CHỦ ĐỀ 1: MÔN MĨ THUẬT CỦA EM
BÀI 1: MÔN MĨ THUẬT CỦA EM (2 tiết)
I. Mục tiêu bài học 1. Phẩm chất
Bài học góp phần hình thành và phát triển cho HS tình yêu thiên nhiên, cuộc sống,
tính chăm chỉ, ý thức trách nhiệm,… thông qua một số biểu hiện cụ thể:
- Yêu thích cái đẹp trong thiên nhiên, trong đời sống; yêu thích các sản phẩm, tác phẩm mĩ thuật.
- Có ý thức chuẩn bị đồ dùng, vật liệu phục vụ bài học và bảo quản các đồ dùng
học tập của mình, của bạn, trong lớp, trong trường,… 2. Năng lực
Bài học góp phần từng bước hình thành, phát triển các năng lực sau:
2.1Năng lực mĩ thuật
- Nhận biết một số đồ, vật liệu cần sử dụng trong tiết học; nhận biết tên gọi một số
sản phẩm, tác phẩm mĩ thuật.
- Nêu được tên một số đồ dùng, vật liệu; gọi được tên một số sản phẩm mĩ thuật
trong bài học; lựa chọn được hình thức thực hành để tạo sản phẩm.
- Bước đầu chia sẻ về sản phẩm, tác phẩm mĩ thuật do bản thân, bạn bè, những
người xung quanh tạo ra trong học tập và đời sống. 2.2 Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: Biết tự chuẩn bị đồ dùng, vật liệu để học tập; tự lự
chọn nội dung thực hành.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Biết trao đổi, thảo luận, nhận xét, phát biểu về các
nội dung của bài học với GV và bạn học.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết quan sát, phát hiện vẻ đẹp ở đói
tượng quan sát; biết sử dụng các đồ dùng, công cụ, … để sáng tạo sản phẩm.
2.3 Năng lực đặc thù khác
- Năng lực ngôn ngữ: Hình thành thông qua các hoạt đọng trao đổi, thảo luận theo chủ đề.
- Năng lực thể chất: Biểu hiện ở hoạt động tay trong các kĩ năng thao tác sử dụng
đồ dùng như vẽ tranh, cắt hình, nặn, hoạt động vận động.
II. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên 1.Học sinh:
- SGK Mĩ thuật 1, Vở Thực hành Mĩ thuật 1;
- Các đồ dùng cần thiết như gợi ý trong bài 1 SGK Mĩ thuật 1.
- Ảnh, bức tranh về sản phẩm thủ công (nếu có thể). 2.Giáo viên:
- Các đồ dùng cần thiết như gợi ý trong bài 1 SGK Mĩ thuật 1.
- SGK Mĩ thuật 1, Vở Thực hành Mĩ thuật 1; hình ảnh hoặc vật thật minh họa nội
dung bài học (đồ thủ công, sản phẩm, tác phẩm mĩ thuật, vật liệu đặc trưng vùng miền,…)
- Phương tiện, họa phẩm cần thiết cho các hoạt động: vẽ, dán, ghép hình, nặn
- Máy tính, máy chiếu hoặc ti vi (nên có).
III. Phương pháp, hình thức tổ chức DH chủ yếu
1.Phương pháp dạy học: nêu và giải quyết vấn đề, gợi mở, luyện tập,…
2.Kĩ thuật dạy học: khăn trải bàn, động não, tia chớp,…
3.Hình thức tổ chức dạy học: Làm việc cá nhân, làm việc nhóm
IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu Tiết 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Ổn định lớp
- Kiểm tra sĩ số HS
-Lớp trưởng báo cáo
- Yêu cầu tổ trưởng các tổ kiểm tra sự chuẩn bị -Tổ trưởng báo cáo. bài học.
Hoạt động 2: Khởi động, giới thiệu bài học
Giới thiệu một số đồ dùng, sản phẩm, tác phẩm -Quan sát, lắng nghe.
thông qua đồ dùng dạy học.
Hoạt động 3: Tổ chức cho HS tìm hiểu, khám
phá Những điều mới mẻ.
1/ Quan sát, nhận biết -Quan sát và trả lời.
- Tiếp tục sử dụng các hình ảnh (hoặc video clip)
- Đặt các câu hỏi liên quan đến hình ảnh trang 3 SGK:
+ Đây là hoạt động gì?
+ Em đã từng làm việc này chưa?
+ Đây là màu gì? Sự khác nhau giữa các màu?
Cảm giác màu phù hợp theo mùa…?
- Gợi ý HS kể/gọi tên các đồ dùng và kết nối các
tên với hình ảnh trong trang 4 SGK. -HS phát biểu, bổ sung.
- Gợi ý HS kể/ gọi tên và cho HS bổ sung, mở
rộng các loại vật liệu dùng cho môn Mĩ thuật ở trang 5.
- Hướng dẫn HS gọi đúng tên một số sản phẩm mĩ
thuật quanh em tại trang 6 SGK.
- Tổng kết lại thông tin. GV trình chiếu hình ảnh
trong sách. HS nêu ý kiến hoặc trả lời.
2/Thực hành, sáng tạo
a. Tìm hiểu cách thực hành, sáng tạo -HS trả lời.
- Tổ chức cho HS trao đổi về các sản phẩm phần
thực hành, sáng tạo tại trang 6.
GV chốt: Tranh xé dán, tạo hình bằng đất nặn, vẽ -HS kể tên các vật liệu, các
tranh, ghép hình bằng lá cây.
bước để tạo ra sản phẩm.
- Nêu câu hỏi đồng thời gới thiệu cách tạo ra sản -Lắng nghe. phẩm. - GV chốt lại. – Thảo luận nhóm:
b. Thực hành và thảo luận
+ Chọn vật liệu, chất liệu để thực hành
- Tổ chức cho HS sáng tạo theo nhóm 4. Tạo sản phẩm nhóm.
+ Chia sẻ, trao đổi thống nhất trong thực hành. Gợi ý:
Document Outline
- Chủ đề 6: NHỮNG HÌNH KHỐI KHÁC NHAU
- Bài 12. TẠO KHỐI CÙNG ĐẤT NẶN (2 tiết)
- II. CHUẨN BỊ CỦA HỌC SINH VÀ GIÁO VIÊN
- III. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC CHỦ YẾU
- IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
- Hoạt động của GV
- Hoạt động của HS
- Hoạt động 1: Ổn định lớp
- Ổn định trật tự, thực hiện theo yêu cầu của GV
- Tập trung chuẩn bị dụng cụ học tập.
- Hoạt động 2: Khởi động:
- - Thảo luận, trả lời câu hỏi.
- - Nêu đúng tên các hình khối.
- - Quan sát hình ảnh minh hoạ SGK phần Vận dụng, trang 56 SGK.
- - Có ý tưởng tạo ra sản phẩm khác và chia sẻ với bạn/nhóm.
- - Lắng nghe, tương tác với GV.
- Bài 13. SÁNG TẠO CÙNG VẬT LIỆU TÁI CHẾ (2 tiết)
- 2. Năng lực
- II. CHUẨN BỊ CỦA HỌC SINH VÀ GIÁO VIÊN
- III. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC TÔ CHÚC DẠY HỌC CHỦ YẾU
- IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
- Hoạt động của GV
- Hoạt động của HS
- Hoạt động 1: Ổn định lớp
- - Ổn định trật tự, thực hiện theo yêu cầu của GV.
- - Tập trung chuẩn bị dụng cụ học tập.
- Hoạt động 2: Khỏi động, giới thiệu bài học
- GV dựa trên kết quả của các nhóm và gợi mở vào bài học.
- - Lắng nghe, tương tác với GV.
- - Quan sát, tìm hiểu,thảo luận.
- - Nêu tên sản phẩm, loại vật liệu, tên khối, màu sắc,…
- - Trình bày, nhận xét.
- - Quan sát hình ảnh trang 57 SGK và vật liệu do GV chuẩn bị.
- - Trả lời các câu hỏi.
- - Quan sát hình ảnh minh hoạ SGK trang 60 SGK.
- - Lắng nghe và tương tác với GV.
- - Lắng nghe và tương tác với GV.
- Bài 14. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP THÂN QUEN (2 tiết)
- 1. Phẩm chất
- 2. Năng lực
- II. CHUẨN BỊ CỦA HỌC SINH VÀ GIÁO VIÊN
- III. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC CHỦ YẾU
- IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
- Hoạt động của GV
- Hoạt động của HS
- Hoạt động 1: Ổn định lớp
- - Ổn định trật tự, thực hiện theo yêu cầu của GV.
- - Tập trung chuẩn bị dụng cụ học tập.
- Hoạt động 2: Khởi động, giới thiệu bài học
- - Lắng nghe hướng dẫn của GV.
- - Thảo luận nhóm.
- - Giới thiệu với các bạn trong nhóm một đồ dùng học tập.
- - Quan sát hình minh hoạ trang 62 SGK.
- - Lắng nghe, quan sát, ghi nhớ.
- - Thảo luận, trả lời câu hỏi.
- - Làm việc cá nhân, nhóm.
- - Quan sát các bạn trong nhóm; trao đổi, chia sẻ, nêu câu hỏi,... với bạn trong nhóm thực hành.
- - Lắng nghe, trả lời câu hỏi.
- - Trưng bày sản phẩm.
- - Trình bày trước lớp.
- - Quan sát, chia sẻ, nhận xét sản phẩm của bạn.
- - Lắng nghe, tương tác với GV.
- - Tự nhận xét mức độ tham gia học tập.
- - Lắng nghe, tương tác với GV.
- Bài 15. EM VẼ CHÂN DUNG BẠN (2 tiết)
- 1. Phẩm chất
- 2. Năng lực
- 1. Học sinh
- 2. Giáo viên
- III. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC CHỦ YẾU
- Hoạt động của GV
- Hoạt động của HS
- Hoạt động 1: Ổn định lớp
- - Ổn định trật tự, thực hiện theo yêu cầu của GV.
- - Tập trung chuẩn bị dụng cụ học tập.
- Hoạt động 2: Khởi động, giới thiệu bài học
- - Lắng nghe, tương tác với GV.
- - Trả lời câu hỏi.
- - Lắng nghe.
- - Quan sát hình ảnh
- - Trao đổi, thảo luận với bạn cùng bàn.
- - Trình bày nhận xét của mình trước nhóm/lớp.
- - Quan sát tranh chân dung (SGK, tranh phóng to).
- - Trao đổi, thảo luận với bạn cùng bàn theo các câu hỏi GV nêu ra.
- - Trình bày nhận xét của mình trước nhóm/lớp.
- - Liên tưởng, mô tả về khuôn mặt của một người mà mình thích.
- - Quan sát tranh.
- - Thảo luận cách tiến hành vẽ chân dung bạn.
- - Lắng nghe và ghi nhớ hướng dẫn của GV.
- - Lắng nghe, ghi nhớ nhiệm vụ.
- - Tự vẽ một bức tranh chân dung về người bạn của mình.
- - Trưng bày sản phẩm theo hướng dẫn của GV.
- - Quan sát các bức tranh.
- - Nêu cảm nhận của cá nhân, nhận xét,…
- - Giới thiệu, chia sẻ thông tin về bức tranh của mình.
- - Quan sát hình ảnh.
- - Nhận xét.
- Hoạt động 5: Tổng kết bài học
- - Lắng nghe, tương tác với GV.
- Hoạt động 6: Hướng dẫn HS chuẩn bị bài học tiếp theo
- - Lắng nghe, ghi nhớ.
- Bài 16. NGÔI TRƯỜNG EM YÊU (3 tiết)
- I. MỤC TIÊU
- 1. Phẩm chất
- 2. Năng lực
- II. CHUẨN BỊ CỦA HỌC SINH VÀ GIÁO VIÊN
- III. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC CHỦ YẾU
- Hoạt động của GV
- Hoạt động của HS
- - Ổn định trật tự, thực hiện theo yêu cầu của GV.
- - Tập trung chuẩn bị dụng cụ học tập.
- - Giới thiệu những đồ dùng học tập của mình…
- Hoạt động 2: Khởi động, giới thiệu bài học
- - Lắng nghe, thực hiện yêu cầu của GV.
- - Quan sát hình ảnh.
- - Thảo luận theo cặp hoặc nhóm nhỏ.
- - Quan sát hình ảnh và nêu nhận xét.
- - Quan sát hình.
- - Thảo luận.
- - Lắng nghe.
- - Lắng nnghe và trả lời câu hỏi.
- - Lắng nghe và ghi nhớ nhiệm vụ.
- - Quan sát hình minh họa.
- - Thảo luận nhóm các bước thực hành.
- - Lắng nghe và ghi nhớ.
- - Thực hành tạo sản phẩm theo hướng dẫn của GV.
- + Thảo luận, thống nhất nhiệm vụ.
- + Phân công nhiệm vụ.
- + Cá nhân thực hiện nhiệm vụ được phân công.
- + Thảo luận, trao đổi để cùng nhau hoàn thành.
- - Lắng nghe và thực hiện theo hướng dẫn của GV.
- - Chia sẻ với nhau cách thực hiện.
- - Trưng bày sản phẩm theo hướng dẫn của GV.
- - Quan sát.
- - Đại diện nhóm chia sẻ về sản phẩm của nhóm mình.
- - Các nhóm nhận xét lẫn nhau.
- - Chia sẻ cảm nhận của mình về các sản phẩm.
- - Quan sát tranh minh họa và trả lời câu hỏi.
- - Lắng nghe, tương tác với GV
- - Tự nhận xét nức độ tham gia học tập.
- - Liên hệ nhiệm vụ bản thân.
- -Lắng nghe, ghi nhớ.
- Bài 17. CÙNG NHAU ÔN TẬP HỌC KÌ 2 (1 tiết)
- 1. Phẩm chất
- II. CHUẨN BỊ CỦA HỌC SINH VÀ GIÁO VIÊN
- III. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC TÔ CHỨC DẠY HỌC CHỦ YẾU
- Hoạt động của GV
- Hoạt động của HS
- - Ổn định trật tự, thực hiện theo yêu cầu của GV.
- - Tập trung chuẩn bị dụng cụ học tập.
- Hoạt động 2: Khởi động
- - Nhớ, kể lại tất cả sản phẩm mình/nhóm mình đã tạo ra trong học kì 2.
- - Quan sát các hình ảnh minh họa.
- - Thảo luận.
- - Nêu tên/nội dung hình ảnh và sản phẩm/chủ đề.
- - Thảo luận về cách trình bày sản phẩm đã tạo nên ở các bài học.
- - Trưng bày sản phẩm.
- - Quan sát, thảo luận, chia sẻ cảm nhận theo gợi ý của GV.
- - Chia sẻ cảm nghĩ của mình về môn học và những dự định của mình trong tương lai.
- Lắng nghe, ghi nhớ.