ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – MÔN TOÁN – LỚP 8 – BỘ SÁCH: KẾT NỐI TRI THỨC
A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – TOÁN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC
Mức độ đánh giá Nội dung/ TNKQ Tổng Tỉ lệ Chủ đề/ Tự luận TT đơn vị kiến Nhiều lựa chọn “Đúng – Sai” Trả lời ngắn % Chương thức Vận Vận Vận Vận Vận điểm Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu dụng dụng dụng dụng dụng Đa thức Đa thức nhiều biến nhiều biến. Các phép toán cộng, 1 3 1 3 1 1 6 3 25% trừ, nhân, chia các đa thức nhiều biến
Hằng đẳng Hằng đẳng thức đáng thức đáng 2 2 1 3 2 1 3 25% nhớ và ứng nhớ dụng Tứ giác Tứ giác 2 1 1 2 2 3 Tính chất và 50% 3 3 1 1 3 6 2 3 dấu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt Tổng số câu 10 2 6 2 4 6 16 8 6 30 Tổng số điểm 3,0 2,0 2,0 3,0 4,0 3,0 3,0 10,0 Tỉ lệ % 30 20 20 30 40 30 30 100 Lưu ý:
– Các dạng thức trắc nghiệm gồm:
+ Nhiều lựa chọn: mỗi câu cho 04 phương án, chọn 01 phương án đúng. Mỗi câu chọn đáp án đúng được 0,25 điểm.
+ “Đúng – Sai: mỗi câu hỏi có 04 ý, tại mỗi mỗi ý thí sinh lựa chọn đúng hoặc sai.
⦁ Trả lời đúng 1 ý được 0,1 điểm;
⦁ Trả lời đúng 2 ý được 0,25 điểm;
⦁ Trả lời đúng 3 ý được 0,5 điểm;
⦁ Trả lời đúng 4 ý được 1,0 điểm.
+ Trả lời ngắn: với mỗi câu hỏi, viết câu trả lời/ đáp án vào bài thi. Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
– Số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
B. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – TOÁN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TRƯỜNG …
MÔN: TOÁN – LỚP 8
NĂM HỌC: … – … Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm)
Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm.
Câu 1. Trong các đơn thức sau: 5 2 2 2 2 2 2
xy ; 3x y ; 4x y ; x y ;12x . Có bao nhiêu đơn thức đồng 2 dạng với đơn thức 3 2 x y ? 2 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 2. Đa thức nào sau đây không phải là đa thức bậc 4? 1 A. 2 4xy z . B. 4 5 x 3 . C. 4 3 x xy z . D. 2 xy xyzt . 2
Câu 3. Điều kiện của số tự nhiên n để phép chia 5 n n 3
x y : x y là phép chia hết là
A. n 3.
B. n 4 .
C. n 5.
D. n 3; 4; 5 . 1
Câu 4. Giá trị của biểu thức 2 2 2 S 6
xy x yz 2zxy x khi x 2
; y 1; z 1 là 2
A. S 8. B. S 8 . C. S 4 . D. S 4 .
Câu 5. Đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức? A. 2 2
x x x x .
B. x x 2
1 x x . 2 2
C. a b b a .
D. a 2 2 a . Câu 6. Đa thức 2 4
x 12x 9 được viết thành A. 2x 3 2x 3 .
B. x 2 2 3 . C. 2 3 2x .
D. x 2 2 3 .
Câu 7. Cho tứ giác ABCD . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. AB và BC là hai cạnh kề nhau.
B. BC và AD là hai cạnh đối nhau.
C. A và B là hai góc đối nhau.
D. AC và BD là hai đường chéo.
Câu 8. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tứ giác có 4 đường chéo.
B. Tổng các góc của một tứ giác bằng 180 .
C. Tồn tại một tứ giác có 1 góc tù và 3 góc vuông.
D. Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm về một phía của đường thẳng chứa một cạnh bất kì của tứ giác đó.
Câu 9. Giá trị số đo 2y x trong hình vẽ là A. 46. B. 126 . C. 134 . D. 58 .
Câu 10. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Tứ giác có hai ca ̣nh đối song song và bằng nhau là hình bình hành.
B. Hình thang có hai ca ̣nh bên song song là hình bình hành.
C. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình bình hành.
D. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau ta ̣i trung điểm của mỗi đường là hình bình hành.
Câu 11. Khẳng định nào sau đây là sai? Tứ giác ABCD là hình chữ nhật khi
A. A B C 90 .
B. A B C 90 và AB // CD .
C. AB CD AD BC .
D. AB // C ;
D AB C ;
D AC B . D
Câu 12. Các dấu hiệu nhận biết sau, dấu hiệu nào không đủ để kết luận một hình vuông?
A. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông.
B. Hình thoi có một góc vuông là hình vuông.
C. Hình chữ nhật có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình vuông.
D. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc là hình vuông.
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai (2,0 điểm)
Trong câu 13 và câu 14, hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d).
Câu 13. Cho hai biểu thức A và B thỏa mãn 6 3 3 2
45x y : A 5x y và 4 2 B x y 2 7
: A 3xy 2x . y
a) Biểu thức A là đơn thức bâ ̣c 3. b) Với x 1;
y 2 thì giá tri ̣của biểu thức A bằng 18.
c) Đa thức B có hai ha ̣ng tử.
d) Tích của hai biểu thức A và B là 7 5 7 3
36x y 20x y .
Câu 14. Cho hình bình hành ABCD có BC 2AB , A 60 . Gọi E , F theo thứ tự là trung điểm
của BC , AD . Trên tia AB lấy điểm I sao cho B là trung điểm của AI. 2 a) AB BE . 3
Bộ 11 đề thi giữa kì 1 Toán 8 Kết nối tri thức Cấu trúc mới
62.4 K
31.2 K lượt tải
150.000 ₫
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Bộ tài liệu bao gồm: 11 tài liệu lẻ (mua theo bộ tiết kiệm đến 50%)
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 21 đề giữa kì 1 gồm các đề thi theo cấu trúc mới và 10 đề thi năm 2024 môn Toán 8 Kết nối tri thức nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 8.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(62395 )5
4
3
2
1

Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)