Giáo án Toán 11 Học kì 2 Chân trời sáng tạo

699 350 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Giáo án
File:
Loại: Bộ tài liệu bao gồm: 19 TL lẻ ( Xem chi tiết » )


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Toán 11 Chân trời sáng tạo đã cập nhật đủ Cả năm.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Toán 11 Học kì 2 Chân trời sáng tạo 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán 11.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(699 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
CHƯƠNG VI. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
BÀI 1. PHÉP TÍNH LŨY THỪA (2 TIẾT)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Nhn biết được khái niệm lũy thừa vi s nguyên của mt s thc khác 0;
lũy thừa vi s mũ hữu t lũy thừa vi s mũ thực ca mt s thực dương.
- Giải thích được các tính cht của phép tính lũy thừa vi s mũ nguyên, lũy thừa
vi s hữu t và lũy thừa vi s mũ thực.
- S dụng được tính cht của phép tính lũy thừa trong tính toán các biu thc s
và rút gn các biu thc cha biến (tính viết và tính nhm, tính nhanh mt cách
hp lí).
- Tính được giá tr biu thc s có chứa phép tính lũy thừa bn máy tính cm tay.
- Gii quyết mt s vấn đề có liên quan đến môn hc khác hoặc có liên quan đến
thc tin gn với phép tính lũy tha (ví d: bài toán v lãi sut, s tăng trưởng,...).
2. Năng lực
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng:
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- duy lập luận toán học: So sánh, phân tích dữ liệu, đưa ra lập luận trong
quá trình khám phá, hình thành kiến thức, thực hành vận dụng về phép tính
lũy thừa.
- Mô hình hóa toán hc: gii quyết mt s vấn đề có liên quan đến môn hc khác
hoặc có liên quan đến thc tin gn với phép tính lũy thừa (ví d: bài toán v lãi
sut, s tăng trưởng.
- Giải quyết vấn đề toán học: sử dụng tính chất phép tính lũy thừa trong tính toán,
rút gọn biểu thức, các bài tập vận dụng.
- Giao tiếp toán học: sử dụng các thuật ngữ, khái niệm, công thức, kí hiệu toán học
trong trình bày, thảo luận, làm việc nhóm.
- Sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
3. Phẩm chất
- ý thc hc tp, ý thc tìm tòi, khám phá sáng to, ý thc làm vic nhóm,
tôn trng ý kiến các thành viên khi hp tác.
- Chăm chỉ tích cc xây dng bài, có trách nhim, ch động chiếm lĩnh kiến thc
theo s ng dn ca GV.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối vi GV: SGK, Tài liu ging dạy, giáo án, đồ dùng dy hc.
2. Đối với HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng
nhóm, bút viết bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a) Mục tiêu:
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- Tạo hứng thú, thu hút HS tìm hiểu nội dung bài học. Từ một thông tin vcách ghi một
số số đo độ dài quen thuộc bằng lũy thừa, HS bước đầu nhận biết sự cần thiết của phép
tính lũy thừa với số mũ không chỉ là số tự nhiên.
b) Nội dung: HS đọc tình huống mở đầu, suy nghĩ trả lời câu hỏi.
c) Sản phẩm: HS trả lời được câu hỏi mở đầu.
d) Tchức thực hiện:
ớc 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV yêu cầu HS đọc tình huống mở đầu:
Trong khoa học, người ta dùng luỹ thừa để ghi các số, có thể rất lớn hoặc rất bé. Chẳng
hạn, bảng dưới đây cho một số ví dụ về cách ghi độ dài
Độ dài (m)
Ghi bằng luỹ
thừa (m)
Ghi bằng đơn vị


󰇛󰇜


󰇛󰇜


󰇛󰇜



󰇛󰇜



 󰇛󰇜



󰇛󰇜
Cách ghi như vậy tiện ích gì? Từ các luỹ thừa quen thuộc ba dòng đầu, hãy dự
đoạn quy tắc viết luỹ tha ở ba dòng cuối.
ớc 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm đôi
hoàn thành yêu cầu.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
ớc 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
Dự kiến câu trả lời:
Cách ghi bằng lũy thừa giúp cho việc viết đọc số ặc biết với các số rất lớn hoặc rất
bé) ngắn gọn.
Nhận thấy 




Tương tự: 





Từ đó dự đoán 


(nghịch đảo của 
󰇜 với n là số tự nhiên khác 0.
ớc 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt HS
vào bài học mới: “Chúng ta đã được làm quen với lũy thừa với số mũ nguyên dương ở
các lớp dưới, vậy có hay không lũy thừa có số mũ nguyên âm, số thực bất kì? Bài hc
hôm nay chúng ta cùng đi tìm hiểu.”
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Lũy thừa với số mũ nguyên. Căn bc n
a) Mục tiêu:
- HS nhận biết và thể hiện được khái niệm lũy thừa với số mũ nguyên của một số thc
khác 0.
- HS nhận biết và sử dụng khái niệm căn bậc n.
- HS vận dụng tính giá trị của biểu thức, rút gọn,...
b) Nội dung:
HS đọc SGK, nghe giảng, thực hiện các nhiệm vụ được giao, suy nghĩ trả lời câu hỏi,
thực hiện các hoạt động.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
c) Sản phẩm: HS hình thành được kiến thức bài học về lũy tha với số mũ nguyên và
căn bậc n ca một số, câu trả lời của HS cho các câu hỏi.
d) Tchức thực hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS tho luận nhóm đôi,
hoàn thành HĐKP 1.
+ Thông qua vic xét quy lut ca dãy
s, HS nhn biết quy tắc ghi lũy tha
vi s âm.
- GV gii thiệu lũy thừa th m rng
vi s nguyên bt kì, gii thiu v
khái niệm lũy thừa vi s nguyên
âm.
1. Lũy thừa vi s mũ nguyên
HĐKP 1:
a) Quy lut: mi s hng (k t s hng th
hai) bng mt na s hng k trước

, 
T đó

b)
Ta có
.
Ta thy, các s hng này của dãy đều viết
được dưới dng lu tha ca 2 vi s
gim dn: . T đó, dự đoán rằng các
s hng tiếp theo lần lượt là


.
Kết lun
Vi s nguyên dương , s thc , lu
tha ca vi s  xác định bi
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
+ Chú ý: điều kin 
- GV đặt câu hi:
+ D đoán giá trị lũy thừa sau:
󰇛
󰇜
?
+ T đó HS có một s cý v lũy
tha.
- HS đọc, gii thích Ví d 1.
+ Xác định số s trong các
trường hp.
- Áp dng tính giá tr biu thc Thc
hành 1.
- HS m Vn dng 1: vn dụng lũy
tha vi s nguyên để ghi nhng s
liu thc tế rt ln. hoc rt bé.
+ a) Xác định da vào lp triu ca s
đã cho.
+ b) xác định da vào các ch s 0.
- GV dn dt: các lớp dưới chúng ta
đã học v căn bậc hai, căn bc ba ca

Chú ý
a)
vi mi 
b)

( vi󰇜 không có nghĩa.
Ví d 1 (SGK -tr.7)
Thc hành 1
a) 󰇛󰇜


;
b)
󰇡
󰇢

󰇡
󰇢

;
c)

󰇡
󰇢


󰇡
󰇢


 .
Vn dng 1
a) 
;
b)  

.
2. Căn bậc n
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
mt s. khái nim tng quát cho
một căn bậc n hay không?
- HS thc hin HĐKP 2.
- Qua đó HS nhận biết các phép lấy căn
này phép tính ngược vi phép tính
lũy thừa.
- GV cho HS khái quát: s thực a căn
bc n ca b khi nào?
- GV cho HS nhc li v s tn ti ca
căn bậc hai đã học trong các trường
hp: 
- T đó các kết qu m rng vi s
mũ n chẵn, l.
HĐKP 2
a) Khi  thì
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
.
Khi  thi
󰇛

󰇜

󰇛

󰇜
.
b)

󰇛󰇜.
c)

󰇛󰇜.
Kết lun
Cho s nguyên dương 󰇛󰇜 và s thc
bt kì. Nếu có s thc sao cho
Thì đưc gọi là căn bậc ca b.
Kết lun
Cho là s nguyên dương 󰇛󰇜 là s
thc bất kì. Khi đó:
Nếu là s chn thì:
: không tn tại căn bậc ca .
: có một căn bậc ca là 0
: có hai căn bậc ca đối nhau,
hiu giá tr dương là
và giá tr âm là
.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- HS đọc và nêu cách tìm căn bc theo
Ví d 2.
- GV th cho HS nhc li mt s
phép khai phương của căn bc hai

+
bng bao nhiêu?
+ dn dắt HS đến tính cht.
- GV yêu cầu HS đọc, trình bày, gii
thích Ví d 3.
+ Để tính giá tr biu thc, s dng tính
cht nào?
- HS làm Thc hành 2.
c 2: Thc hin nhim v:
Nếu là s l thì có duy nht một căn bậc
ca , ki hiu
.
Chú ý:
a) Nếu chẵn thì căn thức
có nghĩa chỉ
khi .
b) Nếu l thì căn thức
luôn có nghĩa với
mi s thc .
Ví d 2 (SGK -tr.8)
Tính cht


  ã

Ví d 3 (SGK -tr.9)
Thc hành 2
a)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp
nhn kiến thc, hoàn thành các yêu
cu, tho lun nhóm.
- GV quan sát h tr.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biểu, lên bng trình
bày
- Mt s HS khác nhn xét, b sung cho
bn.
c 4: Kết lun, nhận định: GV
tổng quát lưu ý lại kiến thc trng tâm
và yêu cu HS ghi chép đầy đủ vào v.
b) 󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
;
c)


.
Hoạt động 2: Lũy thừa với số mũ hữu tỉ. Lũy thừa với số mũ thực
a) Mục tiêu:
- HS nhận biết thể hiện được khái niệm lũy thừa với số hữu tỉ, lũy thừa với số
mũ thực.
- HS vận dụng lũy thừa với số hữu tỉ, lũy thừa với số thực vào giải quyết bài
toán.
- HS tính đưc giá tr biu thc s chứa phép tính lũy thừa bng máy tính cm tay.
b) Ni dung: HS đọc SGK để tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV, chú ý
nghe ging, thc hin các hoạt động.
c) Sản phẩm: HS hình thành được kiến thức bài học, câu trả lời của HS cho các câu
hỏi.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
d) Tchức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS tho luận nhóm đôi, hoàn
thành HĐKP 3. GV gi ý:
+ a) Để so sánh hai căn bậc này, ta nâng lên
cùng một lũy thừa, làm mất căn bậc n.
+ b) phát hin dạng căn bậc
bng vi
T đó chỉ ra hai biu thc khác nhau
giá tr bng
Sau đó tính và chứng minh tương tựu a.
- GV dn dt: T HĐKP 3, ta thấy Các biu
thc dng


vi s nguyên dương đều
giá tr bng
T đây ta thể định
nghĩa lũy thừa vi s mũ hữu t.
- HS khái quát lũy thừa vi s hữu t
.
+ GV chốt đáp án, chú ý điều kin
- HS gii thích d 4, xác định c th m, n
ca biu thc
trong từng trường hp.
- HS thc hin Thc hành 3,4.
3. Lũy thừa vi s mũ hữu t
HĐKP 3
a) Ta có
󰇣
󰇤
󰇛
󰇜
.
Vây
.
b) Các biu thc dng


vi là s
nguyên dương đều có giá tr bng
,
Chng hn:



Kết lun
Cho s thực dương s hu t
,
trong đó .
Lu tha ca vi s , hiu ,
đưc xác định bi
Ví d 4 (SGK -tr.9)
Thc hành 3
a) 
󰇛
󰇜
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- HS tho lun, trao đổi làm HĐKP 4.
+ HS tính nhn xét, dãy s
󰇛
󰇜
dãy tăng
hay gim? Dãy có b chn trên không?
- GV u vấn đề: người ta chứng minh được
rng dãy s
󰇛
󰇜
gii hn khi
gii hn đó là số thc và kí hiu là
+ Tng quát: lũy thừa vi s mũ thực



+ Có chú ý:
.
b)
󰇡


󰇢
󰇡


󰇢
󰇡
󰇢
;
c) 

󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜

.
Thc hành 4
a)
b)


c) 󰇛
󰇜
󰇡
󰇢
.
4. Lũy thừa vi s mũ thc
HĐKP 4
S hng th 6, th 7 ca dãy s lần lưt là

.
b)
T nhng s hng trên ca dãy
󰇛
󰇜
, có
th d đoán rằng đây là dãy số tăng, bị
chn trên bi s 5 .
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- GV hướng dn HS bấm máy tính, tính các lũy
tha, tính Ví d 5.
- HS tính, làm Thc hành 5.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhn kiến
thc, suy nghĩ trả li câu hi, hoàn thành các
yêu cu.
- GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biểu, lên bng trình bày
- Mt s HS khác nhn xét, b sung cho bn.
c 4: Kết lun, nhận định: GV tng quát
lưu ý lại kiến thc trng tâm yêu cu HS ghi
chép đầy đủ vào v.
T đó, có thể d đoán rằng dãy sy có
gii hn.
Kết lun
Gii hn ca dãy s (
󰇜
đưc gi là lu
tha ca s thực dương vi s , kí
hiu là
.






Chú ý:
vi mi .
Ví d 5 (SGK -tr.11)
Thc hành 5
a) 


b) 
;
c) 󰇛󰇜
.
Hoạt động 3: Tính chất của phép tính lũy thừa
a) Mục tiêu:
- HS gii thích được tính chất của phép tính lũy thừa với số mũ nguyên, lũy thừa với số
mũ hữu tỉ và lũy thừa với số mũ thực.
- HS vận dụng được tính chất của phép tính lũy thừa trong tính toán, rút gọn biểu thức.
b) Nội dung:
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
HS đọc SGK, nghe giảng, thực hiện các nhiệm vụ được giao, suy nghĩ trả lời câu hỏi,
thực hiện các hoạt động.
c) Sản phẩm: HS hình thành được kiến thức bài học vtính chất phép tính lũy thừa,
câu trả lời của HS cho các câu hỏi.
d) Tchức thực hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS tho luận nhóm đôi,
hoàn thành HĐKP 4.
+ GV cho HS tính thêm các giá tr, so
sánh
󰇛
󰇜

+ t kết qu của HĐKP 4, HS d đoán
tính cht của phép tính lũy thừa vi s
mũ thực.
5. Tính cht ca phép tính lũy thừa
HĐKP 5:
a) Bng kết qu
(Bảng dưới)
b) T kết qu trên, có th d đoán phép tính
lu tha vi s mũ thực có tính chất tương tự
phép tính lu tha vi s mũ tự nhiên


󰇛
󰇜

.
Kết lun
Cho  là nhng s thực dương;
nhng s thc bất kì. Khi đó:


󰇛
󰇜

󰇛󰇜
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- HS đọc, gii thích Ví d 6, 7.
+ Nêu rõ các tính chất đã sử dng.
- HS vn dng các tính cht làm Thc
hành 6, 7, Vn dng 2.
+ TH 6: lưu ý với câu b tính rút gn
t trong ra ngoài.
+ VD2: s dụng phép tính lũy thừa vào
tính toán đại lượng thc tế.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp
nhn kiến thc, hoàn thành các yêu
cu, tho lun nhóm.
- GV quan sát h tr.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biểu, lên bng trình
bày
- Mt s HS khác nhn xét, b sung
cho bn.
c 4: Kết lun, nhận định: GV
tổng quát lưu ý lại kiến thc trng tâm
yêu cầu HS ghi chép đầy đủ vào v.
󰇡
󰇢
Ví d 6 (SGK -tr.12)
Ví d 7 (SGK -tr.12)
Thc hành 6
a)
󰇡
󰇢
;
b)
.
Thc hành 7






.
Vn dng 2
a) Tại độu , cường độ ánh sáng bng
󰇛󰇜




.
Suy ra 󰇛󰇜 gp 

 ln
.
b) Ta có
󰇛󰇜
󰇛󰇜





󰇛󰇜




 (ln).
HĐKP 5
a)
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85


󰇛
󰇜

3
31,70659
0,70527
31,70659
0,70527
14,74700
14,74700
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức đã học.
b) Nội dung: HS vận dụng các kiến thức của bài học làm bài tập 1, 2, 3, 6, 7 (SGK -
tr.13) và các câu hỏi TN.
c) Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS.
d) Tchức thực hiện:
ớc 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV tchức cho HS trả lời các câu hỏi TN nhanh
Câu 1. Tính: 

󰇡

󰇢
󰇡

󰇢
kết quả là:
A.


B.


C.


D.


Câu 2. Rút gọn biu thức
󰇡

󰇢


ta được :
A.
B.
C.
D.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 3. Cho hai số thực dương hai sthực tùy ý. Đẳng thức nào sau
đây là sai ?
A.

B.
󰇛

󰇜
C.
󰇛
󰇜

D.
󰇛

󰇜

Câu 4. Giá trị của biểu thức


là:
A. 9 B.

C. 81 D.

Câu 5. Cho hai sthc , Rút gọn biểu thức




ta được:
A. B.
C. D.
- GV tchức cho HS hoạt động thực hiện bài tập 1, 2, 3, 6, 7 (SGK -tr.13).
ớc 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm, hoàn
thành các bài tập GVu cầu.
- GV quan sát và hỗ trợ.
ớc 3: Báo cáo, thảo luận:
- Câu hỏi trắc nghiệm: HS trả lời nhanh, giải thích, các HS chú ý lắng nghe sửa li sai.
- Mỗi bài tập GV mời HS trình bày. Các HS khác chú ý chữa bài, theo dõi nhận xét bài
trên bảng.
ớc 4: Kết luận, nhận định:
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- GV chữa bài, chốt đáp án, tuyên dương các hoạt động tốt, nhanh và chính xác.
Kết quả:
Đáp án trắc nghiệm
1
2
3
4
5
D
D
D
C
B
Bài 1.
a)
󰇡
󰇢


󰇡
󰇢

b)
󰇡

󰇢

󰇡
󰇢


󰇡
󰇢


;
c)
󰇛

󰇜

󰇛

󰇜
󰇛


󰇜






.
Bài 2.
a)


;
b)
󰇡

󰇢
󰇡
󰇢
󰇡

󰇢
c)

󰇛
󰇜










.
Bài 3.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
󰇜
b)
;
c)
󰇡
󰇢
󰇧
󰇨
󰇡
󰇢


.
Bài 6.
 









󰇛

󰇜


󰇛

󰇜









󰇛


󰇜



󰇛

󰇜



Bài 7.
a)


󰇛
󰇜




󰇛
󰇜



Từ đó, 






󰇜
󰇛

󰇜
󰇛
󰇜

󰇛

󰇜



󰇛
󰇜




D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
a) Mục tiêu:
- Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập.
c) Sản phẩm: Kết quả thực hiện các bài tập.
d) Tchức thực hiện:
ớc 1: Chuyển giao nhiệm v
- GV yêu cu HS hoạt động hoàn thành bài tp 4, 5 (SGK -tr.13).
ớc 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS suy nghĩ, trao đổi, thảo luận thực hiện nhiệm vụ.
- GV điều hành, quan sát, hỗ trợ.
c 3: Báo cáo, tho lun
- Bài tập: đại diện HS trình bày kết quả, các HS khác theo dõi, đưa ý kiến.
ớc 4: Kết luận, nhận định
- GV nhận xét, đánh giá, đưa ra đáp án đúng, chú ý các li sai ca hc sinh hay mc
phi.
Gợi ý đáp án:
Bài 4.







.
Vậy cần chồng khoảng 11300 lá vàng để có độ dày bằng đồng xu loại 5000 đồng.
Bài 5.
a) Giá trị còn lại của máy sau 2 năm: 󰇛󰇜
󰇡
󰇢
 (triệu đồng).
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Ta có 2 năm 3 tháng bằng 2,25 năm, vậy giá trị còn lại của máy sau 2 năm 3 tháng là:
󰇛󰇜 (triệu đồng).
b)
󰇛󰇜
󰇛󰇜
󰇡
󰇢

󰇡
󰇢
.
Vậy giá trị của máy sau 1 năm sử dụng còn lại khoảng  so với ban đầu.
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Ghi nh kiến thc trong bài.
Hoàn thành các bài tp trong SBT
Chun b bài mi: "Bài 2. Phép tính lôgarit".

Mô tả nội dung:


Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
CHƯƠNG VI. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
BÀI 1. PHÉP TÍNH LŨY THỪA (2 TIẾT) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Nhận biết được khái niệm lũy thừa với số mũ nguyên của một số thực khác 0;
lũy thừa với số mũ hữu tỉ và lũy thừa với số mũ thực của một số thực dương.
- Giải thích được các tính chất của phép tính lũy thừa với số mũ nguyên, lũy thừa
với số mũ hữu tỉ và lũy thừa với số mũ thực.
- Sử dụng được tính chất của phép tính lũy thừa trong tính toán các biểu thức số
và rút gọn các biểu thức chứa biến (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
- Tính được giá trị biểu thức số có chứa phép tính lũy thừa bằn máy tính cầm tay.
- Giải quyết một số vấn đề có liên quan đến môn học khác hoặc có liên quan đến
thực tiễn gắn với phép tính lũy thừa (ví dụ: bài toán về lãi suất, sự tăng trưởng,...). 2. Năng lực
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng:


- Tư duy và lập luận toán học: So sánh, phân tích dữ liệu, đưa ra lập luận trong
quá trình khám phá, hình thành kiến thức, thực hành và vận dụng về phép tính lũy thừa.
- Mô hình hóa toán học: giải quyết một số vấn đề có liên quan đến môn học khác
hoặc có liên quan đến thực tiễn gắn với phép tính lũy thừa (ví dụ: bài toán về lãi suất, sự tăng trưởng.
- Giải quyết vấn đề toán học: sử dụng tính chất phép tính lũy thừa trong tính toán,
rút gọn biểu thức, các bài tập vận dụng.
- Giao tiếp toán học: sử dụng các thuật ngữ, khái niệm, công thức, kí hiệu toán học
trong trình bày, thảo luận, làm việc nhóm.
- Sử dụng công cụ, phương tiện học toán. 3. Phẩm chất
- Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc nhóm,
tôn trọng ý kiến các thành viên khi hợp tác.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến thức
theo sự hướng dẫn của GV.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án, đồ dùng dạy học.
2. Đối với HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng
nhóm, bút viết bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:


- Tạo hứng thú, thu hút HS tìm hiểu nội dung bài học. Từ một thông tin về cách ghi một
số số đo độ dài quen thuộc bằng lũy thừa, HS bước đầu nhận biết sự cần thiết của phép
tính lũy thừa với số mũ không chỉ là số tự nhiên.
b) Nội dung: HS đọc tình huống mở đầu, suy nghĩ trả lời câu hỏi.
c) Sản phẩm: HS trả lời được câu hỏi mở đầu.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV yêu cầu HS đọc tình huống mở đầu:
Trong khoa học, người ta dùng luỹ thừa để ghi các số, có thể rất lớn hoặc rất bé. Chẳng
hạn, bảng dưới đây cho một số ví dụ về cách ghi độ dài Độ dài (m) Ghi bằng luỹ Ghi bằng đơn vị thừa (m) 1 000 000 000 109
1 𝐺𝑚 (𝑔𝑖𝑔𝑎𝑚é𝑡) 1 000 000 106
1 𝑀𝑚 (𝑚𝑒𝑔𝑎𝑚é𝑡) 1 000 103
1 𝑘𝑚 (𝑘𝑖𝑙ô𝑚é𝑡) 0,001 10−3
1 𝑚𝑚 (𝑚𝑖𝑙𝑖𝑚é𝑡) 0,000 001 10−6
1 𝜇𝑚 (𝑚𝑖𝑐𝑟ô𝑚é𝑡) 0,000 000 001 10−9
1 𝑛𝑚 (𝑛𝑎𝑛𝑜𝑚é𝑡)
Cách ghi như vậy có tiện ích gì? Từ các luỹ thừa quen thuộc ở ba dòng đầu, hãy dự
đoạn quy tắc viết luỹ thừa ở ba dòng cuối.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm đôi hoàn thành yêu cầu.


Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
Dự kiến câu trả lời:
Cách ghi bằng lũy thừa giúp cho việc viết và đọc số (đặc biết với các số rất lớn hoặc rất bé) ngắn gọn.
Nhận thấy 10−3 = 0,001 = 1 = 1 1000 103 Tương tự: 1 1 10−6 = ; 10−9 = . 106 109
Từ đó dự đoán 10−𝑛 = 1 (nghịch đảo của 10𝑛) với n là số tự nhiên khác 0. 10𝑛
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt HS
vào bài học mới: “Chúng ta đã được làm quen với lũy thừa với số mũ nguyên dương ở
các lớp dưới, vậy có hay không lũy thừa có số mũ nguyên âm, số thực bất kì? Bài học
hôm nay chúng ta cùng đi tìm hiểu.”
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Lũy thừa với số mũ nguyên. Căn bậc n a) Mục tiêu:
- HS nhận biết và thể hiện được khái niệm lũy thừa với số mũ nguyên của một số thực khác 0.
- HS nhận biết và sử dụng khái niệm căn bậc n.
- HS vận dụng tính giá trị của biểu thức, rút gọn,... b) Nội dung:
HS đọc SGK, nghe giảng, thực hiện các nhiệm vụ được giao, suy nghĩ trả lời câu hỏi,
thực hiện các hoạt động.


zalo Nhắn tin Zalo