Giáo án Toán 11 Học kì 2 Kết nối tri thức

453 227 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Giáo án
File:
Loại: Bộ tài liệu bao gồm: 23 TL lẻ ( Xem chi tiết » )


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Bộ giáo án Toán 11 Kết nối tri thức đã cập nhật đủ Cả năm.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Toán 11 Học kì 2 Kết nối tri thức 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán 11.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(453 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
CHƯƠNG VI: HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
BÀI 18. LŨY THỪA VỚI SỐ THỰC (2 TIẾT)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Nhận biết được khái niệm lũy thừa với số nguyên của một số thực khác 0;
lũy thừa với số mũ hữu tỉ và lũy thừa với số mũ thực của một số thực dương.
- Giải thích được các tính chất của phép tính lũy thừa với số mũ nguyên, lũy thừa
với số mũ hữu tỉ và lũy thừa với số mũ thực.
- Sử dụng được tính chất của phép tính lũy thừa trong tính toán các biểu thức số
và rút gọn các biểu thức chứa biến (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách
hợp lí).
- Tính được giá trị biểu thức số có chứa phép nh lũy thừa bằng máy tính cầm tay.
- Giải quyết một số vấn đề có liên quan đến môn học khác hoặc có liên quan đến
thực tiễn gắn với phép tính lũy thừa.
2. Năng lực
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng:
- duy lập luận toán học: So sánh, phân tích dữ liệu, đưa ra lập luận trong
quá trình khám phá, hình thành kiến thức, thực hành vận dụng về phép tính
lũy thừa.
- Mô hình hóa toán học: giải quyết một số vấn đề có liên quan đến môn học khác
hoặc có liên quan đến thực tiễn gắn với phép tính lũy thừa (ví dụ: bài toán về lãi
suất, sự tăng trưởng).
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- Giải quyết vấn đề toán học: sử dụng tính chất phép tính lũy thừa trong tính toán,
rút gọn biểu thức, các bài tập vận dụng.
- Giao tiếp toán học: sử dụng các thuật ngữ, khái niệm, công thức, hiệu toán học
trong trình bày, thảo luận, làm việc nhóm.
- Sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
3. Phẩm chất
- ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá sáng tạo, ý thức làm việc nhóm,
tôn trọng ý kiến các thành viên khi hợp tác.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến thức
theo sự ớng dẫn của GV.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án, đồ dùng dạy học.
2. Đối với HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng
nhóm, bút viết bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a) Mục tiêu:
- Tạo hứng thú, thu hút HS tìm hiểu nội dung bài học.
b) Nội dung: HS đọc tình huống mở đầu, suy nghĩ trả lời câu hỏi.
c) Sản phẩm: HS trả lời được câu hỏi mở đầu.
d) Tchức thực hiện:
ớc 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV yêu cầu HS đọc tình huống mở đầu.
Ngân hàng thường tính lãi suất cho khách hàng theo ththức lãi kép theo định kì, tức
đến hạn người gửi không rút lãi ra thì tiền lãi được tính vào vốn của kế tiếp. Nếu
một người gửi số tiền P với lãi suất mỗi kì thì sau N kì, số tiền người đó thu được (c
vốn lẫn lãi) được tính theo công thức lãi kép sau:
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
󰇛
󰇜
Bác Minh gửi tiết kiệm số tiền 100 triệu đồng hạn 12 tháng với lãi suất 6% một năm.
Gisử lãi suất không thay đổi. Tính số tiền (cvốn lẫn lãi) bác Minh thu được sau 3
năm.
ớc 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm đôi
hoàn thành yêu cầu.
ớc 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
ớc 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt HS
vào bài học mới: “Chúng ta đã được làm quen với lũy thừa với số mũ nguyên dương ở
các lớp dưới, vậy có hay không lũy thừa có số mũ nguyên âm, số thực bất kì? Bài hc
hôm nay chúng ta cùng đi tìm hiểu.”
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
TIẾT 1: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ NGUYÊN. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ HỮU TỈ
Hoạt động 1: Lũy thừa với số mũ nguyên. Lũy thừa với số mũ hữu tỉ.
a) Mục tiêu:
- Nhận biết được khái niệm lũy thừa với số nguyên của một số thực khác 0;
lũy thừa với số mũ hữu tỉ
- Giải thích được các tính chất của phép tính lũy thừa với số mũ nguyên, lũy thừa
với số mũ hữu tỉ.
- Sử dụng được tính chất của phép tính lũy thừa trong tính toán các biểu thức số
và rút gọn các biểu thức chứa biến (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách
hợp lí).
b) Nội dung:
HS đọc SGK, nghe giảng, thực hiện các nhiệm vụ được giao, suy nghĩ trả lời câu hỏi,
thực hiện các hoạt động 1, 2, 3, 4, luyện tập 1, 2, 3, 4; ví dụ 1, 2, 3, 4.
c) Sản phẩm: HS hình thành được kiến thức bài học, câu trả lời của HS cho các câu
hỏi, tính được giá trị của biểu thức chứa lũy thừa với số nguyên và số hữu tỉ; so
sánh các biểu thức, rút gọn biểu thức.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
d) Tchức thực hin:
HĐ CỦA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS tho lun, tính các biu
thc HĐ 1. GV hướng dn
+ Nhc lại định nghĩa
đã được hc
lớp dưới. (
󰇛 tha s x)).
- GV gii thiệu định nghĩa. Nhn mnh
yếu tố: cơ s, s mũ.
+ Nếu s mũ nguyên âm thì phải có điều
thêm điều kin 
+ Chú ý v:
;

- GV cho HS nhc li tính cht của lũy
tha vi s mũ nguyên dương đã học.
T đó nêu các tính cht ca lũy thừa
s mũ nguyên.
1. Lũy thừa vi s mũ nguyên
HĐ 1:
󰇛󰇜

󰇡
󰇢

󰇛
󰇜
Kết lun
- Cho là mt s nguyên dương
+ Vi là s thc tùy ý:

󰆄
󰆈
󰆅
󰆈
󰉾󰉯
Vi a là s thc khác 0:
;

- Trong biu thc
gọi số, gi
là s mũ.
Chú ý:

( vi󰇜 không có nghĩa.
Tính cht
Vi  m,n các s nguyên, ta
có:

󰇛
󰇜

󰇛󰇜

󰇡
󰇢
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- GV cho HS so sánh
+ Khi
thì so sánh được 
hay không? Có cn thêm yếu t o đ
so sánh không?
- HS đọc d 1, trình bày cách tính giá
tr biu thc.
- HS làm Luyn tp 1, da vào cách viết
các s i dng lũy thừa s mũ nguyên
ca 10.
- HS thc hin 2.
- GV gii thiu khi 2, -2 được gọi là căn
bc hai ca 4, hay -2 căn bậc ba ca 8.
T đó HS khái quát về căn bậc n ca s
a.
Chú ý:
+ Nếu thì
khi ch khi

+ Nếu thì
khi và ch khi
Ví d 1 (SGK -tr.5)
Luyn tp 1
a)

kg.
b) 

kg.
2. Lũy thừa vi s mũ hữu t
2
a)
󰇛󰇜

b)
󰇛󰇜
.
Kết lun
Cho s thc a và s nguyên dương n. Số b
đưc gọi là căn bậc n ca s a nếu
Nhn xét:
+ Nếu n l: mi s thc ch có một căn
bc kí hiu
+ Nếu n chn: mi s thực dương có đúng
hai căn bậc là hai s đối nhau, giá tr
dương kí hiệu là
(gọi là căn số hc bc
ca ), giá tr âm kí hiu là
Câu hi:
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- GV lưu ý sự tn ti của căn bậc n trong
hai trường hp n chn, n l.
+ n chn: có hai căn bậc hai là hai s đối
nhau; căn số hc bc n ca a phải dương.
+ Chú ý:
.
- HS suy nghĩ trả li Câu hi.
- HS đọc hiu Ví d 2.
+ Để tính căn bậc 3 ca -64, ta tìm s b
sao cho

- Tương tự HS thc hin Luyn tp 2.
- HS thc hin 3, nhn biết tính cht
của căn bậc n.
Gi s tn ti s thc là căn bậc
󰇛nguyên dương và là là s chn) ca
󰇛󰇜
Ta có:
Suy ra mâu thun.
Vy s âm không có căn bậc chn.
Ví d 2 (SGK -tr.6)
Luyn tp 2
a)

󰇛

󰇜

b)

󰇡
󰇢
HĐ 3
a)


󰇛󰇜


󰇛󰇜 

󰇛󰇜



󰇛󰇜 
b)


󰇛󰇜





Kết lun
Gi s  là các s nguyên dương, 
s nguyên. Khi đó:

;
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- T HĐ 3, HS nêu một s tính cht ca
căn bậc n.
+ GV đặt câu hi, dn dắt đến các tính
cht còn li.
󰉤
󰉡

.
(Gi thiết các biu thc trên đều có
nghĩa).
Ví d 3 (SGK -tr. 7)
Luyn tp 3
a)



b)

HĐ 4
a) Ta có: 󰇛
󰇜
󰇡
󰇢
nên
b)
Theo câu a ta có
󰇡
󰇢
nên
󰇛
󰇜
Kết lun:
Cho s thc dương và số hu t
,
trong đó là mt s nguyên và là s
nguyên dương. Lũy thừa ca vi s 
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- HS áp dng tính cht gii thích d
3.
+ S dng tính cht nào?
- Áp dng HS m Luyn tp 3: cng c
kĩ năng vận dng tính chất căn bậc n.
- HS thc hin 4. GV gi ý:
+ Ta th s dụng căn bậc n ca a,
󰇛
󰇜
Khi đó có mối quan h gia
+ b) Vn dng kết qu câu a.
- GV cho HS định nghĩa lũy tha ca s
mũ hữu t.
kí hiu là
xác định bi
Câu hi:
Phải có điều kiện cơ s 
vì khi n chn, nếu 󰉤 s không tn
tại căn bậc n ca
Chú ý:
Lũy thừa vi s mũ hu t (ca mt s thc
dương) có đầy đủ các tính chất như lũy thừa
vi s nguyên.
Ví d 4 (SGK -tr.7)
Luyn tp 4.

󰇧

󰇨

.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- HS tr li Câu hi, để khắc sâu điều
kiện nghĩa của lũy thừa vi s hữu
t.
- GV nêu nh cht của lũy thừa vi s
mũ hữu t (ca mt s thực dương).
- HS đọc gii thích cách tính ca d
4.
+ Viết
i dng
+ Để khai căn bậc 2, căn bậc ba ca s ta
c gng biến đi phần dưới dấu căn dưới
dạng mũ 2, mũ 3 tương ứng.
- HS suy nghĩ thực hin Luyn tp 4.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhn
kiến thc, hoàn thành các yêu cu, tho
lun nhóm.
- GV quan sát h tr.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biểu, lên bng trình bày
- Mt s HS khác nhn xét, b sung cho
bn.
c 4: Kết lun, nhận định: GV tng
quát lưu ý lại kiến thc trng tâm và yêu
cầu HS ghi chép đầy đủ vào v.
TIẾT 2. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ THỰC. LUYỆN TẬP
Hoạt động 2:
a) Mục tiêu:
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- Nhận biết được khái niệm lũy thừa với số mũ thực.
- Sử dụng được tính chất của phép tính lũy thừa trong tính toán các biểu thức số
và rút gọn các biểu thức chứa biến (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách
hợp lí).
- Tính được lũy thừa với số mũ thực bằng máy tính cầm tay.
- HS thực hiện một số bài tập, vận dụng lũy thừa với sốnguyên, lũy thừa với
số mũ hữu tỉ, lũy thừa với số mũ thực và các tính chất đó.
b) Nội dung: HS đọc SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV, chú ý
nghe giảng, thực hiện các hoạt động 5, dụ 5, 6, luyện tập 5, vận dụng, tính lũy tha
với máy tính cầm tay.
c) Sản phẩm: HS hình thành được kiến thức bài học, câu trả lời của HS cho các câu
hỏi, rút gọn biểu thức chứa lũy thừa với số thực, giải quyết bài toán thực tiễn yếu
tố phép toán lũy thừa, tính lũy thừa với máy tính cầm tay. Kết qumột số bài tập làm
trên lớp của HS.
d) Tchức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CA GV
HS
SN PHM D KIN
c 1: Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS tho lun nhóm
đôi, hoàn thành HĐ 5.
+ b) Tính sai s tuyệt đối, ri so
sánh giá tr đó khi n càng lớn.
- GV dn dt:
+ Khi t
tiến ti bao
nhiêu?
3. Lũy thừa vi s mũ thc
a) Khái nim lũy thừa vi s mũ thực
HĐ 5

;
a)

;


.
b) Ta có
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
+ D đoán tính chất ca dãy s
󰇛
󰇜
dãy tăng hay giảm, dãy b
chn trên không?
+ Người ta chứng minh đưc: dãy
s
󰇛
󰇜
có gii hn khi 
Gii hạn đó một s thc:


S đó gọi là lũy thừa ca 3 vi s

+ Tng quát, vi s thc
dương, bất kì, người ta chng
minh được rng
Có dãy s hu t
󰇛
󰇜
sao cho:


Khi đó
󰇛
󰇜
gii hạn xác định không ph
thuc vào dãy s hu t 󰇛
󰇜 đã
chn.
+ GV gii thiu v gii hn ca
dãy
󰇛
󰇜
, khái niệm lũy thừa
ca a vi s mũ .
- GV chú ý tính chất: lũy thừa
vi s mũ thực ca mt s dương
cho HS.



=
 

 

Vy sai s tuyệt đối gia
là gim dn
khi càng ln.
Kết lun:
Cho là s thực dương và là mt s vô t. Xét
dãy s hu t
󰇛
󰇜


Khi đó, dãy số
󰇛
󰇜
có gii hạn xác định không ph thuc vào
dãy s hu t 󰇛
󰇜 đã chọn.
Gii hạn đó gọi là lu tha ca vi s mũ , kí
hiu là
.



Chú ý:
Lũy thừa vi s mũ thực ca mt s dương có đầy
đủ các tính chất như lũy thừa vi s mũ nguyên.
Ví d 5 (SGK -tr.8)
Ví d 6 (SGK -tr.8)
Luyn tp 5
󰇡

󰇢




󰇛
󰇜󰇛
󰇜

.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- HS nghiên c làm d 5, 6.
+ Ví d 5: rút gn biu thc cha
lũy thừa s thc, áp dng các
tính chất đã học.
+ d 6: so sánh hai lũy thừa vi
s thực, bằng cách đưa v
dùng cơ số.
- HS suy nghĩ làm Luyn tâp 5,
Vn dng.
+ Luyn tp 5: rút gn biu thc
cha biến.
+ Vn dng: thay s vào ng
thc: cho biết các giá tr
tương ứng.
- HS thực hành tính lũy tha vi
s thực bng máy tính cm
tay.
- GV cho HS tính mt s phép tính

Nhim v: Hoàn thành mt s
bài tp
- GV yêu cu HS hoàn thành Bài
6.1, 6.2, 6.3 (SGK-tr.9) vào v
Vn dng
S tin (c vn lẫn lãi) bác Minh thu được sau 3
năm là:

󰇛

󰇜
󰇛󰉪󰉰󰇜
b) Tính lũy thừa vi s mũ thực bng máy tính
cm tay
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- GV hướng dn HS thc hin
phép tính, rút gn biu thc s
dng các tính cht ca phép tính.
(Đáp án phần Luyn tp).
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe,
tiếp nhn kiến thức, suy nghĩ trả
li câu hi, hoàn thành các yêu
cu.
- GV: quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biểu, lên bng
trình bày
- Mt s HS khác nhn xét, b
sung cho bn.
c 4: Kết lun, nhận định:
GV tổng quát lưu ý li kiến thc
trng tâm yêu cu HS ghi chép
đầy đủ vào v.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức đã học.
b) Nội dung: HS vận dụng các kiến thức của bài học làm bài tập 6.1, 6.2, 6.3, 6.4, 6.5,
6.6 (SGK-tr.9) và câu hỏi TN.
c) Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS. HS tính được lũy thừa với số thực, rút
gọn biểu thức, so sánh các lũy thừa không sử dụng máy tính.
d) Tchức thực hiện:
ớc 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV tchức cho HS trả lời các câu hỏi TN nhanh
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 1. Tính: 

󰇡

󰇢
󰇡

󰇢
kết quả là:
A.


B.


C.


D.


Câu 2. Rút gọn biu thức
󰇡

󰇢


ta được :
A.
B.
C.
D.
Câu 3. Cho hai số thực dương và  hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau
đây là sai ?
A.

B.
󰇛

󰇜
C.
󰇛
󰇜

D.
󰇛

󰇜

Câu 4. Giá trị của biểu thức


là:
A. 9 B.

C. 81 D.

Câu 5. Cho hai số thc , Rút gọn biểu thức




ta được:
A. B.
C. D.
- GV tchức cho HS hoạt động thực hiện Bài tập 6.1, 6.2, 6.3, 6.4, 6.5, 6.6 (SGK-tr.9).
ớc 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm, hoàn
thành các bài tập GVu cầu.
- GV quan sát và hỗ trợ.
ớc 3: Báo cáo, thảo luận:
- Câu hỏi trắc nghiệm: HS trả lời nhanh, giải thích, các HS chú ý lắng nghe sửa lỗi sai.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- Mỗi bài tập GV mời HS trình bày. Các HS khác chú ý chữa bài, theo dõi nhận xét bài
trên bảng.
ớc 4: Kết luận, nhận định:
- GV chữa bài, chốt đáp án, tuyên dương các hoạt động tốt, nhanh và chính xác.
Kết quả:
Đáp án trắc nghiệm
1
2
3
4
5
D
D
D
C
B
Bài 6.1
a)
󰇡
󰇢

25 ;
b)
8 ;
c)
󰇡
󰇢
4 ;
d󰇜
󰇡

󰇢

8 .
6.2.
a) 







;
b)

󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
.
6.3. a)



;
b)

󰇛

󰇜






.
6.4.
a)



󰇧

󰇨


;
b)




󰇛
󰇜
󰇛
󰇜󰇛
󰇜





.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
6.5.
Ta co:
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜 󰇛
󰇜.
6.6.
a) Do


 nên
;
b) Ta có:
󰇡
󰇢
.
Do
nên
, tức là
󰇡
󰇢
.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a) Mục tiêu:
- Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập 6.7, 6.8
(SGK -tr.9).
c) Sản phẩm: Kết quả thực hiện các bài tập. HS ứng dụng thực tế của lũy thừa.
d) Tchức thực hiện:
ớc 1: Chuyển giao nhiệm v
- GV yêu cầu HS hoạt động hoàn thành bài tập 6.7, 6.8 (SGK -tr.9).
ớc 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS suy nghĩ, trao đổi, thảo luận thực hiện nhiệm vụ.
- GV điều hành, quan sát, hỗ trợ.
ớc 3: Báo cáo, thảo luận
- Bài tập: đại diện HS trình bày kết quả, các HS khác theo dõi, đưa ý kiến.
ớc 4: Kết luận, nhận định
- GV nhận xét, đánh giá, đưa ra đáp án đúng, chú ý các lỗi sai của học sinh hay mắc
phi.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Gợi ý đáp án:
6.7.
Do người đó gửi tiết kiệm với kì hạn 6 tháng nên . Sau 2 năm thì ta được 4 lần
tính lãi. Số tiền thu được của người ấy sau 2 năm là 
󰇡

󰇢
 (triệu
đồng).
6.8.
Thay  vào công thức đã cho ở để bài, ta có: 


 (triệu người).
Vậy sau 20 năm kê từ năm 2021, dân số của quốc gia đó là khoảng 30 triệu người.
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Ghi nhớ kiến thức trong bài.
Hoàn thành các bài tập trong SBT
Chuẩn bị bài mới: "Bài 19. Lôgarit".

Mô tả nội dung:


Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
CHƯƠNG VI: HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
BÀI 18. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ THỰC (2 TIẾT) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Nhận biết được khái niệm lũy thừa với số mũ nguyên của một số thực khác 0;
lũy thừa với số mũ hữu tỉ và lũy thừa với số mũ thực của một số thực dương.
- Giải thích được các tính chất của phép tính lũy thừa với số mũ nguyên, lũy thừa
với số mũ hữu tỉ và lũy thừa với số mũ thực.
- Sử dụng được tính chất của phép tính lũy thừa trong tính toán các biểu thức số
và rút gọn các biểu thức chứa biến (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
- Tính được giá trị biểu thức số có chứa phép tính lũy thừa bằng máy tính cầm tay.
- Giải quyết một số vấn đề có liên quan đến môn học khác hoặc có liên quan đến
thực tiễn gắn với phép tính lũy thừa. 2. Năng lực
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng:
- Tư duy và lập luận toán học: So sánh, phân tích dữ liệu, đưa ra lập luận trong
quá trình khám phá, hình thành kiến thức, thực hành và vận dụng về phép tính lũy thừa.
- Mô hình hóa toán học: giải quyết một số vấn đề có liên quan đến môn học khác
hoặc có liên quan đến thực tiễn gắn với phép tính lũy thừa (ví dụ: bài toán về lãi
suất, sự tăng trưởng).


- Giải quyết vấn đề toán học: sử dụng tính chất phép tính lũy thừa trong tính toán,
rút gọn biểu thức, các bài tập vận dụng.
- Giao tiếp toán học: sử dụng các thuật ngữ, khái niệm, công thức, kí hiệu toán học
trong trình bày, thảo luận, làm việc nhóm.
- Sử dụng công cụ, phương tiện học toán. 3. Phẩm chất
- Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc nhóm,
tôn trọng ý kiến các thành viên khi hợp tác.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến thức
theo sự hướng dẫn của GV.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án, đồ dùng dạy học.
2. Đối với HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng
nhóm, bút viết bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
- Tạo hứng thú, thu hút HS tìm hiểu nội dung bài học.
b) Nội dung: HS đọc tình huống mở đầu, suy nghĩ trả lời câu hỏi.
c) Sản phẩm: HS trả lời được câu hỏi mở đầu.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV yêu cầu HS đọc tình huống mở đầu.
Ngân hàng thường tính lãi suất cho khách hàng theo thể thức lãi kép theo định kì, tức
là đến kì hạn người gửi không rút lãi ra thì tiền lãi được tính vào vốn của kì kế tiếp. Nếu
một người gửi số tiền P với lãi suất 𝑟 mỗi kì thì sau N kì, số tiền người đó thu được (cả
vốn lẫn lãi) được tính theo công thức lãi kép sau:

𝐴 = 𝑃(1 + 𝑟)𝑁.
Bác Minh gửi tiết kiệm số tiền 100 triệu đồng kì hạn 12 tháng với lãi suất 6% một năm.
Giả sử lãi suất không thay đổi. Tính số tiền (cả vốn lẫn lãi) bác Minh thu được sau 3 năm.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm đôi hoàn thành yêu cầu.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt HS
vào bài học mới: “Chúng ta đã được làm quen với lũy thừa với số mũ nguyên dương ở
các lớp dưới, vậy có hay không lũy thừa có số mũ nguyên âm, số thực bất kì? Bài học
hôm nay chúng ta cùng đi tìm hiểu.”
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
TIẾT 1: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ NGUYÊN. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ HỮU TỈ
Hoạt động 1: Lũy thừa với số mũ nguyên. Lũy thừa với số mũ hữu tỉ. a) Mục tiêu:
- Nhận biết được khái niệm lũy thừa với số mũ nguyên của một số thực khác 0;
lũy thừa với số mũ hữu tỉ
- Giải thích được các tính chất của phép tính lũy thừa với số mũ nguyên, lũy thừa với số mũ hữu tỉ.
- Sử dụng được tính chất của phép tính lũy thừa trong tính toán các biểu thức số
và rút gọn các biểu thức chứa biến (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). b) Nội dung:
HS đọc SGK, nghe giảng, thực hiện các nhiệm vụ được giao, suy nghĩ trả lời câu hỏi,
thực hiện các hoạt động 1, 2, 3, 4, luyện tập 1, 2, 3, 4; ví dụ 1, 2, 3, 4.
c) Sản phẩm: HS hình thành được kiến thức bài học, câu trả lời của HS cho các câu
hỏi, tính được giá trị của biểu thức chứa lũy thừa với số mũ nguyên và số mũ hữu tỉ; so
sánh các biểu thức, rút gọn biểu thức.


d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
1. Lũy thừa với số mũ nguyên
- GV yêu cầu HS thảo luận, tính các biểu HĐ 1:
thức ở HĐ 1. GV hướng dẫn (1,5)2 = 2,25
+ Nhắc lại định nghĩa 𝑥𝑛 đã được học ở 3 (− 2) = − 8 3 27
lớp dưới. (𝑥𝑛 = 𝑥. 𝑥. 𝑥. . 𝑥 (𝑛 thừa số x)). (√2)4 = 4 Kết luận
- GV giới thiệu định nghĩa. Nhấn mạnh
- Cho 𝑛 là một số nguyên dương
yếu tố: cơ số, số mũ.
+ Với 𝑎 là số thực tùy ý:
+ Nếu số mũ nguyên âm thì phải có điều thêm điề 𝑎𝑛 = 𝑎. ⏟ 𝑎 … 𝑎 u kiện 𝑎 ≠ 0. 𝑛 𝑡ℎừ𝑎 𝑠ố
Với a là số thực khác 0: 𝑎0 = 1 ; 𝑎−𝑛 = 1 . 𝑎𝑛
- Trong biểu thức 𝑎𝑚, 𝑎 gọi là cơ số, 𝑚 gọi là số mũ. Chú ý:
00 và 0−𝑛( với 𝑛 ∈ ℕ) không có nghĩa. Tính chất
Với 𝑎 ≠ 0, 𝑏 ≠ 0 và m,n là các số nguyên, ta có:
+ Chú ý về: 𝑎0; 00, 0−𝑛.
• 𝑎𝑚 ⋅ 𝑎𝑛 = 𝑎m+n
• (𝑎𝑚)𝑛 = 𝑎𝑚𝑛
- GV cho HS nhắc lại tính chất của lũy
• (𝑎𝑏)𝑚 = 𝑎𝑚𝑏𝑚
thừa với số mũ nguyên dương đã học. 𝑎𝑚
Từ đó có nêu các tính chất của lũy thừa • = 𝑎m−n 𝑎𝑛 số mũ nguyên. 𝑚 • 𝑎 ( ) = 𝑎𝑚 𝑏 𝑏𝑚


zalo Nhắn tin Zalo