Ma trận đề thi cuối học kì I – Toán lớp 5 – Cánh diều
Mạch Năng lực, phẩm Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng kiến chất câu, TN TL TN TL TN TL TN TL thức số điểm
Ôn tập số tự nhiên. Số 1 1 trong phạm vi 1 câu 000 000, phân số Số 0,5 0,5 và các phép tính điểm với phân số. Phân số thập phân. Hỗn số Số 1 1 1 1
Tỉ số phần trăm và câu
các bài toán về tỉ Số 1 0,5 0,5 1 số phần trăm Số và điểm phép Số 1 1 tính Giải toán có lời câu văn Số 1 1 điểm Số thập phân. Số 2 1 3 Hàng của số thập câu
phân. Đọc, viết số Số 1 0,5 1,5 thập phân điểm Số thập phân bằng Số nhau. So sánh hai câu số thập phân. Làm Số tròn số thập phân điểm Số thập phân và Số 1 1 1 1 2 các phép tính với câu số thập phân Số 0,5 2 1 0,5 3 điểm Hình Héc-ta; Ki-lô-mét Số 1 1 2
học và vuông; Tỉ lệ bản câu đo đồ Số 1 1 2 lường điểm
Viết các số đo độ Số dài, khối lượng, câu
diện tích dưới dạng Số số thập phân điểm Tổng Số 3 3 3 3 6 6 câu Số 1,5 4 1,5 3 3 7 điểm
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............................
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên học sinh:
Năm học: .........................
..................................................................... Môn: Toán – Lớp 5
Lớp: ..........................
Thời gian làm bài: 40 phút Điểm Lời phê của giáo viên
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn và chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số thập phân “Ba trăm bốn mươi hai phẩy không trăm linh tám” được viết là: (0,5 điểm) A. 342,08 B. 342,008 C. 3420,08 D. 342,8
Câu 2: Chữ số 6 trong số thập phân 789,056 có giá trị là: (0,5 điểm) A. B. C. D.
Câu 3. Trong các phép tính dưới đây, phép tính có kết quả lớn nhất là: (0,5 điểm) A. 47 892 – 13 456 B. 1 567 × 29 C. 18 234 + 15 678 D. 40 512 : 3
Câu 4. Thương của 8,456 : 0,2 là: (0,5 điểm) A. 4,228 B. 42,28 C. 84,56 D. 845,6
Câu 5. Một lớp học có 18 học sinh nữ và số học sinh nam chiếm 40% số học sinh cả
lớp. Số học sinh nam là: (0,5 điểm) A. 12 học sinh B. 24 học sinh C. 30 học sinh D. 36 học sinh
Câu 6. Trong số thập phân 482,741, giá trị của chữ số 8 gấp giá trị của chữ số 4 số lần là: (0,5 điểm) A. 0,1 lần B. 10 lần C. 200 lần D. 2 000 lần
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a) 76,85 + 29,462 b) 507,94 – 84,576 ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… c) 27,38 × 4,8 d) 136,94 : 6,68 ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… …………………
Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ trống. (1 điểm)
Một nhóm khảo sát xem bản đồ tỉ lệ 1 : 20 000 của hai con sông. Trong thực tế, con
sông thứ nhất dài 3,6 km, con sông thứ hai dài hơn con sông thứ nhất 2,8 km. Vậy độ dài
của con sông thứ hai trên bản đồ là ……………… cm.
Bài 3. Số? (1 điểm)
50 ha 120 000 m2 = ……… m2 30 km2 450 ha = ……… ha
Bài 4. Tính bằng cách thuận tiện: (1 điểm) a) 0,05 × 0,82 × 2
b) 12,02 × 25 + 75 × 12,02
= …………………………….
= …………………………….
= …………………………….
= …………………………….
= …………………………….
= …………………………….
Bài 5. Lan có một hộp bút chì gồm bút chì xanh và bút chì đỏ. Số bút chì đỏ ít hơn số
bút chì xanh là 16 chiếc và bằng số bút chì xanh. Hỏi hộp bút chì của Lan có tất cả
bao nhiêu chiếc? (1 điểm)
Bộ 5 đề thi cuối kì 1 Toán lớp 5 Cánh diều có đáp án
123
62 lượt tải
90.000 ₫
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 5 đề cuối kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán lớp 5 Kết nối tri thức mới nhất năm 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 5.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(123 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)