Lớp: Lớp 11
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Giáo án
File:
Loại: Bộ tài liệu bao gồm: 19 TL lẻ ( Xem chi tiết » )


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Bộ giáo án Toán 11 Cánh diều đã cập nhật đủ Cả năm.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Toán 11 Học kì 2 Cánh diều mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán 11.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(241 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
CHƯƠNG V. MỘT S YU T THNG KÊ VÀ XÁC SUT
BÀI 1. CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CHO MU S
LIU GHÉP NHÓM (5 tiết)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Tính được s đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mu s liu ghép nhóm: s
trung bình cng (hay s trung bình), trung v (median), t phân (quartiles),
mt (mode).
- Giải thích được ý nghĩa vai trò của các s đặc trưng nói trên ca mu s
liu trong thc tin.
- Ch ra được nhng kết lun nh ý nghĩa của s đặc trưng nói trên của mu s
liệu trong trường hợp đơn giản.
- Nhn biết được mi liên h gia thng vi nhng kiến thc ca các môn
học khác trong Chương trình lớp 11 và trong thc tin.
2. Năng lực
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng: tư duy và lập luận toán học, giao tiếp toán học; mô hình hóa toán
học; giải quyết vấn đề toán học.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- duy lập luận toán học: Phân tích, so sánh đhiểu được các khái niệm
Số trung bình; Trung vị, tứ phân vị để thấy được sự khác nhau giữa mốt
của mẫu số liu ghép nhóm và mốt của mẫu số liệu không ghép nhóm.
- Mô hình hóa toán học: mô tả các dkiện bài toán thực tế, giải quyết bài toán
gắn với các số liệu không ghép nhóm, mẫu số liệu ghép nhóm đtính Giá trị
trung bình, trung vị, tứ phân vị, mt.
- Giải quyết vấn đtoán học: sử dụng các công thức để tính các giá trị đo xu
thế trung tâm, giải quyết các bài toán liên quan đến mốt của mẫu số liệu ghép
nhóm.
- Giao tiếp toán học: đọc, hiểu thông tin toán học.
3. Phẩm chất
- Tích cc thc hin nhim v khám phá, thc hành, vn dng.
- Có tinh thn trách nhim trong vic thc hin nhim v đưc giao.
- Khách quan, công bằng, đánh giá chính xác bài làm của nhóm mình và nhóm
bn.
- T tin trong vic tính toán; gii quyết bài tp chính xác.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 – GV: SGK, SGV, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, PBT (ghi đề bài cho các hoạt
động trên lớp), các hình ảnh liên quan đến nội dung bài học,...
2 HS:
– SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng nhóm, bút
viết bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐU)
a) Mục tiêu:
– Tạo hứng thú, thu hút HS tìm hiểu nội dung bài học.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
b) Nội dung: HS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của
GV (HS chưa cần giải bài toán ngay).
c) Sản phẩm: HS nắm được các thông tin trong bài toán và dự đoán câu trả lời cho
câu hỏi mở đầu theo ý kiến cá nhân.
d) Tổ chức thực hiện:
ớc 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
– GV chiếu Slide dẫn dắt và yêu cầu HS thảo luận và nêu dự đoán về câu hỏi mở
đầu (chưa cần HS giải):
Một cuộc khảo sát đã tiến hành xác định tuổi (theo năm) của 120 chiếc ô tô. Kết
quđiều tra được cho trong Bảng 1.
Nhóm
Tn s
󰇟

󰇜

󰇟

󰇜

󰇟

󰇜

󰇟

󰇜

󰇟

󰇜

Tìm các số đặc trưng đo xu thế trung tâm (số trung bình cộng, trung v, tứ phân vị,
mốt) cho mẫu số liu ghép nhóm đó như thế nào cho thuận lợi?
ớc 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm
thực hiện yêu cầu theo dẫn dắt của GV.
ớc 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi đại diện một số thành viên nhóm HS trả lời,
HS khác nhận xét, bổ sung.
ớc 4: Kết luận, nhận định: GV ghi nhận câu trả lời của HS, trên cơ sở đó dẫn
dắt HS vào tìm hiểu bài học mới: “Trong bài học hôm nay, chúng ta sẽ tìm hiểu về
các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu ghép nhóm. Các số đặc trưng
này được sử dụng để đánh giá vị trí trung tâm của mẫu số liệu, giúp chúng ta có
những hiểu biết sâu sắc hơn về mẫu số liệu”.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu ghép nhóm.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hot động 1: Mẫu số liệu ghép nhóm
a) Mục tiêu:
– HS nhận biết và trình bày được khái niệm mẫu số liệu ghép nhóm.
– Đọc được mẫu sliệu ghép nhóm ở bảng đã cho: có bao nhiêu số liệu, số nhóm
và tần số của từng nhóm.
Biết ghép nhóm mẫu số liệu và tìm được tần số tích lũy.
b) Nội dung:
HS đọc SGK, nghe giảng, thực hiện các nhiệm vđược giao, suy nghĩ trả lời câu
hỏi, thực hiện HĐ1, 2, 3; Luyện tập 1, 2, 3 và các Ví dụ.
c) Sản phẩm: HS hình thành được kiến thức bài học, câu trả lời của HS cho các
câu hỏi, HS nắm được khái niệm mẫu số liệu ghép nhóm, cách ghép nhóm mẫu số
liệu và tìm được tần số tích lũy.
d) Tổ chức thực hiện:
HĐ CỦA GV VÀ HS
c 1: Chuyn giao nhim v:
NV1: Tìm hiu bng tn s ghép
nhóm.
GV trin khai HĐ1 cho HS quan
sát bng 1 và thc hin theo yêu cu
của HĐ.
+ GV ch định 1 HS đứng ti ch
trình bày đáp án.
GV yêu cu HS t HĐ1, hãy rút ra
Khái nim mu s liu ghép nhóm,
tn s ca mi nhóm và bng tn s
ghép nhóm.
GV chính xác hóa đáp án bằng
cách trinhg chiếu hoc ghi bng
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
khung kiến thc trng tâm trong
SGK.
HS thc hiện đọc hiu d 1
theo hướng dn trong SGK.
+ GV mi 1 HS trình bày li và gii
thích cách thc hin.
HS vn dng cách thc hin trong
Ví d 1 để thc hin Luyn tp 1.
+ GV ch định mt s HS đứng ti
ch trình bày đáp án.
+ Các HS còn li nhn xét câu tr
li; GV chốt đáp án.
NV2: Tìm hiu cách ghép nhóm
mu s liu. Tn s tích lũy.
GV trin khai HĐ2 cho HS đọc
yêu cu của HĐ và thảo lun nhóm
đôi để thc hin.
GV có th ng dn cho HS:
Nhóm
Tn s
󰇟
󰇜
󰇟
󰇜
󰇟

󰇜
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
+ Thy rng trong mu s liu trên,
giá tr nh nht là  và giá tr ln
nht là .
+ Độ dài nhóm ca mu s liu trên
 
+ Nếu chia nhóm trên thành nhóm
thì ta s có độ dài mi nhóm là 

+ T đó ta có thể lp thành 5 nhóm
theo các na khoảng có độ dài bng
nhau và bng .
T quá trình thc hin và kết qu
HĐ2, GV giới thiu Cách chuyn
đổi mu s liu t không ghép
nhóm thành ghép nhóm.
GV lưu ý học sinh rằng đầu mút
ca các nhóm có th không phi là
giá tr ca mu s liu.
GV cho HS thc hin Ví d 2.
+ Đến giá tr trong tng nhóm và lp
bng tn s.
+ GV mi 1 HS lên bng thc hin
li gii.
HS thc hin Luyn tp 2 sau đó
đối chiếu kết qu vi bn cùng bàn.
+ GV mi 1 HS lên bng thc hin
li gii.
+ GV nhn xét, chốt đáp án.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
GV cho HS tho luận nhóm đôi
thc hin HĐ3
+ S s liu vi giá tr không vượt
quá giá tr đầu mút phi chính là tn
s ca mi nhóm s liệu đó.
+ GV mi mt s HS đứng ti ch
trình bày câu tr li.
GV gii thiu Định nghĩa tn s
tích lũy và cách tính tần s tích lũy
cho HS.
Nhóm
Tn s
󰇟

󰇜
󰇟

󰇜
󰇟

󰇜
󰇟

󰇜
󰇟

󰇜
󰇟

󰇜
󰇟

󰇜
󰇟

󰇜

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
GV hướng dn cho HS thc hin
Ví d 3
+ Tn s tích lũy của nhóm
󰇟

󰇜
chính là tn s ca nhóm
đó.
+ Tn s tích lũy của nhóm
󰇟

󰇜
bng Tn s tích lũy của
nhóm
󰇟

󰇜
cng Tn s nhóm
󰇟

󰇜
.
+ Tương tự cho 3 nhóm tiếp theo.
HS thc hin tho luận nhóm đôi
thc hin Luyn tp 3
+ GV ch định mt s HS lên bng
thc hin bài gii.
+ GV nhn xét và chốt đáp án.
c 2: Thc hin nhim v:
HĐ cá nhân: HS suy nghĩ, hoàn
thành v.
HĐ cặp đôi, nhóm: các thành viên
trao đổi, đóng góp ý kiến và thng
nhất đáp án.
Nhóm
Tn s
Tn s tích lũy
󰇟
󰇜

󰇟
󰇜

......
.....
..........
󰇟

󰇜


Nhóm
Tn s
Tn s tích lũy
󰇟

󰇜
󰇟

󰇜
󰇟

󰇜

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
C lp chú ý thc hin các yêu cu
ca GV, chú ý bài làm các bn
nhn xét.
GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
HS tr li trình bày ming/ trình
bày bng, c lp nhận xét, GV đánh
giá, dn dt, cht li kiến thc.
c 4: Kết lun, nhận định: GV
tổng quát lưu ý lại kiến thc trng
tâm
Khái nim mu s liu ghép nhóm.
Đọc mu s liu ghép nhóm
bảng đã cho: có bao nhiêu số liu, s
nhóm và tn s ca tng nhóm.
Ghép nhóm mu s liu và tìm tn
s tích lũy.
󰇟

󰇜

󰇟

󰇜

󰇟

󰇜

󰇟

󰇜

󰇟

󰇜


Hoạt động 2: Số trung bình cộng (Số trung bình)
a) Mục tiêu:
– Tính được số trung bình cho mẫu số liệu ghép nhóm.
Giải thích được ý nghĩa và vai trò của số trung bình của mẫu số liệu trong thực
tin.
Chỉ ra được những kết luận nhờ ý nghĩa của số trung bình của mẫu số liệu trong
trường hợp đơn giản.
b) Nội dung:
HS đọc SGK, nghe giảng, thực hiện các nhiệm vđược giao, suy nghĩ trả lời câu
hỏi, thực hiện HĐ4; Luyện tập 4 và các Ví dụ.
c) Sản phẩm: HS hình thành được kiến thức bài học, câu trả lời của HS cho các
câu hỏi, HS nắm được số trung bình cho mẫu số liệu ghép nhóm; Giải thích được ý
nghĩa và vai trò của số trung bình của mẫu số liệu trong thực tiễn; Chỉ ra được
những kết luận nhờ ý nghĩa của số trung bình của mẫu số liệu trong trường hợp
đơn giản.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
d) Tổ chức thực hiện:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
NV1: Tìm hiểu định nghĩa số trung
bình cng
GV trin khai HĐ4 cho HS tho
luận nhóm đôi và thực hin theo gi ý
t SGK.
+ GV ch định 1 HS lên bng thc
hin phn a) và b); 1 HS thc hin
phn c.
+ HS dưới lớp đi chiếu kết qu; GV
chốt đáp án.
T kết quá trình thc hin và kết
qu của HĐ4, GV cho HS rút ra công
thc tính s trung bình cng.
II. S trung bình cng (S trung bình)
1. Định nghĩa
HĐ4
a)

. Vy

là giá tr đại din ca nhóm 1.
b) Tương tự ta tính được các giá tr đại din:

 ;



 ;


=> Bng hoàn thin:
Nhóm
Giá tr đại
din
Tn s
󰇟

󰇜

󰇟

󰇜


󰇟

󰇜


󰇟

󰇜

󰇟

󰇜


c)




Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
GV trình chiếu hoc ghi bng kiến
thc trong khung kiến thc trng tâm
để chính xác hóa đáp án.
HS thc hin Ví d 4 theo hướng
dn chi tiết trong SGK.
+ GV mi 1 HS trình bày li và gii
thích cách thc hin.
GV trin khai Luyn tp 4 cho HS
thc hin yêu cầu theo nhóm đôi.
+ GV mi 1 HS lên bng tính toàn giá
tr đại din ca các nhóm s liu.
+ GV ch định 1 HS lên bng tìm s
trung bình cng ca mu s liu ghép
nhóm đó.
+ Các nhóm còn lại đối chiếu kết qu
và cho nhn xét v bài làm ca bn.
Định nghĩa
Cho mu s liệu như bảng sau:
Nhóm
Giá tr đại
din
Tn s
󰇟
󰇜
󰇟
󰇜
….
….
󰇟

󰇜

+ Trung điểm
ca na khong (tính bng
trung bình cng của hai đầu mút) ng vi
nhóm là giá tr đại din của nhóm đó.
+ S trung bình cng ca mu s liu ghép
nhóm, kí hiu , được tính theo công thc:
Ví d 4: (SGK tr.7)
ng dn gii (SGK tr.7)
Luyn tp 4
Nhóm
Giá tr đại din
Tn s
󰇟

󰇜

󰇟

󰇜

󰇟

󰇜

󰇟

󰇜

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
NV2: Tìm hiểu ý nghĩa của s trung
bình cng.
GV trình chiếu, gii thiu và gii
thích ý nghĩa ca s trung bình cng:
+ S trung bình cng ca mu s liu
sau khi ghép nhóm xp x vi s trung
bình cng ca mu s liu không
ghép nhóm ban đầu.
+ S xp x này là do s trung bình
cng ca mu s liu sau khi ghép
nhóm được tính da trên giá tr trung
bình ca các nhóm s liu.
+ Do đó, số trung bình cng ca mu
s liu sau khi ghép nhóm có th làm
đại din cho v trí trung tâm ca mu
s liu.
c 2: Thc hin nhim v:
HĐ cá nhân: HS suy nghĩ, hoàn
thành v.
HĐ cặp đôi, nhóm: các thành viên
trao đổi, đóng góp ý kiến và thng
nhất đáp án.
C lp chú ý thc hin các yêu cu
ca GV, chú ý bài làm các bn
nhn xét.
GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
󰇟

󰇜

󰇟

󰇜

󰇟

󰇜

󰇟

󰇜






2. Ý nghĩa
S trung bình ca mu s liu ghép nhóm
là giá tr xp x cho s trung bình ca mu
s liu gc.
Nó cho biết v trí trung tâm ca mu s
liu; có th dùng đại din cho mu s liu
khi các s liu trong mu ít sai lch vi s
trung bình cng.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
HS tr li trình bày ming/ trình bày
bng, c lp nhn xét, GV đánh giá,
dn dt, cht li kiến thc.
c 4: Kết lun, nhận định: GV
tổng quát lưu ý lại kiến thc trng
tâm
+ S trung bình cho mu s liu ghép
nhóm.
+ Ý nghĩa và vai trò của s trung bình
ca mu s liu trong thc tin.
Hoạt động 3: Trung v
a) Mục tiêu:
– Tìm được số trung vị cho mẫu số liệu ghép nhóm.
Giải thích được ý nghĩa và vai trò của số trung vị của mẫu số liệu trong thực tiễn.
b) Nội dung:
HS đọc SGK, nghe giảng, thực hiện các nhiệm vđược giao, suy nghĩ trả lời câu
hỏi, thực hiện HĐ5; Luyện tập 5 và các Ví dụ.
c) Sản phẩm: HS hình thành được kiến thức bài học, câu trả lời của HS cho các
câu hỏi, HS nắm được số trung vị của mẫu số liu ghép nhóm; Giải thích được ý
nghĩa và vai trò của số trung vị của mẫu số liệu trong thực tiễn.
d) Tổ chức thực hiện:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
NV1: Tìm hiểu định nghĩa Trung vị
GV yêu cầu HS quan sát, đọc và
thc hin tho luận nhóm để hoàn
thành luyn tp 5.
+ GV ch định 3 HS trình bày câu tr
li cho các ý a), b), c).
III. Trung v
1. Định nghĩa
HĐ5
a) Đúng.
b) + Đầu mút trái 
+ Độ dài  
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
+ GV nhn xét và chốt đáp án.
GV gii thiu v Định nghĩa trung
v và công thc tính trung v cho HS.
+ HS quan sát, ghi chép.
HS thc hin Ví d 5
+ GV mời 1 HS đọc và phân tích đầu
bài
• Nhóm đầu tiên nào có tn s tích lũy
lớn hơn hoặc bng

?

của nhóm đó là bao nhiêu?
• Vận dng công thức để tính
GV cho HS thc hin Luyn tp 5
và đối chiếu đáp án với bn cùng bàn.
+ GV quan sát các HS thc hin và h
tr nếu cn.
+ GV mi 1 HS lên bng thc hin
gii bài toán.
+ Tn s

+ Tn s tích lũy 

c)

󰇡


󰇢

Định nghĩa
Cho mu s liu ghép nhóm bao gm c
tn s tích lũy như ở bng 5.
Gi s nhóm là nhóm đầu tiên có tn s
tích lũy lớn hơn hoặc bng
, tc là 

nhưng 
. Ta gi 
lần lượt là
đầu mút trái, độ dài, tn s ca nhóm ;


là tn s tích lũy của nhóm .
Trung v ca mu s liu ghép nhóm,
hiu
, được tính theo công thc:
󰇭


󰇮
Quy ước: 
.
Ví d 5: (SGK tr.9)
ng dn gii (SGK tr.9)
Luyn tp 5
Nhóm
Tn s
Tn s tích
lũy
󰇟

󰇜


󰇟

󰇜


Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
+ HS dưới lớp đi chiu kết qu
nhn xét bài làm ca bn.
NV2: Tìm hiểu ý nghĩa của Trung v
GV trình bày, giải thích ý nghĩa của
Trung v cho HS.
+ GV có th ly Ví d kèm theo gii
thích để HS d nh dung như: Gi s
chúng ta có mt mu s liu vi 
s liu. Nếu chúng ta ghép nhóm mu
s liu này thành  nhóm, thì trung
v ca mu s liu sau khi ghép nhóm
s xp x vi trung v ca mu s liu
không ghép nhóm. Điều này là do các
s liu trong mỗi nhóm được xếp theo
th t tăng dần hoc gim dn, t đó
giúp chúng ta d dàng xác định được
giá tr trung bình ca các nhóm s
liu.
c 2: Thc hin nhim v:
HĐ cá nhân: HS suy nghĩ, hoàn
thành v.
󰇟

󰇜


󰇟

󰇜


󰇟

󰇜


+ Nhóm đầu tiên có tn s tích lũy lớn hơn
hoc bng

 là nhóm 3 =>
+ ;  ;

+ 


󰇭


󰇮
 


2. Ý nghĩa
Trung v ca mu s liu sau khi ghép nhóm
xp x vi trung v ca mu s liu không
ghép nhóm ban đầu và có th dùng để đại
din cho mu s liệu đã cho.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
HĐ cặp đôi, nhóm: các thành viên
trao đổi, đóng góp ý kiến và thng
nhất đáp án.
C lp chú ý thc hin các yêu cu
ca GV, chú ý bài làm các bn
nhn xét.
GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
HS tr li trình bày ming/ trình bày
bng, c lp nhn xét, GV đánh giá,
dn dt, cht li kiến thc.
c 4: Kết lun, nhận định: GV
tổng quát lưu ý lại kiến thc trng
tâm
+ S trung v ca mu s liu ghép
nhóm
+ Giải thích được ý nghĩa và vai trò
ca s trung v ca mu s liu trong
thc tin.
Hoạt động 4: Tứ phân vị
a) Mục tiêu:
– Tìm được tứ phân vị cho mẫu sliệu ghép nhóm.
Giải thích được ý nghĩa và vai trò của tứ phân vị của mẫu số liệu trong thực tiễn.
Chỉ ra được những kết luận nhờ ý nghĩa của tứ phân vị của mẫu số liệu trong
trường hợp đơn giản.
b) Nội dung:
HS đọc SGK, nghe giảng, thực hiện các nhiệm vđược giao, suy nghĩ trả lời câu
hỏi, thực hiện HĐ6; Luyện tập 6 và các Ví dụ.
c) Sản phẩm: HS hình thành được kiến thức bài học, câu trả lời của HS cho các
câu hỏi, HS nắm được tứ phân vị cho mẫu số liệu ghép nhóm; Giải thích được ý
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
nghĩa và vai trò của tứ phân vị của mẫu số liu trong thực tiễn; ý nghĩa của tứ phân
vị
d) Tổ chức thực hiện:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
NV1: Tìm hiểu định nghĩa tứ phân v
GV trin khai HĐ6 và cho HS tho
lun nhóm ba, thc hin yêu cu ca
HĐ.
+ GV ch định 1 HS nhc li cách tính
trung v ca mt mu s liu?thc
hin tính trung v.
+ GV mi 2 HS lên bng thc hin
phn b) và c).
+ HS dưới lớp đi chiếu kết quả, đưa ra
nhn xét v bài làm ca bn.
+ GV cha bài chi tiết, chốt đáp án.
GV trình chiếu, din gii chi tiết v
Định nghĩa T phân v cho HS:
+ T phân v th hai chính là trung v.
+ Trong công thc T phân v th nht:
Gi s nhóm là nhóm đầu tiên có tn
s tích lũy lớn hơn hoặc bng
, tc là


nhưng 
. Ta gi

lần lượt là đầu mút trái, độ dài,
tn s ca nhóm ; 

là tn s tích
lũy của nhóm .
Trong công thc T phân v th ba:
Gi s nhóm là nhóm đầu tiên có tn
IV. T phân v
1. Định nghĩa
HĐ6
a)

󰇡


󰇢



b) Đúng
+ Đầu mút trái ; Độ dài 
Tn s
 ; Tn s tích lũy 

󰇡


󰇢



c) Đúng
+ Đầu mút trái ; Độ dài 
Tn s
 ; Tn s tích lũy 


󰇡


󰇢



Định nghĩa
Cho mu s liệu ghép nhóm như ở Bng 5.
T phân v th hai
bng trung v
.
T phân v th nht
đưc tính theo
công thc sau:
󰇭


󰇮
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
s tích lũy lớn hơn hoặc bng

, tc là



nhưng 

. Ta gi
lần lượt là đầu mút trái, độ dài,
tn s ca nhóm ; 

là tn s tích
lũy của nhóm .
HS thc hin tìm hiu Ví d 6 theo
ng dn trong SGK.
+ GV ch định 3 HS lần lượt trình bày
cách tính t phân v th nht, th hai,
th ba và giải thích các bước làm.
+ GV nhn xét và cha bài.
GV trin khai Luyn tp 6 cho HS
tho luận nhóm đôi thực hin các yêu
cu.
+ Tính T phân v th nht:
• Nhóm đầu tiên nào có tn s tích lũy
lớn hơn hoặc bng

 ?
Đầu mút trái ; Đ dài ; Tn s
nhóm
; Tn s tích lũy 

?
=> Thay các ch s vào công thc tính
T phân v th nht.
+ Tính T phân v th hai:
T phân v th ba
đưc tính theo
công thc sau:
󰇭



󰇮
Ví d 6: (SGK tr.11)
ng dn gii (SGK tr.11)
Luyn tp 6
Nhóm
Tn s
Tn s tích
lũy
󰇟

󰇜


󰇟

󰇜


󰇟

󰇜


󰇟

󰇜


󰇟

󰇜


* T phân v th nht
:
+ Nhóm đầu tiên có tn s tích lũy lớn hơn
hoc bng

 là nhóm 2 =>
+ ; ;
; 
.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
• Nhóm đầu tiên nào có tn s tích lũy
lớn hơn hoặc bng

 ?
Đầu mút trái ; Độ dài ; Tn s
nhóm
; Tn s tích lũy 

?
=> Thay các ch s vào công thc tính
T phân v th hai.
+ Tính t phân v th ba:
• Nhóm đầu tiên nào có tn s tích lũy
lớn hơn hoặc bng


 ?
Đầu mút trái ; Độ dài ; Tn s
nhóm
; Tn s tích lũy 

?
=> Thay các ch s vào công thc tính
T phân v th ba.
NV2: Tìm hiểu ý nghĩa của t phân v
GV dn dt: T phân vmt trong
nhng ch s thng kê quan trng,
được dùng để mô t s phân b ca d
liu. Vy T phân v có ý nghĩa gì?
GV trình bày ý nghĩa của T phân v
theo SGK và cho HS ghi bài vào v.
c 2: Thc hin nhim v:
HĐ cá nhân: HS suy nghĩ, hoàn thành
v.
HĐ cặp đôi, nhóm: các thành viên
trao đổi, đóng góp ý kiến và thng nht
đáp án.
C lp chú ý thc hin các yêu cu ca
GV, chú ý bài làm các bn và nhn xét.
GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
=>
󰇡


󰇢
* T phân v th hai
:
+ Nhóm đầu tiên có tn s tích lũy lớn hơn
hoc bng

 là nhóm 3 =>
+ ; ;
 ; 

=>
󰇡


󰇢

* T phân v th ba
:
+ Nhóm đầu tiên có tn s lớn hơn hoặc
bng


 là nhóm 3 =>
+ ; ;
 ; 

=>
󰇡


󰇢

2. Ý nghĩa
Ba điểm t phân v chia mu s liệu đã
sp xếp theo th t không gim thành bn
phần đều nhau, mi phần đều cha 
giá tr.
Lưu ý:
trong t phân v ca
mu s liu sau khi ghép nhóm xp x vi
b ba giá tr trong t phân v ca mu s
liệu không ghép nhóm ban đầu.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
HS tr li trình bày ming/ trình bày
bng, c lp nhn xét, GV đánh giá,
dn dt, cht li kiến thc.
c 4: Kết lun, nhận định: GV
tổng quát lưu ý lại kiến thc trng tâm
+ Định nghĩa t phân v cho mu s
liu ghép nhóm.
+ Ý nghĩa của t phân v.
Hoạt động 5: Mốt
a) Mục tiêu:
– Tìm được mốt của mẫu số liu ghép nhóm.
Giải thích được ý nghĩa và vai trò của mốt của mẫu số liu trong thực tiễn.
Chỉ ra được những kết luận nhờ ý nghĩa của mốt của mẫu số liệu trong trường
hợp đơn giản.
b) Nội dung:
HS đọc SGK, nghe giảng, thực hiện các nhiệm vđược giao, suy nghĩ trả lời câu
hỏi, thực hiện HĐ7; Luyện tập 7 và các Ví dụ.
c) Sản phẩm: HS hình thành được kiến thức bài học, câu trả lời của HS cho các
câu hỏi, HS nắm được Định nghĩa mốt và tìm được mốt của mẫu số liệu ghép
nhóm; ý nghĩa và vai trò của mốt của mẫu số liu trong thực tiễn.
d) Tổ chức thực hiện:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
NV1: Tìm hiểu định nghĩa Mốt
GV cho HS quan sát HĐ7 và thc
hin các yêu cu.
+ GV ch định 1 HS đứng ti ch trình
bày câu tr li.
V. Mt
1. Định nghĩa
HĐ7
a) Nhóm 3 tc là nhóm
󰇟

󰇜
có tn s
ln nht.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
GV gii thiu công thc tính Mt
cho mu s liu ghép nhóm và gii
thích công thc cho HS hiu rõ bn
cht.
Trong công thc tính Mt:
+ Nhóm là nhóm có tn s ln nht.
+ lần lượt là Đầu mút trái, độ
dài, tn s ca nhóm
+


lần lượt là tn s ca
nhóm , nhóm .
HS thc hin Ví d 7 theo hướng
dn trong SGK.
+ HS trình bày li cách thc hin và
giải thích các bước làm.
GV trin khai Luyn tp 7 cho HS
thc hin các yêu cu.
+ GV mời 1 HS đọc và phân tích đề
bài
• Nhóm nào có tần s ln nht?
• Tính 




?
+ GV mời 1 HS trình bày đáp án.
NV2: Tìm hiểu ý nghĩa của Mt
GV cho HS tho luận nhóm 4, đọc
hiểu Ý nghĩa của Mt.
GV đặt câu hi gi m cho HS v ý
nghĩa của Mt. HS tho lun nhóm tr
li các câu hi.
b) Đầu mút trái:  ; Độ dài: 
Công thc tính Mt
Cho mu s liệu như bảng sau:
Nhóm
Tn s
󰇟
󰇜
󰇟
󰇜
󰇟

󰇜
Mt ca mu s liu ghép nhóm, kí hiu
đưc tính theo công thc sau:




Quy ước:


Ví d 7: (SGK tr.13)
ng dn gii (SGK tr.13)
Luyn tp 7
Nhóm 3 tc là nhóm
󰇟

󰇜
là nhóm có
tn s ln nht.
Đầu mút trái ; Độ dài ;
Tn s
; Tn s

; Tn s


 
 

2. Ý nghĩa
+ Mt ca mu s liu không ghép nhóm là
giá tr có kh năng xuất hin cao nht khi
ly mu. Mt ca mu s liu sau khi ghép
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
• Mốt ca mt mu s liu ghép nhóm
có ý nghĩa gì?
• Mốt ca mt mu s liu ghép nhóm
có khác gì so vi mt ca mt mu s
liu không ghép nhóm?
• Tại sao mt ca mt mu s liu
ghép nhóm có th xp x vi mt ca
mt mu s liu không ghép nhóm?
• Một mu s liu ghép nhóm có th
có nhiu mt hay không?
c 2: Thc hin nhim v:
HĐ cá nhân: HS suy nghĩ, hoàn
thành v.
HĐ cặp đôi, nhóm: các thành viên
trao đổi, đóng góp ý kiến và thng
nhất đáp án.
C lp chú ý thc hin các yêu cu
ca GV, chú ý bài làm các bn
nhn xét.
GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
HS tr li trình bày ming/ trình bày
bng, c lp nhn xét, GV đánh giá,
dn dt, cht li kiến thc.
c 4: Kết lun, nhận định: GV
tổng quát lưu ý lại kiến thc trng
tâm
+ Mt ca mu s liu ghép nhóm.
+ Ý nghĩa và vai trò của mt ca mu
s liu trong thc tin.
nhóm
, xp x vi mt ca mu s liu
không ghép nhóm. Các giá tr nm xung
quanh
thưng có kh năng xuất hin cao
hơn các giá tị khác.
+ Mt mu s liu ghép nhóm có th
nhiu nhóm cha mt và nhiu mt.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức đã học thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS vận dụng các kiến thức của bài học làm bài tập 1 (SGK – tr.14),
HS trả lời các câu hỏi trắc nghiệm.
c) Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS về số trung bình cộng, trung vị, tứ phân
vị, mt.
d) Tổ chức thực hiện:
ớc 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
– GV cho HS làm câu hỏi trắc nghiệm:
Cho đề bài sau, thực hiện Câu 1, Câu 2Câu 3
Phỏng vấn một số học sinh khối 11 về thời gian (giờ) ngủ của một buổi tối, thu
được bảng số liệu:
Thời gian
Số học sinh nam
Số học sinh nữ
󰇟󰇜
󰇟󰇜

󰇟󰇜


󰇟󰇜

󰇟󰇜
Câu 1. Thời gian ngủ trung bình của HS nam là ?
A.  B . 
C.  D. 
Câu 2. Thời gian ngủ trung bình của HS nữa là ?
A.  B. 
C.  D. 
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 3. Hãy cho biết  học sinh khối 11 ngủ ít nhất bao nhiêu giờ?
A.  giờ B.  giờ
C.  giờ D.  giờ
Câu 4. Một công ty may quần áo đồng phục học sinh cho biết cỡ áo theo chiều cao
của học sinh được tính như sau:
Chiều cao
(cm)
󰇟󰇜
󰇟󰇜
󰇟󰇜
󰇟󰇜
󰇟󰇜
Cỡ áo


Công ty muốn ước lượng tỉ lệ các cỡ áo khi may cho học sinh lớp 11 đã đo chiều cao
của 36 học sinh nam khối 11 của một trường và thu được mẫu số liệu sau (đơn vị là
centimét):
160
161
161
162
162
162
163
163
163
164
164
164
164
165
165
165
165
165
166
166
166
166
167
167
168
168
168
168
169
169
170
171
171
172
172
174
Bảng tần số ghép nhóm của mẫu số liệu với các nhóm đã cho ở bảng trên.
A.
Chiều cao (cm)
󰇟󰇜
󰇟󰇜
󰇟󰇜
󰇟󰇜
󰇟󰇜
Số học sinh

B.
Chiều cao (cm)
󰇟󰇜
󰇟󰇜
󰇟󰇜
󰇟󰇜
󰇟󰇜
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Số học sinh

C.
Chiều cao (cm)
󰇟󰇜
󰇟󰇜
󰇟󰇜
󰇟󰇜
󰇟󰇜
Số học sinh

D.
Chiều cao (cm)
󰇟󰇜
󰇟󰇜
󰇟󰇜
󰇟󰇜
󰇟󰇜
Số học sinh

Câu 5. Bảng số liệu ghép nhóm sau cho biết chiều cao (cm) của 50 học sinh lớp 8A
Khoảng
chiếu cao
(cm)
󰇟

󰇜
󰇟

󰇜
󰇟

󰇜
󰇟

󰇜
󰇟

󰇜
Số học
sinh



Dựa vào giá trị mốt của mẫu sliệu ghép nhóm trên, điều kết luận nào sau đây
hợp lí? A. Tất cả học sinh trong khối 8 đều cao trên  cm
B. Số học sinh có chiều cao khoảng  cm là ít nhất
C. Số học sinh có chiều cao khoảng  cm là nhiều nhất
D. Tất cả học sinh trong khối 8 đều cao dưới  cm
ớc 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm,
hoàn thành các bài tập GV yêu cầu.
– GV quan sát và hỗ trợ.
ớc 3: Báo cáo, thảo luận: – Câu hỏi trắc nghiệm: HS trả lời nhanh, giải thích,
các HS chú ý lắng nghe sửa lỗi sai.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
– Mỗi bài tập GV mời HS trình bày. Các HS khác chú ý chữa bài, theo dõi nhận xét
bài trên bảng.
Kết qu:
Bài 1.
a)
Nhóm
Tần số
Tần số tích lũy
󰇟

󰇜
󰇟

󰇜


󰇟

󰇜

󰇟

󰇜

󰇟

󰇜

󰇟

󰇜


b)
+ Trung bình cộng:
     


+ Trung vị: Ta có

nên nhóm 3 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn
hơn hoặc bằng 20 với 

.

 

+ Tứ phân vị:

Ta có

 nên nhóm 2 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc
bằng 10 với 

.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85




Ta có


 nên nhóm 4 là nhóm có tần số tích lũy bằng 30 với


.

 

c) Mốt của mẫu số liệu: Nhóm 2 tương ứng 󰇟󰇜 là nhóm có tần số lớn nhất với
. Nhóm 1 có tần số
và nhóm 3 có tần số
.

󰇡


󰇢
.
– Đáp án câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
A
B
D
D
C
ớc 4: Kết luận, nhận định:
– GV chữa bài, chốt đáp án, tuyên dương các hoạt động tốt, nhanh và chính xác.
– GV chú ý cho HS các lỗi sai hay mắc phải khi thực hiện giải bài tập.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a) Mục tiêu:
– Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng thực tế để nắm vững kiến thức.
– HS thấy sự gần gũi toán học trong cuộc sống, vận dụng kiến thức vào thực tế, rèn
luyện tư duy toán học qua việc giải quyết vấn đề toán học
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức để trao đổi và thảo luận
hoàn thành các bài toán theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành các bài tập được giao.
d) Tổ chức thực hiện:
ớc 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
– GV yêu cầu HS hoạt động hoàn thành bài tập 2 ; 3 (SGK – tr.14).
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
ớc 2: Thực hiện nhiệm vụ:
– HS suy nghĩ, trao đổi, thảo luận thực hiện nhiệm vụ.
– GV điều hành, quan sát, hỗ trợ.
ớc 3: Báo cáo, thảo luận: GV mời đại diện một vài HS trình bày miệng.
Kết quả:
Bài 2.
a)
Nhóm
Tn s
Tn s tích lũy
󰇟

󰇜
󰇟

󰇜
󰇟

󰇜
󰇟

󰇜
󰇟

󰇜


󰇟

󰇜


󰇟

󰇜

󰇟

󰇜


b)
+Trung bình cộng:
    


+ Trung vị: Ta có

 nên nhóm 6 là nhóm có tần số tích lũy lớn hớn 15
với 

.

 


Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
+ Tứ phân vị:

Ta có

 nên nhóm 5 là nhóm có tần số tích lũy lớn hớn 7,5 với


.




Ta có


 nên nhóm 6 là nhóm có tần số tích lũy bằng 29 lớn hơn
22,5 với 

.

 


c)
Mốt của mẫu số liu: Nhóm 6 tương ứng 󰇟󰇜 là nhóm có tần số lớn nhất với
. Nhóm 5 có tần s
 và nhóm 7 có tần số
.

󰇡


󰇢
.
Bài 3.
+ Trung bình cộng:
     


+ Trung vị: Ta có

 nên nhóm 3 là nhóm có tần số tích lũy lớn hớn 20
với 

.

 


+ Tứ phân vị:

Ta có

 nên nhóm 2 là nhóm có tần số tích lũy lớn hớn 10 với


.




Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Ta có


 nên nhóm 4 là nhóm có tần số tích lũy bằng 34 lớn hơn 30
với 

.

 

c) Mốt của mẫu số liệu: Nhóm 3 tương ứng 󰇟󰇜 là nhóm có tần số lớn nhất với
. Nhóm 2 có tần số
 và nhóm 4 có tần số
.

 
 

ớc 4: Kết luận, nhận định:
– GV nhận xét, đánh giá khả năng vận dụng làm bài tập, chuẩn kiến thức và lưu ý
thái độ tích cực khi tham gia hoạt động và lưu ý lại một lần nữa các lỗi sai hay mắc
phải cho lớp.
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
– Ghi nhớ kiến thức trong bài.
– Hoàn thành bài tập trong SBT.
– Chuẩn bị bài sau Biến cố hợp và biến cố giao. Biến cố độc lập. Các quy tắc
tính xác suất”

Mô tả nội dung:


Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
CHƯƠNG V. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
BÀI 1. CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CHO MẪU SỐ
LIỆU GHÉP NHÓM (5 tiết) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Tính được số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu ghép nhóm: số
trung bình cộng (hay số trung bình), trung vị (median), tứ phân (quartiles), mốt (mode).
- Giải thích được ý nghĩa và vai trò của các số đặc trưng nói trên của mẫu số liệu trong thực tiễn.
- Chỉ ra được những kết luận nhờ ý nghĩa của số đặc trưng nói trên của mẫu số
liệu trong trường hợp đơn giản.
- Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê với những kiến thức của các môn
học khác trong Chương trình lớp 11 và trong thực tiễn. 2. Năng lực
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng: tư duy và lập luận toán học, giao tiếp toán học; mô hình hóa toán
học; giải quyết vấn đề toán học.


- Tư duy và lập luận toán học: Phân tích, so sánh để hiểu được các khái niệm
Số trung bình; Trung vị, tứ phân vị và để thấy được sự khác nhau giữa mốt
của mẫu số liệu ghép nhóm và mốt của mẫu số liệu không ghép nhóm.
- Mô hình hóa toán học: mô tả các dữ kiện bài toán thực tế, giải quyết bài toán
gắn với các số liệu không ghép nhóm, mẫu số liệu ghép nhóm để tính Giá trị
trung bình, trung vị, tứ phân vị, mốt.
- Giải quyết vấn đề toán học: sử dụng các công thức để tính các giá trị đo xu
thế trung tâm, giải quyết các bài toán liên quan đến mốt của mẫu số liệu ghép nhóm.
- Giao tiếp toán học: đọc, hiểu thông tin toán học. 3. Phẩm chất
- Tích cực thực hiện nhiệm vụ khám phá, thực hành, vận dụng.
- Có tinh thần trách nhiệm trong việc thực hiện nhiệm vụ được giao.
- Khách quan, công bằng, đánh giá chính xác bài làm của nhóm mình và nhóm bạn.
- Tự tin trong việc tính toán; giải quyết bài tập chính xác.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 – GV: SGK, SGV, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, PBT (ghi đề bài cho các hoạt
động trên lớp), các hình ảnh liên quan đến nội dung bài học,... 2 – HS:
– SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng nhóm, bút viết bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a) Mục tiêu:
– Tạo hứng thú, thu hút HS tìm hiểu nội dung bài học.


b) Nội dung: HS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của
GV (HS chưa cần giải bài toán ngay).
c) Sản phẩm: HS nắm được các thông tin trong bài toán và dự đoán câu trả lời cho
câu hỏi mở đầu theo ý kiến cá nhân.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
– GV chiếu Slide dẫn dắt và yêu cầu HS thảo luận và nêu dự đoán về câu hỏi mở
đầu (chưa cần HS giải):
Một cuộc khảo sát đã tiến hành xác định tuổi (theo năm) của 120 chiếc ô tô. Kết
quả điều tra được cho trong Bảng 1. Nhóm Tần số [0; 4) 13 [4; 8) 29 [8; 12) 48 [12; 16) 22 [16; 20) 8 𝑛 = 120
Tìm các số đặc trưng đo xu thế trung tâm (số trung bình cộng, trung vị, tứ phân vị,
mốt) cho mẫu số liệu ghép nhóm đó như thế nào cho thuận lợi?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm và
thực hiện yêu cầu theo dẫn dắt của GV.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi đại diện một số thành viên nhóm HS trả lời,
HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV ghi nhận câu trả lời của HS, trên cơ sở đó dẫn
dắt HS vào tìm hiểu bài học mới: “Trong bài học hôm nay, chúng ta sẽ tìm hiểu về
các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu ghép nhóm. Các số đặc trưng
này được sử dụng để đánh giá vị trí trung tâm của mẫu số liệu, giúp chúng ta có
những hiểu biết sâu sắc hơn về mẫu số liệu”.


Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu ghép nhóm.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Mẫu số liệu ghép nhóm a) Mục tiêu:
– HS nhận biết và trình bày được khái niệm mẫu số liệu ghép nhóm.
– Đọc được mẫu số liệu ghép nhóm ở bảng đã cho: có bao nhiêu số liệu, số nhóm
và tần số của từng nhóm.
– Biết ghép nhóm mẫu số liệu và tìm được tần số tích lũy. b) Nội dung:
HS đọc SGK, nghe giảng, thực hiện các nhiệm vụ được giao, suy nghĩ trả lời câu
hỏi, thực hiện HĐ1, 2, 3; Luyện tập 1, 2, 3 và các Ví dụ.
c) Sản phẩm: HS hình thành được kiến thức bài học, câu trả lời của HS cho các
câu hỏi, HS nắm được khái niệm mẫu số liệu ghép nhóm, cách ghép nhóm mẫu số
liệu và tìm được tần số tích lũy.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
I. Mẫu số liệu ghép nhóm
NV1: Tìm hiểu bảng tần số ghép
1. Bảng tần số ghép nhóm nhóm. HĐ1
– GV triển khai HĐ1 cho HS quan
a) Có 48 ô có độ tuổi từ 8 đến dưới 12.
sát bảng 1 và thực hiện theo yêu cầu của HĐ.
b) Có 22 ô có độ tuổi từ 12 đến dưới 16.
+ GV chỉ định 1 HS đứng tại chỗ
c) Có 8 ô có độ tuổi từ 16 đến dưới 20. trình bày đáp án.
– GV yêu cầu HS từ HĐ1, hãy rút ra Khái niệm
Khái niệm mẫu số liệu ghép nhóm,
– Mẫu số liệu ghép nhóm là mẫu số liệu cho
tần số của mỗi nhóm và bảng tần số dưới dạng bảng tần số ghép nhóm. ghép nhóm.
– Mỗi nhóm số liệu gồm một số giá trị của
→ GV chính xác hóa đáp án bằng
mẫu số liệu ghép nhom stheo một tiêu chí xác
cách trinhg chiếu hoặc ghi bảng


zalo Nhắn tin Zalo