Giáo án Toán 3 học kì 1 Chân trời sáng tạo

1.5 K 729 lượt tải
Lớp: Lớp 3
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Giáo án
File:
Loại: Bộ tài liệu bao gồm: 18 TL lẻ ( Xem chi tiết » )


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Toán 3 Chân trời sáng tạo được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Toán 3 Chân trời sáng tạo năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán 3 Chân trời sáng tạo.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(1457 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Môn học: Toán
Ngày dạy: …/…/…
Lớp: ….
TUẦN 1
ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 1 000 (TIẾT 1)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Năng lực đặc thù:

 !"#$% &'()
*+,-./)
01)
2. Năng lực chung:
2$"//3/+""-#4567 8 )
2$"/"49:; "1"1#<&=%")
2$"/"1 >?"@)
3. Phẩm chất:
AB6C@D."EFG1#"?"@H  
I%)
AB$JC$J:"K#4567L 8 )
AB#IMN#/8+""-"OE)
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
1. Giáo viên
P#$1%QR&"STP8 
/ )
2. Học sinh:
UP#$U1% VQR&")
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
* Mục tiêu:04,ER&QW3;8 )
* Phương pháp: 0/ )
* Hình thức tổ chức:C6
MX"UY*."=:Z8/I
I%
[)
-%[)
-#$[)
MX,\:O=R&"=G=+ 8 W)
Y*+""- /I
I%
]U^V_`ab
]U^V)))
]U^)))
Y*+""-
2. Bài học và thực hành
Hoạt động 1: Tìm hiểu mối quan hệ giữa các hàng
* Mục tiêu:
Y*HR>91I"N1 ""S#$%&')
cR>"#'31N
* Phương pháp:0#/91 / 4
* Hình thức:04@8)
* Mối quan hệ giữa nghìn – trăm – chục – đơn vị.
MX1W @^"R5 :O
d
+ Đếm theo đơn vị: Đếm 10 khối lập phương –
gắn vào tạo thành 1 chục rồi nói: 10 đơn vị bằng
1 chục và viết vào bảng con: 10 đơn vị = 1 chục.
+ Đếm theo chục: đếm thanh 10 chục – gắn vào
tạo thành 1 thẻ trăm rồi nói: 10 chục bằng 1
trăm và viết vào bảng con: 10 chục = 1 trăm.
+ Đếm theo trăm: đếm 10 thẻ trăm – gắn vào tạo
thành 1 khối nghìn rồi nói: 10 trăm bằng 1 nghìn
và viết vào bảng con: 10 trăm = 1 nghìn.
MX919#SY*/IRW"=G
Y*S @@^
"R5+""-I% 
/I)
e
e
e
e
e
e
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
@R1#f:Od)
MX"Y*."=:/I"
,\)
* Giá trị của các chữ số trong một số
MX81#$1R&81:OdY*
" 84" O31U]U)
MX"WIe“Đây là số có ba chữ số”. Số có
ba chữ số ta gọi là số trăm. Ví dụ với số 323 ta
có: chữ số 3 ở cột tăm có giá trị là 300 (gắn ba
thẻ 100 lên bảng lớp), chữ số 2 ở cột chục có giá
trị là 20 (gắn hai thẻ 10 lên bảng lớp), chữ số 3 ở
hàng chục có giá trị là 3 (gắn ba thẻ 1 lên bảng
lớp).
Như vậy: 323 = 300 + 20 + 3
Y*."=:/ 
#RWW
Y*+""-67 "
6#45 84"
Y*#"+""-)
Hoạt động 2. Thực hành nêu giá trị các chữ số của một số
* Mục tiêuY*=%" /  8 8R>"'31N
[g)
* Phương pháp:0#/91 / 4
* Hình thức:04@h
MX1W ih:Od

+ Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị: 641,
830, 259.
+ Viết tổng thành số:
900 + 60 + 3
100 + 1
200 + 40 + 7
*1Q4MX"Y*."=:#S
8 :Q94)
Y*8+i4S#1
6#45
+ Viết số thành tổng:
641 = 600 + 40 + 1
630 = 600 + 30 + 0
259 = 200 + 50 + 9
+ Viết tổng thành số:
900 + 60 + 3 = 963
100 + 1 = 101
200 + 40 + 7 = 247
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
MX,\") Y*+""-
Hoạt động 3. Sắp xếp các số theo thứ tự
* Mục tiêu0h"91#<&Y*68IR>W 8\H+,
-./E")
* Phương pháp:0#/91 / 4
* Hình thức:04@8)
MX!.Y*&#<&e“Ai nhanh
hơn?”
MX!8&Y1@Z
@88/I1I%
+ Mỗi bạn trong nhóm viết một số theo yêu cầu
của GV. Ví dụ: Viết số tròn chục có ba chữ số.
+ Mỗi nhóm sắp xếp bốn số vừa viết theo thứ tự
từ bé đến lớn. Nhóm nào hoàn thành đúng và
nhanh thì được cả lớp vỗ tay khen thưởng.
jE#<&MXQH#1Q941?
 h"8?= +")
-Y*+""-&,"
"&#<&)
-Y*+""-MXh"8
Q94
3. Hoạt động nối tiếp
*Mục tiêu:Y*hN"Q.QK$"gB8'8 1)
* Phương pháp, hình thức tổ chức:X#<&?"4W
MX=P:Z1, 5, 9 lên bảng.
- GV gọi lần lượt HS đứng dậy đọc một số có ba
chữ số được tạo từ 3 số đã cho.
- Khi tạo đủ các số có ba chữ số từ 3 số đã cho,
GV yêu cầu HS sắp xếp các số đó theo thứ tự
tăng dần.
MXRW"=GY*B8'8 
1)
MX,\9#S31Y*"
Q94R>:O=R&" Q:Qk
Y*,""#45
e
e
Y*#"+""-
e
Y*#"+""-)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Y*)
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY
)))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))
)))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))
)))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Môn học: Toán
Ngày dạy: …/…/… Lớp: …. TUẦN 1
ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 1 000 (TIẾT 1)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Năng lực đặc thù:
- Ôn tập các số đến 1 000:
+ Đếm, lập số, đọc – viết số, cấu tạo số (viết số thành tổng các trăm, chục và đơn vị).
+ So sánh số, sắp xếp các số theo thứ tự. + Tia số. 2. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: tham gia trò chơi, vận dụng.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: hoạt động nhóm. 3. Phẩm chất:
- Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.
- Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC 1. Giáo viên:
- 10 thẻ trăm, 10 thanh chục và 10 khối lập phương, hình vẽ và các thẻ số cho bài thực hành 1. 2. Học sinh:
- 3 thẻ trăm, 3 thanh chục và 5 khối lập phương.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 1. Khởi động:


* Mục tiêu: Tạo cảm xúc vui tươi, kết nối với chủ đề bài học.
* Phương pháp: Thực hành.
* Hình thức tổ chức: Cá nhân
- GV gọi 3 HS đứng dậy, mỗi bạn thực hiện 1
- HS lắng nghe và thực hiện nhiệm vụ: nhiệm vụ: + Đếm từ 1 đến 10.
+ 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10
+ Đếm theo chục từ 10 đến 100. + 10, 20, 30, 40, 50, ...100
+ Đếm theo trăm từ 100 đến 1 000. + 100, 200, 300, 400,...1000
- GV nhận xét, tuyên dương, dẫn dắt vào bài mới. - HS lắng nghe
2. Bài học và thực hành
Hoạt động 1: Tìm hiểu mối quan hệ giữa các hàng * Mục tiêu:
- HS hiểu được mối quan hệ giữa các hàng nghìn, trăm, chục, đơn vị.
- Biết được giá trị cấu tạo của các chữ số
* Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, thực hành, thảo luận
* Hình thức: Thảo luận nhóm bốn.
* Mối quan hệ giữa nghìn – trăm – chục – đơn vị.
- GV chia lớp thành các nhóm 4 người và yêu - HS hình thành nhóm có 4 cầu:
người, lắng nghe nhiệm vụ và
+ Đếm theo đơn vị: Đếm 10 khối lập phương – thực hiện.
gắn vào tạo thành 1 chục rồi nói: 10 đơn vị bằng
1 chục và viết vào bảng con: 10 đơn vị = 1 chục.
+ Đếm theo chục: đếm thanh 10 chục – gắn vào
tạo thành 1 thẻ trăm rồi nói: 10 chục bằng 1
trăm và viết vào bảng con: 10 chục = 1 trăm.
+ Đếm theo trăm: đếm 10 thẻ trăm – gắn vào tạo
thành 1 khối nghìn rồi nói: 10 trăm bằng 1 nghìn
và viết vào bảng con: 10 trăm = 1 nghìn.
- GV quan sát quá trình HS thực hiện, hướng dẫn


cho các nhóm chưa rõ yêu cầu.
- GV gọi HS đứng dậy thực hiện, đánh giá, nhận - HS đứng dậy thực hành xét. trước lớp
* Giá trị của các chữ số trong một số
- HS lắng nghe câu hỏi và ghi
- GV đọc số: ba trăm hai mươi ba, yêu cầu HS câu trả lời vào bảng
ghi vào bảng con và nêu cấu tạo của số 323. - HS tập trung lắng nghe.
- GV giới thiệu: “Đây là số có ba chữ số”. Số có
ba chữ số ta gọi là số trăm. Ví dụ với số 323 ta
có: chữ số 3 ở cột tăm có giá trị là 300 (gắn ba
thẻ 100 lên bảng lớp), chữ số 2 ở cột chục có giá
trị là 20 (gắn hai thẻ 10 lên bảng lớp), chữ số 3 ở
hàng chục có giá trị là 3 (gắn ba thẻ 1 lên bảng lớp).
Như vậy: 323 = 300 + 20 + 3
Hoạt động 2. Thực hành nêu giá trị các chữ số của một số
* Mục tiêu: HS vận dụng và thực hành vào bài tập, biết được giá tị của các chữ số từ số đã cho.
* Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, thực hành, thảo luận
* Hình thức: Thảo luận nhóm đôi
- GV chia lớp thành các cặp đôi, yêu cầu học
HS bắt cặp, thảo luận, tìm ra sinh: câu trả lời:
+ Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị: 641, + Viết số thành tổng: 830, 259. 641 = 600 + 40 + 1
+ Viết tổng thành số: 630 = 600 + 30 + 0 900 + 60 + 3 259 = 200 + 50 + 9 100 + 1
+ Viết tổng thành số: 200 + 40 + 7 900 + 60 + 3 = 963 100 + 1 = 101
- Sau khi thảo luận, GV gọi HS đứng dậy trình 200 + 40 + 7 = 247 bày kết quả.

- GV nhận xét, đánh giá. - HS lắng nghe
Hoạt động 3. Sắp xếp các số theo thứ tự
* Mục tiêu: Thông qua trò chơi, HS phân biệt được các số lớn và bé để sắp xếp
các số theo thứ tự đúng.
* Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, thực hành, thảo luận
* Hình thức: Thảo luận nhóm bốn.
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “Ai nhanh hơn?”
- HS lắng nghe luật chơi, xung
- GV phổ biến luật chơi: Hai nhóm học sinh, mỗi phong chơi trò chơi.
nhóm bốn bạn thực hiện hai nhiệm vụ:
+ Mỗi bạn trong nhóm viết một số theo yêu cầu
của GV. Ví dụ: Viết số tròn chục có ba chữ số.
- HS lắng nghe GV công bố
+ Mỗi nhóm sắp xếp bốn số vừa viết theo thứ tự kết quả
từ bé đến lớn. Nhóm nào hoàn thành đúng và
nhanh thì được cả lớp vỗ tay khen thưởng.
- Kết thúc trò chơi, GV kiểm tra kết quả hai đội
và công bố đội dành chiến thắng.
3. Hoạt động nối tiếp
*Mục tiêu: HS ôn lại những kiến thức, kĩ năng đã học, chuẩn bị bài cho tiết sau.
* Phương pháp, hình thức tổ chức: Vấn đáp, trò chơi, hoạt động cả lớp
- GV dán các thẻ số: 1, 5, 9 lên bảng. - HS xung phong trả lời
- GV gọi lần lượt HS đứng dậy đọc một số có ba
chữ số được tạo từ 3 số đã cho.
- Khi tạo đủ các số có ba chữ số từ 3 số đã cho,
GV yêu cầu HS sắp xếp các số đó theo thứ tự - HS tập trung lắng nghe tăng dần.
- GV hướng dẫn HS chuẩn bị bài học cho tiết học - HS tập trung lắng nghe. sau.
- GV nhận xét quá trình học tập của HS, đánh giá
kết quả đạt được, tuyên dương và khuyến khích


zalo Nhắn tin Zalo