Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2024 Toán (từ Trường/Sở)

12.7 K 6.4 K lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File:
Loại: Bộ tài liệu bao gồm: 55 TL lẻ ( Xem chi tiết » )


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán năm 2024 từ các Trường/sở trên cả nước.

Đã biên soạn xong: 62 đề

  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(12708 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1, LỚP 12 TRƯỜNG THPT CHUYÊN MÔN: TOÁN HÙNG VƯƠNG
Ngày 29 tháng 11 năm 2023 MÃ ĐỀ 121
Thời gian làm bài: 90 phút.
(50 câu trắc nghiệm) Câu 1. Cho 0  a  1 và ,
x y là các số dương. Khẳng định nào sau đây đúng? x x A. log = log x − log . y B. log = log x + log . y a a a y a a a y x x log x C. log
= log ( x y). D. log a = . a a y a y log y a Câu 2.
Số tổ hợp chập k của n phần tử là n n k k! k ! k ! n k ! A. C = C = . C. C = . C = . n (n B. k ) . ! n n n k ! k !.(n D. k )! n!.(n k )! Câu 3.
Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 4 2
y = x − 2x +1. B. 4 2
y = −x − 2x −1. C. 4 2
y = x − 2x . D. 3 2
y = x − 2x +1. Câu 4.
Cho hàm số y = f ( x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 5. Cho các số thực , a , b , m , n ( ,
a b  0) . Khẳng định nào sau đây đúng? m m a A. n = a . B. ( )n m m n a a + = . C. ( + )m m m a b
= a + b . D. m. n m n a a a + = . n a log b = 2 3 log b Câu 6. Cho biết a . Tính a A. 3 log b = 6. B. 3 log b = 3. C. 3 log b = 8. D. 3 log b = 9. a a a aCâu 7.
Tập xác định của hàm số y = ln ( x − 3)   là A. (4;+). B. ( ; e +). C. (3;+). D. . Câu 8.
Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B 1 1 1 A. V = Bh . B. V = B . h
C. V = B . h D. V = Bh . 3 6 2 Câu 9.
Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. 3 2
y = x − 3x +1. B. 3 2
y = x + 3x + 2. C. 3 2
y = x − 3x + 2. D. 3 2
y = −x + 3x + 2.
Câu 10. Cho hàm số bậc ba y = f ( x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng A. ( 2 − ; 2). B. (0; + ). C. (− ;  − ) 1 . D. (0; 2).
Câu 11. Cho a là số thực dương tùy ý. Khẳng định nào sau đây đúng? A. log 8a = 3log .
a B. log 8a = 8log . a 2 ( ) 2 ( ) 2 2
C. log 8a = 3 + log .
a D. log 8a = 8 + log . a 2 ( ) 2 ( ) 2 2
Câu 12. Cho hàm số y = f ( x) xác định trên \  
0 và có bảng biến thiên như sau 1
Số nghiệm của phương trình
f ( x) +1 = 0 là 3 A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 13. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây? x − 2 x x +1 x A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x +1 x −1 x −1 x +1
Câu 14. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình sau:
Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho với trục hoành là A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1.
Câu 15. Cho khối lập phương có cạnh bằng 2. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng

1 1 A. 4 . B. . C. 8 . D. . 6 2
Câu 16. Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng? A. 3
u = n − 2 .
B. u = 3n − 2 .
C. u = 3n − 2 .
D. u = 3n − 2 . n n n n
Câu 17. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (− ;  + )? 2x −1 A. 4 2
y = x + 2x − 4 . B. 2
y = x + 2x − 4 . C. y = . D. x +1 3 2
y = x + 2x + 2x − 4 . 2x −1
Câu 18. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
là đường thẳng có phương trình x +1 A. x = 1. − B. y = 1. −
C. x = 2.
D. y = 2.
Câu 19. Trên đoạn  2 −  ;1 , hàm số 3 2
y = x + 3x −1 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
A. x = 0 . B. x = 1 − .
C. x = 1 .
D. x = 2 .
Câu 20. Cho hàm số bậc ba y = f ( x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ
Đồ thị hàm số đã cho cắt trục tung tại điểm có tọa độ A. ( 1 − ; 3). B. (1; 0) . C. (1; − ) 1 . D. (0; ) 1 .
Câu 21. Cho khối chóp S.ABC . Trên cách cạnh S , A S ,
B SC lần lượt lấy các điểm A ,
B ,C ( A , B ,C
không trùng đỉnh S ). Khẳng định nào sau đây đúng? V       1 1 1 V    SA SB SC
A. S.A B C =   
B. S.A B C =    V SA SB SC V SA SB SC S . ABC S . ABC V    SA SB SC V
C. S.A B C =    D. S.A BC
  = SA'.SB '.SC '. V
SA ' SB ' SC ' V S . ABC S . ABC
Câu 22. Cho lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' có BB ' = a , tam giác ABC vuông cân tại , A AB = . a Thể tích
của khối lăng trụ đã cho là 3 a 3 a 3 a A. 3 V = a . B. V = . C. V = . D. V = . 2 3 6
Câu 23. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (0 ; + )? x x x  2   1  x
A. y = ( 3) . B. y = .   C. y = .   D. y = (0,5) .  3   π 
Câu 24. Cho khối lăng trụ có chiều cao bằng 2a và diện tích đáy bằng 2
3a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 3 a . B. 3 2a . C. 3 3a . D. 3 6a .
Câu 25. Cho khối hộp chữ nhật có độ dài các cạnh lần lượt bằng 2; 3; 4. Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng A. 24. B. 48. C. 12. D. 6.


Câu 26. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A BCD
  có AB = a 2, BC = a AA = a 3. Góc giữa đường
thẳng AC và mặt phẳng ( ABCD) bằng A. o 90 . B. o 60 . C. o 30 . D. o 45 .
Câu 27. Một tổ có 10 học sinh, trong đó có 6 nam, 4 nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để biểu
diễn một tiết mục văn nghệ. Xác suất để trong 3 học sinh được chọn có đúng 2 nam bằng 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 6 3 2 4
Câu 28. Cho hình chóp S.ABC SA = ,
a tam giác ABC đều, tam giác SAB vuông cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC) bằng a 42 a 42 a 42 a 42 A. . B. . C. . D. . 7 14 6 12
Câu 29. Gọi x , x là hai điểm cực trị của hàm số 3 2
y = x x x + 2 . Tổng x + x bằng 1 2 1 2 2 1 2 A. 1. B. . C. − . D. − . 3 3 3 Câu 30. Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + ,
c (a  0) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ. Trong các số a , b
c có bao nhiêu số dương? A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 .  1 
Câu 31. Đạo hàm của hàm số y = log
2x +1 , x  − là 5 ( )    2  2 1 2 1 A. y ' = . B. y ' = . C. y ' = . D. y ' = . 2x +1 2x +1 (2x + )1ln5 (2x + )1ln5
Câu 32. Cho khối chóp S.ABC SA = 3a, SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC) , tam giác ABC vuông
tại A và có AB = 3 ,
a AC = 4a . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng A. 3 18a . B. 3 6a . C. 3 36a . D. 3 2a . 4
Câu 33. Cho a là số thực dương, biểu thức 3 P = a
a . Khẳng định nào dưới đây đúng? 7 5 11 10 A. 3 P = a . B. 6 P = a . C. 6 P = a . D. 3 P = a .
Câu 34. Kí hiệu M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số x
y = e x trên đoạn  1 − ;  1 .
Giá trị biểu thức M .m bằng 1 1 A. +1.
B. e − . C. 1. D. e −1. e e
Câu 35. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và SA = a 2 . Thể tích của khối chóp S.ABCD 3 2a 3 2a 3 2a A. 3 V = 2a . B. V = . C. V = . D. V = . 3 4 6
Câu 36. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên . Biết đồ thị hàm số y = f ( x) trên đoạn  5 − ;  5 là đường cong trong hình vẽ


zalo Nhắn tin Zalo