Bộ 5 đề thi Cuối kì 1 Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo có đáp án

113 57 lượt tải
Lớp: Lớp 5
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 35 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 5 đề Cuối kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 5.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(113 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm

Mô tả nội dung:


Ma trận đề thi cuối học kì I – Toán lớp 5 – Chân trời sáng tạo
Mạch Năng lực, phẩm Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng kiến chất câu, TN TL TN TL TN TL TN TL thức số điểm
Ôn tập số tự nhiên. Số 1 1 trong phạm vi 1 câu 000 000, phân số Số 0,5 0,5 và các phép tính điểm với phân số. Phân số thập phân. Hỗn số
Tỉ số và tỉ số của Số 1 1
số lần lặp lại một câu
sự kiện so với tổng Số 0,5 0,5
Số và số lần thực hiện điểm phép Số 1 1 tính Giải toán có lời câu văn Số 1 1 điểm Số thập phân. Số 1 1 Hàng của số thập câu
phân. Đọc, viết số Số 1 1 thập phân điểm Số thập phân bằng Số 1 1 1 1 nhau. So sánh hai câu số thập phân. Làm Số 0,5 1 0,5 1 tròn số thập phân điểm Số thập phân và Số 1 1 1 1 3 các phép tính với câu số thập phân Số 2 0,5 1 0,5 3 điểm Hình Héc-ta; Ki-lô-mét Số 1 1
học và vuông; Tỉ lệ bản câu đo đồ Số 0,5 0,5 lường điểm
Viết các số đo độ Số dài, khối lượng, câu
diện tích dưới dạng Số số thập phân điểm Chu vi, diện tích Số 1 1 1 1 các hình. câu Số 1 0,5 0,5 1 điểm Tổng Số 4 3 1 3 1 6 6 câu Số 2 4 0,5 3 0,5 3 7 điểm
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............................
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên học sinh:
Năm học: .........................
..................................................................... Môn: Toán – Lớp 5
Lớp: ..........................
Thời gian làm bài: 40 phút Điểm Lời phê của giáo viên
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn và chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số “Chín triệu tám trăm ba mươi hai nghìn không trăm linh năm” được viết là: (0,5 điểm) A. 9 832 005 B. 9 832 500 C. 9 832 050 D. 9 832 055
Câu 2. Số thập phân có giá trị bằng 45,67 là: (0,5 điểm) A. 45,067 B. 45,607 C. 45,670 D. 450,67
Câu 3. Chiều cao thực tế của một tòa nhà là 20 m, biết bản đồ có tỉ lệ 1 : 400. Vậy chiều
cao tương ứng trên bản đồ là: (0,5 điểm) A. 5 cm B. 20 cm C. 50 cm D. 2 cm
Câu 4. Dưới đây là bảng số liệu về kết quả quay một bánh xe số 30 lần: (0,5 điểm) Mặt số 1 2 3 4 5 6 Số lần 5 7 3 6 4 5
Hãy cho biết tỉ số số lần xảy ra sự kiện 2 chấm xuất hiện và tổng số lần quay. A. B. C. D.
Câu 5. Có ba thùng đựng kẹo. Trung bình cộng số ki-lô-gam kẹo trong thùng thứ nhất
và thùng thứ hai là 150,5 kg. Biết thùng thứ nhất ít hơn thùng thứ hai 20,3 kg và gấp 2,5
lần số ki-lô-gam kẹo ở thùng thứ ba. Hỏi thùng thứ ba có số ki-lô-gam kẹo là: (0,5 điểm) A. 30,91 kg B. 40,3 kg C. 56,14 kg D. 51,5 kg
Câu 6. Một chiếc đồng hồ cổ có kim phút dài gấp 3 lần kim giờ. Khi kim phút quay
được 30 vòng thì kim giờ quay được số vòng là: (0,5 điểm) A. 1 vòng B. 1,5 vòng C. 2 vòng D. 2,5 vòng
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a) 420,6 + 315,4 b) 820,95 – 487,55 ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… c) 7,8 × 6,4 d) 56,7 : 0,5 ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… …………………
Bài 2. Cho các số thập phân sau: 7,891; 8,765; 7,902; 8,654; 6,543. (1 điểm)
a. Sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ lớn đến bé.
….…………………………………………………………………………………………
b. Làm tròn số thập phân lớn nhất và số thập phân nhỏ nhất đến hàng phần trăm.
….…………………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………………
Bài 3. Số (1 điểm) ……… + 81,19 = 109,2 8,1 – ……… = 3,293


zalo Nhắn tin Zalo