Giáo án Tin học 8 Cánh diều (năm 2024) | Giáo án Tin học 8 mới, chuẩn nhất

716 358 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Tin Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Giáo án
File:
Loại: Bộ tài liệu bao gồm: 9 TL lẻ ( Xem chi tiết » )


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Bộ giáo án Tin học 8 Cánh diều đã cập nhật đủ Cả năm.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Tin học 8 Cánh diều năm 2024 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Tin học 8 Cánh diều.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(716 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/…
CH ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ CỘNG ĐỒNG
SƠ LƯỢC V LCH S PHÁT TRIN MÁY TÍNH
BÀI 1: VÀI NÉT LCH S PHÁT TRIN MÁY TÍNH
I. MỤC TIÊU
1. Mục tiêu
Sau bài học này, HS sẽ:
- Trình bày được sơ lược lch s phát trin máy tính.
2. Năng lực
Năng lực chung:
- T ch t hc: biết lng nghe chia s ý kiến cá nhân vi bn, nhóm và GV.
Tích cc tham gia các hoạt động trong lp.
- Giao tiếp hp tác: thói quen trao đổi, giúp đỡ nhau trong hc tp; biết cùng
nhau hoàn thành nhim v hc tp theo s ng dn ca thy cô.
- Gii quyết vấn đề và sáng to: biết phi hp vi bn khi làm vic nhóm,
sáng to khi tham gia các hoạt động tin hc.
Năng lực riêng:
- Phát triển năng lc t hc thông qua vic nghiên cu s phát trin ca công c
tính toán.
- S dụng được công c tìm kiếm, x lí vào trao đổi thông tin để tìm hiu v lch
s phát trin ca các tiến b trong công ngh tính toán.
3. Phẩm chất
- Rèn luyện đức tính chăm ch, sáng to.
- Cng c tinh thần yêu nước và trách nhim.
II. THIẾT BỊ DY HỌC VÀ HỌC LIỆU
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
1. Đối với giáo viên
- SGK, SGV, SBT Tin hc 8.
- Máy tính, máy chiếu.
- Mt s hình nh hoc video v s phát trin ca công c tính toán qua các thi
kì.
- Phiếu hc tp
2. Đối với hc sinh
- SGK, SBT Tin hc 8.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐNG
a. Mục tiêu: Dẫn dắt, gợi mở kiến thức cho HS trước khi vào bài học.
b. Nội dung: GV trình bày vấn đề; HS đọc thông tin và trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm học tập: HS trả lời được câu hỏi:
d. Tổ chức thực hiện:
ớc 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV yêu cầu HS quan sát hình ảnh sau trả lời câu
hỏi: Em nhận xét gì về sự phát triển của máy tính
khi so sánh hình ảnh máy tính điện tử ENIAC (Hình
1) với máy tính bảng mỏng nhẹ hiện nay?
ớc 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS trả lời câu hỏi
- GV hướng dẫn, hỗ trợ HS (nếu cần thiết).
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV mời đại diện HS trả lời câu hỏi: Máy tính thời đầu kích thước rất to bằng cả
một căn phòng đã được cải tiến, phát triển vượt bậc để trthành những máy nh
bảng mỏng nhẹ như ngày hôm nay.
- GV mời HS khác lắng nghe, nhận xét, bổ sung.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ớc 4: Đánh giá kết quả, thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức.
- GV dẫn dắt HS vào bài học: Vậy em có biết máy tính đã thay đổi và phát triển ra sao
không?, chúng ta sẽ cùng nhau đi tìm hiểu trong bài học ngày hôm nay – Bài 1: Vài nét
lịch sử phát triển máy tính
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: i nét về các máy tính điện cơ và kiến trúc Von Neumann
a. Mục tiêu: Thông qua hoạt động, HS nêu được một số thành tựu để minh họa vài nét
về các máy tính điện cơ và kiến trúc Von Neumann.
b. Nội dung: GV trình bày vấn đề; HS đọc thông tin SGK.5 và trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm học tập: HS nêu ghi được vào vở: Các mốc thời gian của Máy tính
điện cơ và kiến trúc Von Neumann.
d. Tổ chức hot động:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV nêu câu hi: Theo em, sao chiếc máy tính
em dùng lại được gọi là máy tính điện t? (vì máy
tính được lp ráp t các thiết b đin t)
- GV yêu cầu HS đọc thông tin mc 1 SGK tr.5
tho lun nhóm (4 HS) và điền vào Phiếu bài tp
s 1 (đính kèm cuối mc): Em hãy tìm đặc điểm
v các máy tính điện cơ và kiến trúc Von Neumann
theo các ý sau:
Thi gian.
Người phát minh.
Tên phát minh
1. Vài nét v các máy tính điện
kiến trúc Von Neumann
(phiếu bài tp đưng thời gian đính
kèm cui mc).
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đặc điểm.
Ảnh hưởng
- GV yêu cu HS da vào các kiến thức đã tìm hiểu
thc hin nhim v: Em hãy v Đưng thi gian
t các giai đon phát trin ca máy tính đin
cơ.
- GV kết lun: Lch s phát triển máy tính đã trải
qua nhiều giai đon. Nhng máy nh xut hin
trong cùng một giai đoạn được coi cùng mt thế
h.
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
- HS đọc thông tin SGK.5-6 và tr li câu hi.
- GV hướng dn, theo dõi, h tr HS nếu cn thiết.
c 3: Báo cáo kết qu hot động tho lun
- GV mời đại din HS trình bày v: máy tính điện
cơ và kiến trúc Von Neumann.
- GV mời đại din HS khác nhn xét, b sung.
ớc 4: Đánh giá kết qu, thc hin nhim v
hc tp
- GV đánh giá, nhận xét, chun kiến thc.
- GV chuyn sang ni dung mi.
PHIU HC TP 1: VÀI NÉT V CÁC MÁY TÍNH ĐIỆN
VÀ KIN TRÚC VON NEUMANN
Nhóm:……
Thi
gian
Tên phát
minh
Đặc điểm
Ảnh hưởng
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
1642
Pascaline
Thc hin phép tính
cng, tr
M ra mt giai đoạn
mi trong lch s tính
toán và phát trin ca
máy tính
1820
Máy tính cơ
hc
Thc hin phép tính
cng, tr, nhân, chia
1944
Nguyên lí Von
Neumann
Nguyên lí hoạt động
theo chương trình
của máy tính điện t.
Đặt nn móng cho s
phát triển máy tính điện
t.
Đường thi gian mô tả các giai đoạn phát triển của máy tính điện cơ.
Hoạt động 2: Các thế hệ máy tính
a. Mục tiêu: Thông qua hoạt động, HS nắm được sự ra đời của máy tính điện tử và các
thế hệ phát triển ca máy tính điện tử.
b. Nội dung: GV trình bày vấn đề; HS đọc thông tin SGK, quan sát Hình 1 – SGK tr.6,
7 và trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm học tập: HS biết các thế hệ phát triển của máy tính điện tử.
d. Tổ chức hot động:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
2. Lch s phát trin máy tính điện t
* Hoạt động 1: Đọc (và quan sát):
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
- GV quan sát mc 2 tr li câu hi: Máy tính
đin t phát trin qua my thế h?
- GV yêu cu HS đọc mc 2 SGK tr.6, 7, lun
theo nhóm (4 HS) thc hin nhim v vào
Phiếu hc tp s 2 (đính kèm cuối mc): Em
hãy nêu thông tin của máy tính đin t qua tng
thế h:
+ Nhóm 1: Thế h th nht
+ Nhóm 2: Thế h th hai
+ Nhóm 3: Thế h th ba
+ Nhóm 4: Thế h th
+ Nhóm 5: Thế h th năm
- GV gi ý: Các nhóm trình bày theo các ý sau:
+ Khong thi gian xut hin.
+ Đặc điểm (công nghệ, kích thước, tiêu th
đin, ta nhit, hiu qu).
+ Nêu tên máy tính đại din ca mi thế h.
- GV tiếp tục đt câu hi:
+ Máy vi tính thuc thế h nào? Ti sao chúng
đưc gi là máy vi tính?
a) Thế h th nht
- Thi gian: 1945 1955
- Đặc điểm:
+ Công ngh: ng chân không, van nhit
đin.
+ Đầu vào: th đục l và băng giấy.
+ Kích thước: ln.
+ Tiêu th nhiều điện và ta ra nhiu nhit.
+ Hiu qu: kết qu không đảm bo luôn
đáng tin cy.
- Ví dụ: ENIAC (1945),…
ENIAC 1945
b) Thế h th hai
- Thi gian: 1955 1965
- Đặc điểm:
+ Công ngh: bóng bán dn và lõi t
+ Kích thước: nh hơn.
+ Tiêu th ít điện năng hơn và tỏa ra ít nhit
hơn
+ Hiu quả: tính toán đáng tin cy và nhanh
hơn.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
+ Ti sao máy tính thế h th năm trở lên thông
minh hơn?
- GV cho HS xem video sau đ hiu thêm v các
s ra đời ca máynh:
youtube.com/watch?v=KYW1HvgEpLk
- GV yêu cu HS quan sát các hình trong SGK
tr.7 và thc hin:
- GV tiếp tục đặt câu hi: Nhng máy tính thế
h sau có ưu điểm gì so vi nhng máy tính thế
h trước? (nh gọn hơn, tiêu thụ ít điện năng
hơn, di động đưc, nhanh nhạy hơn đ chính
xác cao hơn)
- GV cho HS chơi trò chơi Ai nhanh ai đúng:
Em hãy gn các th ới đây vào đúng d phù
hp:
- GV tng kết câu tr li: 1e, 2b, 3c, 4a, 5d.
- GV kết lun: Được phát minh đ tính toán
khoa hc, t mt c máy lớn hơn, máy tính điện
- Ví d: IBM 1602 (1959), UNIVAC 1108
(1964),…
- 1956: RAMAC IBM 350 ra đời → sự xut
hin ca máy tính có đĩa.
IBM 1602 (1959)
UNIVAC 1108 (1964)
đĩa cứng RAMAC IBM 350 (1956)
c) Thế h th ba
- Thi gian: 1965 - 1974
- Đặc điểm:
+ Công ngh: mch tích hp IC.
+ Kích thước: nh hơn.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
t nh dần nhưng làm việc nhanh hơn nhiều và
tr thành công c cá nhân.
- GV hướng dẫn HS đọc phn Tóm tt bài hc
SGK tr.7 để tng kết li bài hc.
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
- HS đọc thông tin SGK mc 2, Hình 1, 2 - SGK
tr. 6, 7 và tr li câu hi.
- GV hướng dn, theo i, h tr HS nếu cn
thiết.
c 3: Báo cáo kết qu hot động tho
lun
- GV mời đại din HS trình bày v: Các thế h
phát trin ca máy tính điện t.
- GV mời đại din HS khác nhn xét, b sung.
ớc 4: Đánh giá kết qu, thc hin nhim
v hc tp
- GV đánh giá, nhận xét, chun kiến thc kết
lun.
- GV chuyn sang Hoạt động mi.
+ Tiêu th ít điện năng hơn và tỏa ra ít nhit
hơn
+ Hiu quả: tính toán nhanh hơn.
+ Chi phí bảo trì ít hơn.
- d: IBM-360 (1964) , Honeywell-
6000,…
- Năm 1971: máy tính cá nhân ra đời.
IBM System/360 (1964)
Kenbak-1 chiếc máy tính cá nhân đu tiên
trên thế gii
d) Thế h th
- Thi gian: 1974 1989
- Đặc điểm:
+ Công ngh: mch tích hp mật độ cao
VLSI.
+ Kích thước: rt nh, có th di động.
+ D s dng
+ Hiu qu: chạy nhanh và đáng tin cy.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
+ Giá thành sn xut gim xung thp.
- Ví d: DEC 10, SAO 1000, PDP 11,…
siêu máy tính CRAY-X-MP
- 1981: máy tính Osborne 1 ra đời
→ sự xut hin ca máy tính xách tay.
DEC 10 (1966)
PDP 11 (1970)
Siêu máy tính CRAY-X-MP (1982)
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Osborne 1 (1981)
e) Thế h th năm
- Thi gian: 1990 - nay
- Đặc điểm:
+ Công ngh: mch tích hp mật độ siêu cao
ULSI
+ Kh năng xử song song ca phn cng
và phn mm AI.
- d: IBM Simon (1992), Iphone
(2007),…
IBM Simon (1992)
Iphone (2007)
PHIU HC TP 2. CÁC TH H MÁY TÍNH
Nhóm: ……
Thế h
Thi gian
Đặc điểm
Ví d
Th nht
Th hai
Th ba
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Th
Th năm
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Thông qua hoạt động, HS củng cố kiến thức đã học.
b. Nội dung: GV nêu nhiệm vụ; HS trả lời để luyện tập các kiến thức đã học.
c. Sản phẩm học tập: HS chọn được đáp án đúng cho câu hỏi trắc nghiệm.
d. Tổ chức hot động:
Nhiệm vụ 1: Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng
ớc 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV nêu yêu cầu: Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu tr lời đúng
Câu 1. Chiếc máy tính cơ học đầu tiên mở ra giai đoạn mới cho lịch sử phát triển máy
tính là của nhà phát minh nào?
A. Blaise Pascal
B. John von Neumann
C. Alan Turing
D. Charles Xavier Thomas.
Câu 2. Nguyên Von Neumann đã tác động như thế nào đối với máy tính điện tử
ngày nay?
A. Máy tính điện tử ngày nay đều sử dụng công nghệ theo nguyên lí Von Neumann.
B. Máy tính điện tử ngày nay đều được sản xuất dựa trên bản thảo của John von
Neumann.
C. Các cấu trúc máy tính ngày nay đều dựa vào nguyên lý Von Neumann
D. Máy tính điện tử ngày nay không bị ảnh hưởng bởi nguyên lí Von Neumann.
Câu 3. Máy tính thế hệ thứ ba sử dụng công nghệ gì?
A. Bóng bán dẫn
B. Mạch tính hợp IC
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
C. Trí tuệ nhân tạo AI
D. Ống chân không
Câu 4. Đâu không phải là ví d về máy tính ở thế hệ thứ hai?
A. IBM 1620
B. IBM Simon
C. IBM 360
D. IBM PC
Câu 5. Máy tính thế hệ th năm có những đặc điểm gì vượt trội hơn hẳn các máy tính
thế hệ trước?
A. Nhỏ gọn và di động
B. Tiêu thụ điện năng thấp hơn
C. Chạy nhanh hơn và đáng tin cậy hơn.
D. Cả A, B, C đều đúng.
ớc 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS vận dụng kiến thức đã học và trả lời câu hỏi.
- GV hướng dẫn, theo dõi, hỗ tr HS nếu cần thiết.
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV mời đại diện HS trả lời:
Câu 1. Đáp án A.
Câu 2. Đáp án C.
Câu 3. Đáp án B.
Câu 4. Đáp án A.
Câu 5. Đáp án D.
- GV mời đại diện HS khác nhận xét, bổ sung.
ớc 4: Đánh giá kết quả, thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức.
Nhiệm vụ 2: Trả lời câu hỏi phần Luyện tập SGK tr.7
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ớc 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV nêu yêu cầu: Hãy cho biết, theo lịch sử phát triển, máy tính thay đổi như thế nào
về:
a) Kích thưc.
b) Điện năng tiêu thụ.
c) Tốc độ tính toán.
ớc 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS làm việc cá nhân, dựa vào kiến thức đã học để trả lời câu hỏi.
- GV hướng dẫn, theo dõi, hỗ tr HS nếu cần thiết.
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV mời đại diện HS trình bày trước lớp:
a) Kích thước: nhỏ gọn hơn. (thế hệ thnhất máy tính chiếm c một căn phòng thì đến
thế hệ thứ năm máy tính nhỏ gọn có thể bỏ vào túi xách.
b) Điện năng tiêu thụ: Tiêu thụ ít điện năng hơn và tỏa ra ít nhiệt hơn.
c) Tốc độ tính toán: nhanh hơn và độ chính xác cao hơn.
- GV mời đại diện HS khác nhận xét, bổ sung.
ớc 4: Đánh giá kết quả, thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Thông qua hoạt động, HS củng cố kiến thức đã học.
b. Nội dung: GV nêu nhiệm vụ; HS vận dụng kiến thức đã học, kiến thức thực tế để tr
lời câu hỏi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS trong phần Vận dụng SGK tr.7
d. Tổ chức hot động:
ớc 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm thực hiện các bài tập sau: Theo em, máy tính thu
nhdần kích thước tới mức như một điện thoại thông minh ưu điểm gì, nhưc
điểm gì?
ớc 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS thảo luận nhóm và vận dụng kiến thức đã học, kiến thức thực tế đtrả li câu hỏi.
- GV hướng dẫn, theo dõi, hỗ tr HS nếu cần thiết.
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV mời đại diện HS trả lời:
+ Ưu điểm: nhỏ gọn, có thể mang theo bên người, tiện dụng.
+ Nhược điểm: vì máy nhỏ gọn hơn nên dễ bị gãy, cong, mất trộm.
ớc 4: Đánh giá kết quả, thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, kết thúc tiết học.
E. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Ôn li kiến thc đã học.
- Hoàn thành bài tp phn Câu hi t kim tra SGK tr.7
- Đọc và tìm hiểu trước Bài 2: Vài nét lch s phát trin máy tính (tiếp theo)

Mô tả nội dung:


Ngày soạn:…/…/… Ngày dạy:…/…/…
CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ CỘNG ĐỒNG
SƠ LƯỢC VỀ LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN MÁY TÍNH
BÀI 1: VÀI NÉT LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN MÁY TÍNH I. MỤC TIÊU 1. Mục tiêu Sau bài học này, HS sẽ:
- Trình bày được sơ lược lịch sử phát triển máy tính. 2. Năng lực
Năng lực chung:
- Tự chủ và tự học: biết lắng nghe và chia sẻ ý kiến cá nhân với bạn, nhóm và GV.
Tích cực tham gia các hoạt động trong lớp.
- Giao tiếp và hợp tác: có thói quen trao đổi, giúp đỡ nhau trong học tập; biết cùng
nhau hoàn thành nhiệm vụ học tập theo sự hướng dẫn của thầy cô.
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo: biết phối hợp với bạn bè khi làm việc nhóm, có
sáng tạo khi tham gia các hoạt động tin học.
Năng lực riêng:
- Phát triển năng lực tự học thông qua việc nghiên cứu sự phát triển của công cụ tính toán.
- Sử dụng được công cụ tìm kiếm, xử lí vào trao đổi thông tin để tìm hiểu về lịch
sử phát triển của các tiến bộ trong công nghệ tính toán. 3. Phẩm chất
- Rèn luyện đức tính chăm chỉ, sáng tạo.
- Củng cố tinh thần yêu nước và trách nhiệm.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU


1. Đối với giáo viên - SGK, SGV, SBT Tin học 8. - Máy tính, máy chiếu.
- Một số hình ảnh hoặc video về sự phát triển của công cụ tính toán qua các thời kì. - Phiếu học tập
2. Đối với học sinh - SGK, SBT Tin học 8.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Dẫn dắt, gợi mở kiến thức cho HS trước khi vào bài học.
b. Nội dung: GV trình bày vấn đề; HS đọc thông tin và trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm học tập: HS trả lời được câu hỏi:
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV yêu cầu HS quan sát hình ảnh sau và trả lời câu
hỏi: Em có nhận xét gì về sự phát triển của máy tính
khi so sánh hình ảnh máy tính điện tử ENIAC (Hình
1) với máy tính bảng mỏng nhẹ hiện nay?
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập - HS trả lời câu hỏi
- GV hướng dẫn, hỗ trợ HS (nếu cần thiết).
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV mời đại diện HS trả lời câu hỏi: Máy tính thời đầu có kích thước rất to bằng cả
một căn phòng và đã được cải tiến, phát triển vượt bậc để trở thành những máy tính
bảng mỏng nhẹ như ngày hôm nay.
- GV mời HS khác lắng nghe, nhận xét, bổ sung.


Bước 4: Đánh giá kết quả, thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức.
- GV dẫn dắt HS vào bài học: Vậy em có biết máy tính đã thay đổi và phát triển ra sao
không?, chúng ta sẽ cùng nhau đi tìm hiểu trong bài học ngày hôm nay – Bài 1: Vài nét
lịch sử phát triển máy tính
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Vài nét về các máy tính điện cơ và kiến trúc Von Neumann
a. Mục tiêu: Thông qua hoạt động, HS nêu được một số thành tựu để minh họa vài nét
về các máy tính điện cơ và kiến trúc Von Neumann.
b. Nội dung: GV trình bày vấn đề; HS đọc thông tin SGK.5 và trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm học tập: HS nêu và ghi được vào vở: Các mốc thời gian của Máy tính
điện cơ và kiến trúc Von Neumann.
d. Tổ chức hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
1. Vài nét về các máy tính điện cơ và
- GV nêu câu hỏi: Theo em, vì sao chiếc máy tính kiến trúc Von Neumann
em dùng lại được gọi là máy tính điện tử? (vì máy (phiếu bài tập và đường thời gian đính
tính được lắp ráp từ các thiết bị điện tử)
kèm cuối mục).
- GV yêu cầu HS đọc thông tin mục 1 – SGK tr.5
thảo luận nhóm (4 HS) và điền vào Phiếu bài tập
số 1 (đính kèm cuối mục): Em hãy tìm đặc điểm
về các máy tính điện cơ và kiến trúc Von Neumann theo các ý sau: Thời gian.
Người phát minh.
Tên phát minh

Đặc điểm. Ảnh hưởng
- GV yêu cầu HS dựa vào các kiến thức đã tìm hiểu
và thực hiện nhiệm vụ: Em hãy vẽ Đường thời gian
mô tả các giai đoạn phát triển của máy tính điện cơ.
- GV kết luận: Lịch sử phát triển máy tính đã trải
qua nhiều giai đoạn. Những máy tính xuất hiện
trong cùng một giai đoạn được coi là cùng một thế hệ.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS đọc thông tin SGK.5-6 và trả lời câu hỏi.
- GV hướng dẫn, theo dõi, hỗ trợ HS nếu cần thiết.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV mời đại diện HS trình bày về: máy tính điện
cơ và kiến trúc Von Neumann.
- GV mời đại diện HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Đánh giá kết quả, thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức.
- GV chuyển sang nội dung mới.
PHIẾU HỌC TẬP 1: VÀI NÉT VỀ CÁC MÁY TÍNH ĐIỆN CƠ
VÀ KIẾN TRÚC VON NEUMANN Nhóm:…… Thời Nhà phát Tên phát Đặc điểm Ảnh hưởng gian minh minh


zalo Nhắn tin Zalo