TUYỂN TẬP
50 ĐỀ THI HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN LỚP 5 CÓ ĐÁP ÁN
Họ và tên:..................................................................................................
Lớp:...........................................................................................................
Trường:.....................................................................................................
ĐỀ 01 Môn: Toán– Lớp 5
(Thời gian làm bài: 40 phút) Bài 1:
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 8 trong số 30,584 có giá trị là: A. 80 B. C.
b) Số thập phân 2,35 viết dưới dạng hỗn số là: A. B. 2 C. 23
c) Số lớn nhất trong các số: 4,693; 4,963; 4,639 là số: A. 4,963 B. 4,693 C. 4,639 d) Số 0,08 đọc là: A. Không phẩy tám.
B. Không, không tám. C. Không phẩy không tám.
Bài 2: Viết các hỗn số sau dưới dạng số thập phân : 4
= …………………………… 21
= ……………………………
Bài 3: Điền dấu < , > , = vào ô trống : 17,5 17,500 14,5
Bài 4 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 5 m2 = ……………………………cm2
b) 2 km2 = ………………………ha
c) 2608 m2 = …………dam2……………m2
d) 30000hm2 = ………………… ha Bài 5: Tính kết quả: a/ + b/ 10
Bài 6: 8 người đắp xong một đoạn đường trong 6 ngày. Hỏi muốn đắp xong đoạn
đường đó trong 4 ngày thì phải cần bao nhiêu người ?
ĐÁP ÁN ĐỀ 01 Bài 1. .a) C b) B c) A d) C Bài 2. Bài 3. 17,5 = 17, 500 Bài 4. Bài 5.
Bài 6. Số người đắp xong đoạn đường trong 1 ngày là : 8 x 6 = 48 (người)
Số người đắp xong đoạn đường trong 4 ngày là: 48 : 4 = 12 (ngày) Đáp số: 12 ngày
ĐỀ 02 Môn: Toán– Lớp 5
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Phần I: Trắc nghiệm:
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: 1. Hỗn số
được viết thành phân số: A. B. C. D.
2. Viết số thập phân gồm có: Sáu mươi hai đơn vị, sáu phần mười, bảy phần trăm và tám phần nghìn là: A. 6,768 B. 62,768 C. 62,678 D. 62,867
3. Chữ số 6 trong số thập phân 8,962 có giá trị là: A. B. C. D. 4. Phân số thập phân
viết dưới dạng số thập phân là: A. 0,9 B. 0,09 C. 0,009 D. 9,00
5. Hỗn số 58 được viết dưới dạng số thập phân là: A. 58,27 B. 58,270 C. 58,0027 D. 58,027 Phần II: Tự luận:
1. Điền dấu ( >; <; =) thích hợp vào ô trống: a. 83,2 83,19 c. 7,843 7,85 b. 48,5 48,500 d. 90,7 89,7
2. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 60m, chiều dài bằng chiều rộng.
a. Tính diện tích thửa ruộng đó.
b. Biết rằng, trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 30kg thóc. Hỏi trên cả thửa
ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
Bộ 50 đề thi Toán lớp 5 học kì 1 năm 2023
22 K
11 K lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Bộ tài liệu bao gồm: 50 tài liệu lẻ (mua theo bộ tiết kiệm đến 50%)
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 50 đề thi Toán 5 Học kì 1 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 5.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(21980 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 5
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
TUYỂN TẬP
50 ĐỀ THI HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN LỚP 5 CÓ ĐÁP ÁN
Họ và tên:..................................................................................................
Lớp:...........................................................................................................
Trường:.....................................................................................................
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ 01
Môn: Toán– Lớp 5
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Bài 1
!"#$%&'
()! *) )
+,-../" #01123
() *)/ )/
,4&$"56 7$"65 7$"5 6
()$"65 *)$"56 )$"5 6
1,!"!8
()9.:;&<) *)9"=9&<) )9.:;=9
&<)
*/>0&3112-..
$ ?@@@@@@@@@@@
/A ?@@@@@@@@@@@
* BC14D"E"?9
AF"#AF"#!! A$"#
*$>0GH.34<
#<
/
?@@@@@@@@@@@<
/
+/=<
/
?@@@@@@@@@
/5!<
/
?@@@@1<
/
@@@@@<
/
1 !!!!<
/
?@@@@@@@
*#IG=0J
K L +KA!
*5M.N<O25;)PQ<M.N2
%$;R.S+TU
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐÁP ÁN ĐỀ 01
*A) ) +* ( 1
*/)
* ) AF"#?AF"#!!
*$)
*#)
*5),M.N2A;N5?$V
,M.N2$;$$?A/V;
B&.A/;
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ 02
Môn: Toán– Lớp 5
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Phần I: Trắc nghiệm:
W<X;=&4
A)P3 H0.
() *) ) Y)
/)>0-..Z<%,&<[['"&.S<"+;.S\<
&<.SR
()5"F5 *)5/"F5 )5/"5F Y)5/"5F
)5-.."65/%&'
() *) ) Y)
$)]-.. 0112-..
()!"6 *)!"!6 )!"!!6 Y)6"!!
#)P3#H0112-..
()#"/F *)#"/F! )#"!!/F Y)#"!/F
]S^^I_-
A)BC14VE7D7?GH.9
) "/ "A6 )F"$ F"#
+)$"#$"#!! 1)6!"F6"F
/)`OaOR-%CO5!<"C1+bCO)
)IG1cGaO%)
+)*0b"+RdA!!<
/
2H !=%)PQTa
O%"2H+T2%U
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 02
I.TRẮC NGHIỆM
A)Y /) ) $)* #)Y
II. TỰ LUẬN
A))E +?D 1E
/)P8_%<M
C1aOV5! N#?A!!V<
YcGaOA!!N5!?5!!!V
+ ,=<%2H
V5!!A!!N !?A!V=%
A!=?A"2
B&.5!!! +A"2%
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85