d y, giáo án PPT, PBT(ghi đ bài cho các ho tệ ả ạ ề ạ
đ ng trên l p), các hình nh liên quan đ n n i dung bài h c,... ộ ớ ả ế ộ ọ
2 - HS:
- SGK, SBT, v ghi, gi y nháp, đ dùng h c t p (bút, th c...), b ng nhóm, bút vi tở ấ ồ ọ ậ ướ ả ế
b ng nhóm.ả
- Ôn t p l i cách v đo n th ng, đ ng g p khúc khép kín g m b n đo n.ậ ạ ẽ ạ ẳ ườ ấ ồ ố ạ
- V đ c hai đi m cùng m t phía đ i v i m t đ ng th ng.ẽ ượ ể ở ộ ố ớ ộ ườ ẳ
- Ôn t p l i v t ng ba góc c a tam giác.ậ ạ ề ổ ủ
III. TI N TRÌNH D Y H CẾ Ạ Ọ
A. HO T Đ NG KH I Đ NG (M Đ U)Ạ Ộ Ở Ộ Ở Ầ
a) M c tiêu:ụ
- HS có c h i tr i nghi m, th o lu n v khái ni m t giác thông qua qua sát "Tơ ộ ả ệ ả ậ ề ệ ứ ứ
giác Long Xuyên".
→
thu hút HS vào bài h c.ọ
b) N i dung: ộ HS đ c bài toán m đ u và th c hi n yêu c u d i s d n d t c aọ ở ầ ự ệ ầ ướ ự ẫ ắ ủ
GV và trình bày k t qu . ế ả
c) S n ph m: ả ẩ HS n m đ c các thông tin trong bài toán và d đoán câu tr l i choắ ượ ự ả ờ
câu h i m đ u theo ý ki n cá nhân ỏ ở ầ ế
d) T ch c th c hi n: ổ ứ ự ệ
B c 1: Chuy n giao nhi m v :ướ ể ệ ụ
- GV chi u Slide d n d t, đ t v n đ qua bài toán m đ u và yêu c u HS th o lu nế ẫ ắ ặ ấ ề ở ầ ầ ả ậ
th c hi n yêu c u c a ho t đ ng. ự ệ ầ ủ ạ ộ
“Hình màu xanh bên đ c trích ra t b n đ đ c g i là T giác Long Xuyên. Emượ ừ ả ồ ượ ọ ứ
hãy cho bi t:ế
- Hình này đ c t o b i m y đo n th ng.ượ ạ ở ấ ạ ẳ
- Các đo n th ng này n i các đ a đi m nào.”ạ ẳ ố ị ể
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
+ GV có th s d ng Google Maps đ t o ra các t giác liên quan đ n các đ a đi m ể ử ụ ể ạ ứ ế ị ể
g n v i đ a bàn c a tr ng đ tăng tính th c t cho bài d yầ ớ ị ủ ườ ể ự ế ạ
B c 2: Th c hi n nhi m v : ướ ự ệ ệ ụ HS quan sát và chú ý l ng nghe, th o lu n nhóm vàắ ả ậ
th c hi n yêu c u theo d n d t c a GV.ự ệ ầ ẫ ắ ủ
B c 3: Báo cáo, th o lu n: ướ ả ậ GV g i đ i di n m t s thành viên nhóm HS tr l i,ọ ạ ệ ộ ố ả ờ
HS khác nh n xét, b sung.ậ ổ
K t qu : ế ả
Hình trên đ c t o b i 4 đo n th ng (CH, HR, RL, LC).‒ ượ ạ ở ạ ẳ
Các đo n th ng này n i các đ a đi m C (Châu Đ c), H (Hà Tiên), Q (R ch Giá), L ‒ ạ ẳ ố ị ể ố ạ
(Long Xuyên).
B c 4: K t lu n, nh n đ nh: ướ ế ậ ậ ị GV ghi nh n câu tr l i c a HS, trên c s đó d nậ ả ờ ủ ơ ở ẫ
d t HS vào tìm hi u bài h c m i: “Đ mô t và bi t tính ch t c a t giác và t giácắ ể ọ ớ ể ả ế ấ ủ ứ ứ
l i, chúng ta s tìm hi u vào bài h c hôm nay ”.ồ ẽ ể ọ
⇒
Bài 2: T giácứ
B. HÌNH THÀNH KI N TH C M IẾ Ứ Ớ
Ho t đ ng 1: T giácạ ộ ứ
a) M c tiêu:ụ
- HS có c h i tr i nghi m, th o lu n v khái ni m t giác và t giác l i.ơ ộ ả ệ ả ậ ề ệ ứ ứ ồ
- HS th c hành nh n d ng các y u t c a m t t giác l i đ rèn luy n kĩ năng theoự ậ ạ ế ố ủ ộ ứ ồ ể ệ
yêu c u c n đ t và v n d ng ki n th c v a h c vào th c t .ầ ầ ạ ậ ụ ế ứ ừ ọ ự ế
b) N i dung:ộ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
- HS tìm hi u n i dung ki n th c v t giác, t giác l i theo yêu c u, d n d t c aể ộ ế ứ ề ứ ứ ồ ầ ẫ ắ ủ
GV, th o lu n tr l i câu h i trong SGK. ả ậ ả ờ ỏ
c) S n ph m: ả ẩ HS v n d ng ki n th c v t giác, t giác l i đ th c hành làm cácậ ụ ế ứ ề ứ ứ ồ ể ự
bài t p ví d , th c hành, v n d ng ậ ụ ự ậ ụ
d) T ch c th c hi n:ổ ứ ự ệ
HĐ C A GV VÀ HSỦ S N PH M D KI NẢ Ẩ Ự Ế
B c 1: Chuy n giao nhi mướ ể ệ
v :ụ
- GV yêu c u HS ho t đ ngầ ạ ộ
nhóm đôi th o lu n th c hi nả ậ ự ệ
yêu c u c a ầ ủ HĐKP1.
→
GV ch t đáp án, gi iố ớ
thi u d n d t, đ t câu h i vàệ ẫ ắ ặ ỏ
rút ra k t lu n v khái ni m tế ậ ề ệ ứ
giác:
"Các hình 1a,b,d là các tứ
giác. V y theo em, t giác làậ ứ
gì?"
- GV m i m t vài HS đ cờ ộ ọ
khung ki n th c tr ng tâm.ế ứ ọ
- GV phân tích Ví d 1, ụ h ngướ
d n HS d a vào khái ni mẫ ự ệ
nh n di n t giác.ậ ệ ứ
- GV chi u hình nh t giácế ả ứ
ABCD và gi i thi u cho HSớ ệ
đ nh và c nh c a t giácỉ ạ ủ ứ
ABCD đó.
- GV yêu c u HS trao đ i, trầ ổ ả
l i câu h i c a ờ ỏ ủ HĐKP2.
1. T giácứ
HĐKP1:
Trong các hình t o b i b n đo n th ng AB, BC,ạ ở ố ạ ẳ
CD và DA Hình 1a), b), d) không có hai đo nở ạ
th ng cùng n m trên m t đ ng th ng.ẳ ằ ộ ườ ẳ
⇒
K t lu n:ế ậ
T giác ABCDứ là hình g m b n đo n th ng AB,ồ ố ạ ẳ
BC, CD và DA, trong đó b t kì hai đo n th ngấ ạ ẳ
nào cũng không cùng n m trên m t đ ngằ ộ ườ
th ng.ẳ
Ví d 1:ụ (SGK – tr63)
Đ nh và c nh c a t giácỉ ạ ủ ứ
T giác ABCD còn đ c g i là t giác DCBA,ứ ượ ọ ứ
CBAD, BADC,..
Các đi m A, B, C, D g i là các ể ọ đ nh.ỉ
Các đo n th ng AB, BC, CD, DA g i là cácạ ẳ ọ
c nhạ .
T giác l iứ ồ
HĐKP2:
Ta v các đ ng th ng l n l t ch a m i c nhẽ ườ ẳ ầ ượ ứ ỗ ạ
c a các t giác nh hình v d i đây:ủ ứ ư ẽ ướ
Nh n xét:ậ
+ Hình a): các c nh còn l i c a t giác luônạ ạ ủ ứ
n m trong cùng m t m t ph ng đ c phân chiaằ ộ ặ ẳ ượ
b i đ ng th ng ch a b t kì c nh nào c a tở ườ ẳ ứ ấ ạ ủ ứ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
→
GV d n d t, gi i thi uẫ ắ ớ ệ
khái ni m t giác l i nh trongệ ứ ồ ư
khung ki n th c.ế ứ
- GV cho HS áp d ng kháiụ
ni m nh n di n t giác l iệ ậ ệ ứ ồ
trong Ví d 2.ụ
- GV chú ý cho HS: Khi nói
đ n t giác mà không chúế ứ
thích gì thêm, ta hi u đó là tể ứ
giác l i.ồ
- GV chi u Slide hình nh vế ả ề
t giác gi i thi u c nh, góc vàứ ớ ệ ạ
đ ng chéo c a t giác cườ ủ ứ ụ
th : Các khái ni m v ể ệ ề Hai
c nh k nhau; góc c a tạ ề ủ ứ
giác; Hai c nh đ i nhau;ạ ố
Đ ng chéo.ườ
giác.
+ Hình b): các c nh còn l i c a t giác khôngạ ạ ủ ứ
n m trong cùng m t m t ph ng đ c phân chiaằ ộ ặ ẳ ượ
b i đ ng th ng ch a c nh BC (ho c CD) c aở ườ ẳ ứ ạ ặ ủ
t giác.ứ
+ Hình c): các c nh còn l i c a t giác khôngạ ạ ủ ứ
n m trong cùng m t m t ph ng đ c phân chiaằ ộ ặ ẳ ượ
b i đ ng th ng ch a c nh BC (ho c AD) c aở ườ ẳ ứ ạ ặ ủ
t giác.ứ
⇒
K t lu n:ế ậ
T giác l iứ ồ là t giác luôn n m trong cùng m tứ ằ ộ
ph n m t ph ng đ c phân chia b i đ ngầ ặ ẳ ượ ở ườ
th ng ch a b t kì c nh nào c a t giác.ẳ ứ ấ ạ ủ ứ
Ví d 2:ụ (SGK – tr64)
* Chú ý:
T nay, khi nói đ n t giác mà không chú thíchừ ế ứ
gì thêm, ta hi u đó là t giác l i.ể ứ ồ
C nh, góc, đ ng chéo c a t giácạ ườ ủ ứ
Trong m t t giác:ộ ứ
a) Hai c nh k nhauạ ề là hai c nh có chung m tạ ộ
đ nh.ỉ
VD:
Trong hình 5, BA và BC là hai c nh k nhau.ạ ề
b) Hai c nh k nhau t o thành m t ạ ề ạ ộ góc c a tủ ứ
giác.
VD: T giác ABCD có các góc làứ
^
DAB ,
^
ABC ,
^
BCD ,
^
CDA
. Các c p góc ặ
^
DAB
và
^
BCD
;
^
ABC
và
^
CDA
đ c c p góc đ i.ượ ặ ố
c) Hai c nh đ i nhau ạ ố là hai c nh không cóạ
chung đ nh nào.ỉ
VD: Trong hình 5, A và C là hai đ nh đ i nhau.ỉ ố
e) Đ ng chéoườ là đo n th ng n i hai đ nh đ iạ ẳ ố ỉ ố
nhau.
Ví d : Trong hình 5, t giác ABCD có hai đ ngụ ứ ườ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ