Giáo án Toán lớp 4 Học kì 2 Kết nối tri thức

1 K 492 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Giáo án
File:
Loại: Bộ tài liệu bao gồm: 36 TL lẻ ( Xem chi tiết » )


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Toán lớp 4 Kết nối tri thức đã cập nhật đủ Cả năm.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Toán lớp 4 Học kì 2 Kết nối tri thức năm 2024 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán 4 Kết nối tri thức.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(984 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Môn học: Toán
Ngày dạy: …/…/…
Lớp: …
CH ĐỀ 8: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA
BÀI 38: NHÂN VI S CÓ MT CH S (2 TIT)
TIT 1
I. YÊU CU CẦN ĐẠT
1. Năng lực đặc thù
- Thc hiện được các phép nhân vi s có mt ch s.
- Thc hiện được thao tác tư duy ở mức độ đơn giản.
- Gii quyết được mt s vấn đề gn vi vic giải các bài toán đến hai hoặc ba bước
tính (trong phm vi các s và phép tính đã học).
2. Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, tho lun vi giáo viên bạn bè để thc hin các
nhim v hc tp.
- Năng lực gii quyết vấn đề sáng to: S dng các kiến thức đã hc ng dng vào thc
tế, tìm tòi, phát hin gii quyết các nhim v trong cuc sng.
3. Phm cht
- Chăm chỉ: Chăm học, ham hc, có tinh thn t hc; chịu khó đọc sách giáo khoa, tài liu
và thc hin các nhim v cá nhân.
- Trung thc: trung thc trong thc hin gii bài tp, thc hin nhim v, ghi chép và rút
ra kết lun.
- Yêu thích môn hc, sáng to, nim hng thú, say các con s để gii quyết bài toán.
- Rèn luyn tính cn thn, chính xác, phát huy ý thc ch động, trách nhim và bồi dưỡng
s t tin, hng thú trong vic hc.
II. ĐỒ DÙNG DY HC
1. Đối vi giáo viên
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- Giáo án.
- B đồ dùng dy, hc Toán 4.
- Máy tính, máy chiếu.
- Bng ph.
2. Đối vi hc sinh
- SHS.
- V ghi, dng c hc tp theo yêu cu ca GV.
3. Phương pháp dy hc
- Vấn đáp, động não, trc quan, hoạt đng nhóm.
- Nêu vấn đề, gii quyết vấn đề.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
TIT 1: NHÂN VI S CÓ MT CH S
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To tâm thế hng thú, kích thích s tò mò của HS trước khi vào bài hc.
b. Cách thc tiến hành:
- GV t chức cho HS trò chơi Thế gii ca nhng
phép tính.
+ GV chun b nhng con s đánh vi tính được
dán trên tm bìa cng hình tròn.
+ Cách tiến hành: GV mời 6 em tham gia trò chơi,
chia thành 2 đội, mỗi đi 3 em, các bn còn li c
vũ hai đội chơi.
+ Luật chơi: trong vòng 5p, HS tự tìm s và phép
tính để gắn. Đội nào gắn đúng nhanh hơn thì
đội đó thắng cuộc và được nhn quà.
- HS tham gia trò chơi
- HS lng nghe.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- Kết thúc trò chơi, GV dẫn dt HS vào bài hc.
Trong bài hc ngày hôm nay, cô tmình cùng
hc cách thc hin các phép tính nhân vi s
mt ch s. “Bài 38 Nhân vi s mt ch s”.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC.
I. KHÁM PHÁ
a. Mc tiêu:
- HS thc hiện được phép nhân s năm chữ s tr lên vi s mt ch s (không
nh hai ln liên tiếp) và nhân nhẩm trong trưng hp s tròn chục nghìn, trăm nghìn.
b. Cách thc tiến hành:
Đặt vấn đề.
- GV đặt vấn đề:
Nếu mi ngày một nhà máy đều sn suất được mt
s ng khẩu trang như nhau. Vậy làm cách nào
để th tính được s ng khu trang nhà
máy đó sản xut ra trong mt tun?
- GV gi mt HS bt kì phát biu.
- GV nhn xét, khuyến khích HS s dng phép
nhân.
- GV cho HS quan sát hình nh trong SGK, yêu
cu học sinh đặt ra phép tính nhân phù hp.
- HS lắng nghe, suy nghĩ, trả li.
Ta th dùng phép nhân, ly s
ng khu trang nhà máy sn
xut ra mt ngày nhân vi 7.
Ta th dùng phép cng, cng s
ng khu trang nhà máy sn
xut ra trong mi ngày li vi nhau.
- HS quan sát hình nh phn khám
phá SGK.
- HS lng nghe u cu giáo viên,
thc hin phép tính.
×
160 140
7
1 120 980
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- GV yêu cu HS vn dng các kiến thức đã học
v phép nhân s4 ch s vi s có mt ch s
để thc hin phép tính vừa nêu, đồng thi GV
nhc li cho HS nh v kiến thức cũ.
+ Phép nhân thc hin t phi qua trái.
+ Nếu kết qu mt phép nhân ch s mt hàng
ca tha s th nht ra kết qu lớn hơn 10 thì phải
nh s chc sang hàng tiếp theo.
- GV nhn xét kết qu, chuyn sang hoạt động tiếp
theo.
- HS lng nghe.
II. HOẠT ĐỘNG
a. Mc tiêu:
- Giúp hc sinh thc hin phép nhân vi s có mt ch s. Gii toán có li liên quan ti
phép nhân vi smt ch s.
b. Cách thc tiến hành:
Nhim v 1: Hoàn thành BT1
- GV u cầu HS đọc, tìm hiểu đề.
Đặt tính ri tính:
a. 27 283 × 3
b. 40 819 × 5
c. 374 519 × 2
- GV yêu cu HS nhn biết yêu cầu đ bài.
- GV hướng dn bằng cách đặt câu hi:
+ bài đặt ri tính cần lưu ý điều gì?
- GV mời đại din 3 HS lên bng trình bày, các
bn khác t làm vào bng con.
- HS đọc đề, thc hin yêu cầu đề
bài.
- HS tr li:
+ bài đặt tính cần lưu ý:
+ Đặt tính thng ct
+ Khi tính luôn lưu ý việc “có nhớ”
- HS trình bày
a. b. c.
×
𝟐𝟕 𝟐𝟖𝟑
𝟑
𝟖𝟏 𝟖𝟒𝟗
×
𝟒𝟎 𝟖𝟏𝟗
𝟓
𝟐𝟎𝟒 𝟎𝟗𝟓
×
𝟑𝟕𝟒 𝟓𝟏𝟗
𝟐
𝟕𝟒𝟗 𝟎𝟑𝟖
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- GV mi mt HS nhn xét phn trình bày ca các
bn.
- GV sửa bài, lưu ý luôn nhn xét và chnh sa
việc đặt tính và tính.
Nhim v 2: Hoàn thành BT2
Đúng hay sai?
a. b. c.
×
𝟒𝟏 𝟖𝟎𝟎
𝟓
𝟐𝟎𝟗 𝟎𝟎𝟎
- GV yêu cầu HS đọc xác định yêu cu bài toán.
- GV hướng dn bằng cách đặt câu hi:
+ Bài tp này chúng ta cần làm gì? Làm sao đ
xác định được phép tính đã cho đúng hay sai?
Nêu các bước thc hin.
- GV mi 1 HS trình bày, khuyến khích HS nói
cách làm.
- GV yêu cu HS làm bài cá nhân.
- GV gi 3 HS trình bày kết qu.
- GV cho HS cha bài, chốt đáp án.
- HS lng nghe, cha bài.
- HS tr li: Bài tp này chúng ta
cần xác định tính đúng sai của phép
tính đã cho bằng cách thc hin
phép tính. Các bước thc hin:
+ Thc hin li phép tính.
+ Đối chiếu kết qu.
+ Đưa ra kết lun.
- HS trình bài kết qu:
a. Sai do ch s hàng nghìn và hàng
chc nghìn kết qu viết không
đúng cột.
b. Sai do không nh hàng trăm sang
hàng nghìn.
c. Đúng
- HS lng nghe, sa bài.
C. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a. Mc tiêu:
- Giúp HS thc hiện được phép nhân vi s mt ch s cũng như tính đưc giá tr ca
biu thc trong phm vi các s và các phép tính đã học.
- Cng c, vn dng gii quyết mt s vấn đ đơn giản liên quan đến phép nhân vi s
có mt ch s.
b. Cách tiến hành:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Nhim v 3: Hoàn thành BT3
Bóng đèn trong nhà có tuổi th 12 250 gi. Bóng
đèn đường tui th gp 3 ln tui th ca bóng
đèn trong nhà. Hi tui th của bóng đèn đưng
là bao nhiêu gi?
- GV yêu cầu HS đc yêu cu, làm bài cá nhân.
- GV đặt câu hi:
+ Đề bài yêu cu gì?
+ Làm thế nào đểnh?
- GV yêu cu HS làm bài cá nhân sau đó mời mt
HS lên bng trình bày.
- GV cha bài, chốt đáp án, khen các HS hoàn
thành nhanh, đúng rút kinh nghiệm, khích l
các HS chưa tích cực.
- HS giơ tay đọc đề, suy nghĩ và phát
biu.
+ Đề bài yêu cu tính s tui th ca
bóng đèn đường. S dng phép nhân,
ta nhân tui th của bóng đèn trong
nhà vi 3.
- HS suy nghĩ, trình bày:
Bài gii
Tui th của bóng đèn đường là:
12 250 × 3 = 36 750 (gi)
Đáp số: 36 750 gi
- HS lng nghe.
* CNG C
- GV nhn xét, tóm tt li nhng ni dung chính
ca bài hc.
- GV nhận xét, đánh giá s tham gia ca HS trong
gi hc, khen ngi nhng HS tích cc; nhc nh,
động viên những HS còn chưa tích cc, nhút nhát.
- HS lng nghe, ghi nh.
- HS chú ý lng nghe, tiếp thu và rút
kinh nghim.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
* DN DÒ
- Ôn tp kiến thức đã học.
- Hoàn thành bài tp trong SBT.
- Đọc và chun b trưc Tiết 2: Luyn tp.
- HS lng nghe, thc hin.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Môn học: Toán
Ngày dạy: …/…/…
Lớp: …
BÀI 38: NHÂN VI S CÓ MT CH S (2 TIT)
TIT 2
I. YÊU CU CẦN ĐẠT
1. Năng lực đặc thù
- Thc hiện được các phép nhân vi s có mt ch s.
- Thc hiện được thao tác tư duy ở mức độ đơn giản.
- Gii quyết được mt s vấn đề gn vi vic giải các bài toán đến hai hoặc ba bước
tính (trong phm vi các s và phép tính đã học).
2. Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, tho lun vi giáo viên và bạn bè đ thc hin các
nhim v hc tp.
- Năng lực gii quyết vấn đề sáng to: S dng các kiến thức đã học ng dng vào thc
tế, tìm tòi, phát hin gii quyết các nhim v trong cuc sng.
3. Phm cht
- Chăm chỉ: Chăm học, ham hc, có tinh thn t hc; chịu khó đọc sách giáo khoa, tài liu
và thc hin các nhim v cá nhân.
- Trung thc: trung thc trong thc hin gii bài tp, thc hin nhim v, ghi chép và rút
ra kết lun.
- Yêu thích n hc, sáng to, nim hng thú, say các con s để gii quyết bài toán.
- Rèn luyn tính cn thn, chính xác, phát huy ý thc ch động, trách nhim và bồi dưỡng
s t tin, hng thú trong vic hc.
II. ĐỒ DÙNG DY HC
1. Đối vi giáo viên
- Giáo án.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- B đồ dùng dy, hc Toán 4.
- Máy tính, máy chiếu.
- Bng ph.
2. Đối vi hc sinh
- SHS.
- V ghi, dng c hc tp theo yêu cu ca GV.
3. Phương pháp dy hc
- Vấn đáp, động não, trc quan, hoạt đng nhóm.
- Nêu vấn đề, gii quyết vấn đề.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
TIT 2: LUYN TP
I. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a. Mc tiêu:
- Giúp HS thc hiện được phép nhân vi s mt ch s cũng như tính đưc giá tr ca
biu thc trong phm vi các s và các phép tính đã học.
b. Cách tiến hành:
Nhim v 1: Hoàn thành BT1
Đặt tính ri tính:
a. 48 102 × 5
b. 32 419 × 4
c. 172 923 × 3
- GV cho HS đọc yêu cầu đề.
- GV yêu cu HS chia nhóm (4HS/nhóm) tho
lun tìm hiu bài, tìm cách làm.
- HS đọc đề.
- HS thc hin yêu cu đề bài.
HS cần đặt tính trước khi thc hin
phép tính.
- HS trình bày:
a.
×
𝟒𝟖 𝟏𝟎𝟐
𝟓
𝟐𝟒𝟎 𝟓𝟏𝟎
b.
×
𝟑𝟐 𝟒𝟏𝟗
𝟒
𝟏𝟐𝟗 𝟔𝟕𝟔
c.
×
𝟏𝟕𝟐 𝟗𝟐𝟑
𝟑
𝟓𝟏𝟖 𝟕𝟔𝟗
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- GV yêu cầu đại din 1 nhóm trình bày kết qu
tho lun.
- GV mời đi din 2 HS trình bày kết qu, khuyến
khích HS nói cách làm.
- GV nhn xét, sa cha.
Nhim v 2: Hoàn thành BT2
Chn câu tr lời đúng.
-bốt 200 000 đng. Rô-bt mua hai b c
vua, mi b giá 80 000 đồng. Hi Rô-bt còn
li bao nhiêu tin?
- GV yêu cầu HS xác định yêu cầu đ bài, thc
hin cá nhân.
- GV đưa ra câu hỏi: Đềi yêu cu tính gì?
Làm cách nào để tính?
- GV yêu cu học sinh làm bài nhân. Sau đó gi
1 HS đứng dy trình bày.
- GV dùng th Đ/S để nhn xét, khuyến khích HS
gii thích các câu sai và sa li.
Nhim v 3: Hoàn thành BT3
- GV yêu cầu HS xác định yêu cu ca bài, thc
hin cá nhân.
Tính giá tr biu thc.
a) 460 839 + 29 210 × 3
b) 648 501 20 810 × 4
- GV mi 2 HS trình bày kết qu.
- GV có th gii thích ni dung trong mi câu.
- HS lng nghe nhn xét ca giáo
viên.
- HS đọc đề bài.
- HS tr li các u hi ca giáo viên
trong đầu, định hình các bước thc
hin bài toán.
- HS trình bày:
Bài gii
Giá tin mua hai b c vua là:
80 000 × 2 = 160 000 (đồng)
-bt còn li s tin là:
200 000 160 000 = 40 000 (đồng)
Đáp số: 40 000 đồng.
- HS lng nghe, sa bài.
- HS đọc đề và làm bài.
- HS trình bày:
a) 460 839 + 29 210 × 3
= 460 839 + 87 630
= 548469
b) 648 501 20 810 × 4
= 648 501 83 240
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Chúng ta phi thc hin tính kết qu ca biu thc
theo quy tắc: nhân chia trước, cng tr sau.
Nhim v 4: Hoàn thành BT4
-bốt đặt các ht thóc vào bàn c theo quy tc:
ô th nhất đt 1 ht thóc, ô th hai đặt 2 ht thóc,
ô th 3 đặt 4 ht thóc c như vậy s thóc đặt
vào ô sau gấp đôi số thóc đặt vào ô trước đó. Biết
rng ô th ời tám đặt 131 072 ht thóc. Hi
-bốt đã đặt bao nhiêu ht thóc vào ô th hai
mươi?
- GV yêu cu HS chia nhóm (4HS/nhóm), tho
lun tìm hiu bài, một vài nhóm trình bày trưc
lp xem cn thc hin nhng việc gì. GV giúp đỡ
các em nhn biết yêu cu ca bài.
- GV yêu cu HS làm bài cá nhân.
- GV mi 3 HS trình bày kết qu.
- GV cha bài.
- GV th gii thiu cách gii th 2 cho hc sinh.
Có th gii bài toán bng mt phép tính duy nht
bng cách nhn xét rng s ht thóc cần đặt vào
= 565 261
- HS lng nghe, ghi nh.
- HS chia nhóm, tho lun, tìm hiu
yêu cu của đề bài.
- HS lng nghe những hướng dn
ca GV, suy lun tìm ra cách làm
ca bài toán,
-HS tr li:
Bài gii:
-bt cn đặt vào ô th i chín
s ht thóc là:
131 072 × 2 = 262 144 (ht)
-bt cn đặt vào ô th hai mươi
s ht thóc là:
262 144 × 2 = 524 288 (ht)
Đáp số: 524 288 ht thóc.
- HS lng nghe.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
ô 20 gp 4 ln s hạt thóc đặt vào ô th 18. Qua
đó ta có phép tính:
131 072 × 2 = 524 288 ht thóc.
- GV nhận xét thái độ hc tp ca HS, chuyn
sang hoạt động tiếp theo.
* CNG C
- GV nhn xét, tóm tt li nhng ni dung chính
ca bài hc.
- GV nhận xét, đánh giá s tham gia ca HS trong
gi hc, khen ngi nhng HS tích cc; nhc nh,
động viên những HS còn chưa tích cc, nhút nhát.
* DN DÒ
- Ôn tp kiến thức đã học.
- Hoàn thành bài tp trong SBT.
- Đc và chun b trước Bài 39: Chia cho s
mt ch s.
- HS lng nghe.
- HS chú ý lng nghe, tiếp thu và rút
kinh nghim
- HS chú ý nghe, thc hin.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Môn học: Toán
Ngày dạy: …/…/…
Lớp: …
BÀI 39: CHIA VI S CÓ MT CH S (2 TIT)
TIT 1
I. YÊU CU CẦN ĐẠT
1. Năng lực đặc thù
- Thc hiện được các phép chia vi smt ch s.
- Thc hiện được thao tác tư duy ở mức độ đơn giản.
- Gii quyết được mt s vấn đề gn vi vic giải các bài toán đến hai hoặc ba bước
tính (trong phm vi các s và phép tính đã học).
2. Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, tho lun vi giáo viên và bạn bè đ thc hin các
nhim v hc tp.
- Năng lực gii quyết vấn đề sáng to: S dng các kiến thức đã học ng dng vào thc
tế, tìm tòi, phát hin gii quyết các nhim v trong cuc sng.
3. Phm cht
- Chăm chỉ: Chăm học, ham hc, có tinh thn t hc; chịu khó đọc sách giáo khoa, tài liu
và thc hin các nhim v cá nhân.
- Trung thc: trung thc trong thc hin gii bài tp, thc hin nhim v, ghi chép và rút
ra kết lun.
- Yêu thích n hc, sáng to, nim hng thú, say các con s để gii quyết bài toán.
- Rèn luyn tính cn thn, chính xác, phát huy ý thc ch động, trách nhim và bồi dưỡng
s t tin, hng thú trong vic hc.
II. ĐỒ DÙNG DY HC
1. Đối vi giáo viên
- Giáo án.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- B đồ dùng dy, hc Toán 4.
- Máy tính, máy chiếu.
- Bng ph.
2. Đối vi hc sinh
- SHS.
- V ghi, dng c hc tp theo yêu cu ca GV.
3. Phương pháp dy hc
- Vấn đáp, động não, trc quan, hoạt đng nhóm.
- Nêu vấn đề, gii quyết vấn đề.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
TIT 1: CHIA VI S CÓ MT CH S
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To tâm thế hng thú, kích thích s tò mò của HS trước khi vào bài hc.
b. Cách thc tiến hành:
- GV t chức cho HS trò chơi Rng cun lên mây.
+ GV chun b mt t giy viết sn các phép tính
nhân, chia trong các bảng nhân chia đã học.
+ Cách tiến hành: GV mời 1 em đưc ch định
làm đầu rng lên bng. Em ct tiếng hát:
“Rng cun lên mây
Rng cun lên mây
Ai mà tính gii v đây với mình.”
Sau đó em hỏi: “Người tính gii nhà hay
không?”
Mt em HS bt kì tr li: “Có tôi! Có tôi”
- HS tham gia trò chơi
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Em làm đu rng ra phép tính, d 48 : 8 bng
bao nhiêu?
Em tính gii tr li (nếu tr lời đúng thì được đi
tiếp theo em đầu rng). C như thế em làm đu
rng c ra câu hi và cuốn đàn lên mây.
- GV bm gi, hết 5p kết thúc trò chơi; trao
thưng cho các em tích cc tham gia tr i
đúng.
- Kết thúc trò chơi, GV dẫn dt HS vào bài hc.
Trong bài hc ngày hôm nay, cô tmình cùng
hc ch thc hin các phép tính chia vi s
mt ch s. “Bài 39 Chia với s có mt ch s”.
- HS lng nghe.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC.
I. KHÁM PHÁ
a. Mc tiêu:
- HS thc hiện được phép chia s năm chữ s tr lên vi s có mt ch s (không nh
hai ln liên tiếp) và chia nhẩm trong trường hp s tròn chục nghìn, trăm nghìn.
b. Cách thc tiến hành:
Đặt vấn đề.
- GV đặt vấn đề:
+Trong t nhiên mt loài vt rt nh nhưng
li th nâng đưc nhng vật to hơn bản thân
rt nhiu, các con biết đó loài nào không?
- GV gi mt HS bt kì phát biu.
- GV cho HS quan sát hình nh trong SGK, yêu
cu hc sinh đặt ra phép tính chia phù hp.
- HS lắng nghe, suy nghĩ, trả li.
+ Đó là loài kiến.
- HS quan sát hình nh phn khám
phá SGK.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- GV yêu cu HS vn dng các kiến thức đã học
v phép chia s có 4 ch s vi s có mt ch s
để thc hin phép tính vừa nêu, đng thi GV
nhc li cho HS nh v kiến thức cũ.
+ Thc hin phép chia t trái qua phi.
+ Nếu mt phép chia thành phần thì h
xuống hàng i cho phép chia thành phn tiếp
theo.
+ Trường hp s đang xét hơn số chia thì h
tiếp ch s ca hàng tiếp theo xung ghép cp.
+ Chú ý: s dư luôn bé hơn số chia.
- GV đưa ra câu hỏi:
+Vy nếu t kiến đó có tất c 125734 kiến th thì
tt c kiến th trong t th khênh được bao
nhiêu ht go?
- GV yêu cầu HS đặt tính thc hin phép chia
hp lý.
- GV nhn xét kết qu, chuyn sang hoạt động tiếp
theo.
- HS lng nghe yêu cu giáo viên,
thc hin phép tính.
5
125730
25146
25
07
23
30
0
- HS suy nghĩ, thực hin phép chia.
5
125734
25146
25
07
23
34
4
- HS lng nghe.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
II. HOT ĐỘNG
a. Mc tiêu:
- Giúp hc sinh thc hin phép chia vi s có mt ch s. Gii toán có li liên quan ti
phép chia vi smt ch s.
b. Cách thc tiến hành:
Nhim v 1: Hoàn thành BT1
- GV yêu cầu HS đc, tìm hiểu đề.
Đặt tính ri tính:
a. 38 295 : 3
b. 729 316 : 4
c. 872 905 : 6
- GV yêu cu HS nhn biết yêu cầu đ bài.
- GV hướng dn bằng cách đặt câu hi:
+ bài đặt ri tính cần lưu ý điều gì?
- GV mời đại din 3 HS lên bng trình bày, các
bn khác t làm vào bng con.
- GV mi mt HS nhn xét phn trình bày ca các
bn.
- GV sửa bài, lưu ý luôn nhn xét và chnh sa
việc đặt tính và tính.
Nhim v 2: Hoàn thành BT2
Bn Nam thc hiện hai phép chia như sau:
- HS đọc đề, thc hin yêu cầu đề
bài.
- HS tr li:
+ bài đặt tính cần lưu ý:
+ Đặt tính thng ct
+ Khi tính luôn lưu ý việc “có nhớ”
- HS trình bày.
a.
3
38295
12765
08
22
19
15
0
b.
4
729316
182329
32
09
13
11
36
0
c.
6
872905
145484
27
32
29
50
25
1
- HS lng nghe, cha bài.
- HS tr li: Bài tp này chúng ta
cần xác định tính đúng sai của phép
tính đã cho bằng cách thc hin
phép tính. Các bước thc hin:
+ Thc hin li phép tính.
+ Đối chiếu kết qu.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
7
32024
457
40
52
34
32 024 : 7 = 457
(dư 34)
6
135612
2262
15
36
012
0
135 612 : 6 = 2 262
Bạn Nam tính đúng hay sai? Nếu sai, em hãy sa
lại cho đúng.
- GV yêu cầu HS đọc xác định yêu cu bài toán.
- GV hướng dn bằng cách đặt câu hi:
+ Bài tp này chúng ta cần làm gì? Làm sao đ
xác định đưc bạn Nam tính đúng hay sai? Nêu
các bước thc hin.
- GV yêu cu HS làm bài cá nhân.
- GV mi 1 HS trình bày, khuyến khích HS nói
cách làm.
- GV gi 2 HS trình bày kết qu.
- GV cho HS cha bài, chốt đáp án.
+ Đưa ra kết lun.
- HS trình bài kết qu:
+ Với phép tính đầu tiên: Sai do s
dư lớn hơn số chia.
+ Vi phép tính th hai: Sai do vic
h s 12 c cui không viết
s dư khi chia 12 cho 6.
Kết qu sa li:
7
32024
4574
40
52
34
6
32 024 : 7 = 4
574
(dư 6)
6
135612
22602
15
36
01
12
0
135 612 : 6
= 22 602
- HS lng nghe, sa bài.
C. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a. Mc tiêu:
- Giúp HS thc hiện được phép chia vi s có mt ch s cũng như tính được giá tr ca
biu thc trong phm vi các s và các phép tính đã học.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- Cng c, vn dng gii quyết mt s vấn đề đơn giản liên quan đến phép chia vi s
có mt ch s.
b. Cách tiến hành:
Nhim v 3: Hoàn thành BT3
lan 150 000 đồng. Sau khi mua 3 kg xoài
thì còn 15 000 đồng. Hi mi ki--gam xoài giá
bao nhiêu tin?
- GV yêu cầu HS đc yêu cu, làm bài cá nhân.
- GV đặt câu hi:
+ Đề bài yêu cu gì?
+ Làm thế nào đểnh?
- GV yêu cu HS làm bài cá nhân sau đó mời mt
HS lên bng trình bày.
- GV cha bài, chốt đáp án, khen các HS hoàn
thành nhanh, đúng rút kinh nghiệm, khích l
các HS chưa tích cực.
- HS giơ tay đọc đề, suy nghĩ phát
biu.
+ Đề bài yêu cu tính giá tin ca 1 kg
xoài.
- HS suy nghĩ, trình bày:
Bài gii
S tiền để mua 3 kg xoài là:
150 000 15 000 = 135 000 (đồng)
Giá tin ca 1 kg xoài là:
135 000 : 3 = 45 000 (đồng)
Đáp số: 45 000 đồng
- HS lng nghe.
* CNG C
- GV nhn xét, tóm tt li nhng ni dung chính
ca bài hc.
- GV nhận xét, đánh giá s tham gia ca HS trong
gi hc, khen ngi nhng HS tích cc; nhc nh,
động viên những HS còn chưa tích cc, nhút nhát.
* DN
- Ôn tp kiến thức đã học.
- Hoàn thành bài tp trong SBT.
- Đọc và chun b trưc Tiết 2: Luyn tp.
- HS lng nghe, ghi nh.
- HS chú ý lng nghe, tiếp thu và rút
kinh nghim.
- HS lng nghe, thc hin.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Môn học: Toán
Ngày dạy: …/…/…
Lớp: …
BÀI 39: CHIA VI S CÓ MT CH S (2 TIT)
TIT 2
I. YÊU CU CẦN ĐẠT
1. Năng lực đặc thù
- Thc hiện được các phép chia vi smt ch s.
- Thc hiện được thao tác tư duy ở mức độ đơn giản.
- Gii quyết được mt s vấn đề gn vi vic giải các bài toán đến hai hoặc ba bước
tính (trong phm vi các s và phép tính đã học).
2. Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, tho lun vi giáo viên và bạn bè đ thc hin các
nhim v hc tp.
- Năng lực gii quyết vấn đề sáng to: S dng các kiến thức đã học ng dng vào thc
tế, tìm tòi, phát hin gii quyết các nhim v trong cuc sng.
3. Phm cht
- Chăm chỉ: Chăm học, ham hc, có tinh thn t hc; chịu khó đọc sách giáo khoa, tài liu
và thc hin các nhim v cá nhân.
- Trung thc: trung thc trong thc hin gii bài tp, thc hin nhim v, ghi chép và rút
ra kết lun.
- Yêu thích n hc, sáng to, nim hng thú, say các con s để gii quyết bài toán.
- Rèn luyn tính cn thn, chính xác, phát huy ý thc ch động, trách nhim và bồi dưỡng
s t tin, hng thú trong vic hc.
II. ĐỒ DÙNG DY HC
1. Đối vi giáo viên
- Giáo án.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- B đồ dùng dy, hc Toán 4.
- Máy tính, máy chiếu.
- Bng ph.
2. Đối vi hc sinh
- SHS.
- V ghi, dng c hc tp theo yêu cu ca GV.
3. Phương pháp dy hc
- Vấn đáp, động não, trc quan, hoạt đng nhóm.
- Nêu vấn đề, gii quyết vấn đề.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
TIT 2: LUYN TP
I. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a. Mc tiêu:
- Giúp HS thc hiện được phép chia vi s có mt ch s cũng như tính được giá tr ca
biu thc trong phm vi các s và các phép tính đã học.
b. Cách tiến hành:
Nhim v 1: Hoàn thành BT1
Đặt tính ri tính:
a. 489 325 : 5
b. 542 827 : 6
c. 826 391 : 7
- GV cho HS đọc yêu cầu đề.
- GV yêu cu HS chia nhóm (4HS/nhóm) tho
lun tìm hiu bài, tìm cách làm.
- HS đọc đề.
- HS thc hin yêu cu đề bài.
HS cần đặt tính trước khi thc hin
phép tính.
- HS trình bày:
a.
b.
c.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- GV yêu cầu đại din 1 nhóm trình bày kết qu
tho lun.
- GV mời đi din 3 HS trình bày kết qu, khuyến
khích HS nói cách làm.
- GV nhn xét, sa cha.
Nhim v 2: Hoàn thành BT2
Tìm hai s bết tng và hiu ca chúng lần lượt là
34 500 và 4 500.
- GV yêu cầu HS xác định yêu cầu đ bài, thc
hin cá nhân.
- GV nhc li v cách tìm hai s biết tng và hiu
ca hai s đó.
+ Để tìm s ln, ta ly tng cng hiệu sau đó chia
cho 2. Để tìm s bé ta ly tng tr đi hiệu sau đó
chia cho 2 hoc ly tng hai s tr đi số ln va
tìm được.
- GV yêu cu học sinh làm bài nhân. Sau đó gi
1 HS đứng dy trình bày.
- GV dùng th Đ/S để nhn xét, khuyến khích HS
gii thích cách làm.
Nhim v 3: Hoàn thành BT3
- GV yêu cầu HS xác định yêu cu ca bài, thc
hin cá nhân.
C 4 hp sữa đóng được thành mt v sa. Hi
819 635 hp sữa đóng được thành nhiu nht bao
nhiêu v sa và còn tha my hp sa?
5
489325
97865
48
39
43
32
25
0
6
542827
90471
54
02
28
42
07
1
7
826391
118055
12
56
03
39
41
6
- HS lng nghe nhn xét ca giáo
viên.
- HS đọc đề bài.
- HS lng nghe.
- HS trình bày:
Bài gii
S ln là:
(34 500 + 4 500) : 2 = 19 500
S bé là:
19 500 4 500 = 15 000
Đáp số: S ln: 19 500
S bé: 15 000
- HS lng nghe, sa bài.
- HS đọc đề và làm bài.
- HS tr li:
+ Bài toán yêu cu tính s v sa
đóng được và s hp sa còn tha.
+ Để tính được ta phi lp phép
chia, s b chia là s hp sữa đã cho,
s chia 4. Thương s v sa s
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- GV đặt câu hi?
+ Bài toán yêu cu tính gì?
+ Làm thế nào đểnh?
- GV mi 1 HS trình bày kết qu.
- GV nhn xét, cha bài.
Nhim v 4: Hoàn thành BT4
Chn câu tr lời đúng.
A-li-ba-ba có 250 000 đng tin vàng. A-li-ba-ba
chia s đồng tin vàng thành 5 phn bng nhau
ri ly mt phn chia cho những người dân
nghèo. Hi A-li-ba-ba còn lại bao nhiêu đồng tin
vàng.
A. 50 000 đồng tin vàng.
B. 200 000 đồng tin vàng.
C. 150 000 đồng tin vàng.
- GV yêu cu HS chia nhóm (4HS/nhóm), tho
lun tìm hiu bài, một vài nhóm trình bày trưc
lp xem cn thc hin nhng việc gì. GV giúp đỡ
các em nhn biết yêu cu ca bài.
- GV đặt câu hi:
đóng được, sẽ s hp sa còn
tha.
- HS trình bày:
Bài gii
819 635 : 4 = 204 908 (dư 3)
Vậy đóng được nhiu nht 204 908
v sa và còn tha 3 hp sa.
Đáp số: 204 908 v sa; 3 hp sa
- HS lng nghe, ghi nh.
- HS chia nhóm, tho lun, tìm hiu
yêu cu của đề bài.
- HS lng nghe những hướng dn
ca GV, suy lun tìm ra cách làm
ca bài toán.
-HS tr li:
+ Đ bài yêu cu tính s đồng tin
vàng còn li ca A-li-ba-ba.
+ Ta cần tính được s tin A-li-
ba-ba đã chia cho người dân nghèo.
Sau đó ly tng s tin A-li-ba-
ba có tr đi số tiền đã phát.
- HS trình bày:
Bài gii:
A-li-ba-ba chia cho những người
dân nghèo s đồng tin vàng là:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
+ Đề bài yêu cu tính gì?
+ Làm thế nào đểnh?
- GV mời 1 HS đại din cho nhóm trình bày kết
qu.
- GV cha bài.
- GV th gii thiu cho hc sinh cách làm bài
tp này vi ch mt bước tính:
A-li-ba-ba còn li s đồng tin vàng là:
250 000 : 5 × 4 = 200 000
Hoc 250 000 250 000 : 5 = 200 000
Nhim v 5: Hoàn thành BT5
Chn câu tr li đúng.
Kết qu ca phép tính ghi trên mi xe là tng cân
nặng (tính theo đơn vị ki--gam) ca xe và hàng
hóa trên chiếc xe đó. Hỏi chiếc xe nào th đi
qua cây cu?
250 000 : 5 = 50 000 (đồng tin
vàng)
A-li-ba-ba còn li s đồng tin vàng
là:
250 000 50 000 = 200 000 (đồng
tin vàng)
Đáp số: 200 000 đồng tin vàng.
Chn B
- HS lng nghe.
- HS quan sát hình ảnh, suy nghĩ, trả
li:
+ Để gii bài toán này, chúng ta cn
thc hin các phép tính chia có trên
các xe ti, sau đó so sánh kết qu
phép chia vi 20 tn hay 20 000 kg
để tìm ra xe nào có th đi qua cu.
- HS trình bày:
Đổi: 20 tn = 20 000 kg.
42 230 : 2 = 21 115 (kg) > 20 000
kg. Vy xe th nhất không được qua
cu.
125 040 : 6 = 20 840 (kg) > 20 000
kg. Vy xe th hai không được qua
cu.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- GV yêu cu hc sinh quan sát nh nh trong
SGK, suy nghĩ đưa ra cách làm bài.
- GV mi 2 hc sinh lên bng trình bày.
- GV nhận xét thái độ hc tp ca HS, chuyn
sang hoạt động tiếp theo.
137 550 : 7 = 19 650 (kg) > 20 000
kg.
Vy xe th ba được đi qua cầu.
- HS lng nghe.
* CNG C
- GV nhn xét, tóm tt li nhng ni dung chính
ca bài hc.
- GV nhận xét, đánh giá s tham gia ca HS trong
gi hc, khen ngi nhng HS tích cc; nhc nh,
động viên những HS còn chưa tích cc, nhút nhát.
* DN DÒ
- Ôn tp kiến thức đã học.
- Hoàn thành bài tp trong SBT.
- Đọc chun b trước Bài 40: Tính cht giao
hoán và kết hp ca phép nhân.
- HS lng nghe, ghi nh.
- HS chú ý lng nghe, tiếp thu và rút
kinh nghim.
- HS lng nghe, thc hin.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Môn học: Toán
Ngày dạy: …/…/…
Lớp: …
BÀI 40: TÍNH CHT GIAO HOÁN VÀ KT HP CA PHÉP NHÂN (3 TIT)
TIT 1
I. YÊU CU CẦN ĐẠT
1. Năng lực đặc thù
- Vn dụng được tính cht giao hoán, tính cht kết hp ca phép nhân mi quan h gia
phép nhân và phép chia trong thc hành tính toán.
- Thc hiện được thao tác tư duy ở mức độ đơn giản.
- S dụng được ngôn ng toán hc kết hp vi ngôn ng thông thường để biểu đt các ni
dung toán hc nhng tình huống đơn giản.
- Nêu được câu tr li cho tình hung xut hin trong thc tế.
2. Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, tho lun vi giáo viên và bạn bè đ thc hin các
nhim v hc tp.
- Năng lực gii quyết vấn đề sáng to: S dng các kiến thức đã học ng dng vào thc
tế, tìm tòi, phát hin gii quyết các nhim v trong cuc sng.
3. Phm cht
- Chăm chỉ: Chăm học, ham hc, có tinh thn t hc; chịu khó đọc sách giáo khoa, tài liu
và thc hin các nhim v cá nhân.
- Trung thc: trung thc trong thc hin gii bài tp, thc hin nhim v, ghi chép và rút
ra kết lun.
- Yêu thích n hc, sáng to, nim hng thú, say các con s để gii quyết bài toán.
- Rèn luyn tính cn thn, chính xác, phát huy ý thc ch động, trách nhim và bồi dưỡng
s t tin, hng thú trong vic hc.
II. ĐỒ DÙNG DY HC
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
1. Đối vi giáo viên
- Giáo án.
- B đồ dùng dy, hc Toán 4.
- Máy tính, máy chiếu.
- Bng ph.
2. Đối vi hc sinh
- SHS.
- V ghi, dng c hc tp theo yêu cu ca GV.
3. Phương pháp dy hc
- Vấn đáp, động não, trc quan, hoạt đng nhóm.
- Nêu vấn đề, gii quyết vấn đề.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
TIT 1: TÍNH CHT GIAO HOÁN CA PHÉP NHÂN
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To tâm thế hng thú, kích thích s tò mò của HS trước khi vào bài hc.
b. Cách thc tiến hành:
- GV t chức cho HS trò chơi Tiếp sc.
+ GV v lên bảng đen bảng sau:
x
1
2
3
4
5
y
6
7
8
9
10
x ×
y
y × x
x
10
9
8
7
6
- HS tham gia trò chơi
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
y
1
2
3
4
5
x ×
y
y × x
+ Cách tiến hành: GV chia lp thành hai nhóm.
Mi nhóm nhim v hoàn thành 1 bng. Tng
HS trong nhóm s lên điền kết qu vào hàng bên
i. Ch khi bn này v ch, bn tiếp theo mi
đưc lên bảng để tiếp tục trò chơi.
Đội nào hoàn thành bng sớm hơn thì đội đó
đội chiến thng.
- GV bm gi, hết 5p kết thúc trò chơi; trao
thưng cho các em tích cc tham gia tr i
đúng.
- Kết thúc trò chơi, GV dẫn dt HS vào bài hc.
Trong bài hc ngày hôm nay, cô tmình cùng
hc tính cht giao hoán kết hp ca phép nhân.
“Bài 40 Tính cht giao hoán kết hp ca phép
nhân.”.
- HS lng nghe.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC.
I. KHÁM PHÁ
a. Mc tiêu:
- HS vn dụng được tính cht giao hoán ca phép nhân.
b. Cách thc tiến hành:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đặt vấn đề.
- GV đặt vấn đề:
+ Trong phn khởi động ta thy các phép tính x
× y x × y đều kết qu bng nhau vi mi
ct. Chúng th hin tính cht giao hoán ca phép
nhân.
- GV cho HS quan sát hình nh trong SGK, yêu
cu học sinh đưa ra nhận xét v ý kiến ca hai bn
Vit và Mai.
- GV nhn xét:
+ cùng s mặt cười nên đếm theo cách ca bn
Vit hay cách ca bn Mai thì kết qu ca hai
cách đếm đều bng nhau. T đó dẫn ra biu thc
s th hin tính cht giao hoán ca phép nhân.
- GV nhn mnh:
+ Khi đi ch các tha s trong mt tích ttích
không thay đổi.
- GV cho hc sinh nhìn vào bng trong SGK, yêu
cu HS ly thêm ví d.
- GV nhn xét kết qu, chuyn sang hoạt động tiếp
theo.
- HS quan sát hình nh phn khám
phá SGK.
- HS nhn xét:
+ Cách đếm ca c hai bạn đều
đúng.
- HS lng nghe.
- HS lng nghe.
- HS tr li:
4 × 5 = 20
5 × 4 = 20
Ta viết: 4 × 5 = 5 × 4
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
II. HOẠT ĐỘNG
a. Mc tiêu:
- Giúp hc sinh ôn tp v tính cht giao hoán ca phép nhân.
b. Cách thc tiến hành:
Nhim v 1: Hoàn thành BT1
- GV yêu cầu HS đc, tìm hiểu đề.
Tìm các cp phép tính có cùng kết qu.
- GV yêu cu HS quan sát hình nh trong SGK,
nhn biết yêu cầu đề bài.
- GV hướng dn bằng cách đặt câu hi:
+ Làm thế o để tìm được các phép tính có cùng
kết qu?
- GV nhn xét, khuyến khích các em nên s dng
tính cht giao hoán của phép nhân để làm bài.
- GV mời đại din 2 HS lên bng trình bày, các
bn khác t làm vào v.
- GV mi mt HS nhn xét phn trình bày ca các
bn.
- GV sửa bài, lưu ý luôn nhn xét và chnh sa
việc đặt tính và tính.
- HS quan sát hình nh trong SGK.
- HS tr li:
+ Ta th thc hin phép tính sau
đó đối chiếu kết qu ca phép tính
này vi kết qu ca phép tính khác.
- HS trình bày.
Tr li:
9 × 510 = 510 × 9
51 × 9 = 9 × 51
7 × 120 = 120 × 7
1 200 × 7 = 7 × 1 200
- HS lng nghe, cha bài.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Nhim v 2: Hoàn thành BT2
S?
a. 4 × 9 = 9 × ?
b. 5 × 10 = ? × 5
c. 3 112 × 8 = ? × 3 112
d. 41 320 × 3 = 3 × ?
- GV yêu cầu HS đọc xác định yêu cu bài toán.
- GV hướng dn:
+ HS cn áp dng tính cht giao hoán ca phép
nhân để tìm ra s còn thiếu ô có dấu “?”.
- GV yêu cu HS làm bài cá nhân.
- GV gi 2 HS trình bày kết qu.
- GV cho HS cha bài, chốt đáp án.
- HS đọc đề, xác đnh yêu cu bài
toán.
- HS lng nghe.
- HS tr li:
a. 4 × 9 = 9 × 4
b. 5 × 10 = 10 × 5
c. 3 112 × 8 = 8 × 3 112
d. 41 320 × 3 = 3 × 41 320
- HS lng nghe, sa bài.
C. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a. Mc tiêu:
- Giúp HS vn dụng được tính cht giao hoán ca phép nhân vào gii toán.
- Cng c, vn dng gii quyết mt s vấn đề đơn giản liên quan đến tính cht giao hoán
ca phép nhân.
b. Cách tiến hành:
Nhim v 3: Hoàn thành BT3
Dùng tính cht giao hoán của để tìm kết qu ca
phép tính 6 × 15.
- HS đọc đề quan sát hình nh SGK.
- HS lng nghe.
- HS suy nghĩ, trình bày:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
- GV yêu cầu HS đc yêu cu, làm bài cá nhân.
- GV hướng dn:
+ Cn phi s dng tính cht giao hoán ca phép
nhân đ đưa phép nhân vi s hai ch s v
dng nhân vi mt ch s để tính.
- GV yêu cu HS làm bài cá nhân sau đó mời mt
HS lên bng trình bày.
- GV cha bài, chốt đáp án, khen các HS hoàn
thành nhanh, đúng rút kinh nghiệm, khích l
các HS chưa tích cực.
+ S dng tính cht giao hoán ca
phép nhân ta có: 6 × 15 = 15 × 6 =
90.
- HS lng nghe.
* CNG C
- GV nhn xét, tóm tt li nhng ni dung chính
ca bài hc.
- GV nhận xét, đánh giá s tham gia ca HS trong
gi hc, khen ngi nhng HS tích cc; nhc nh,
động viên những HS còn chưa tích cc, nhút nhát.
* DN DÒ
- Ôn tp kiến thức đã học.
- Hoàn thành bài tp trong SBT.
- Đc chun b trước Tiết 2: nh cht kết hp
ca phép nhân.
- HS lng nghe, ghi nh.
- HS chú ý lng nghe, tiếp thu và rút
kinh nghim.
- HS lng nghe, thc hin.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................

Mô tả nội dung:


Môn học: Toán
Ngày dạy: …/…/… Lớp: …
CHỦ ĐỀ 8: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA
BÀI 38: NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (2 TIẾT) TIẾT 1
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Năng lực đặc thù
- Thực hiện được các phép nhân với số có một chữ số.
- Thực hiện được thao tác tư duy ở mức độ đơn giản.
- Giải quyết được một số vấn đề gắn với việc giải các bài toán có đến hai hoặc ba bước
tính (trong phạm vi các số và phép tính đã học). 2. Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận với giáo viên và bạn bè để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực
tế, tìm tòi, phát hiện giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống. 3. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Chăm học, ham học, có tinh thần tự học; chịu khó đọc sách giáo khoa, tài liệu
và thực hiện các nhiệm vụ cá nhân.
- Trung thực: trung thực trong thực hiện giải bài tập, thực hiện nhiệm vụ, ghi chép và rút ra kết luận.
- Yêu thích môn học, sáng tạo, có niềm hứng thú, say mê các con số để giải quyết bài toán.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, phát huy ý thức chủ động, trách nhiệm và bồi dưỡng
sự tự tin, hứng thú trong việc học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Đối với giáo viên

- Giáo án.
- Bộ đồ dùng dạy, học Toán 4. - Máy tính, máy chiếu. - Bảng phụ.
2. Đối với học sinh - SHS.
- Vở ghi, dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV.
3. Phương pháp dạy học
- Vấn đáp, động não, trực quan, hoạt động nhóm.
- Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
TIẾT 1: NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú, kích thích sự tò mò của HS trước khi vào bài học.
b. Cách thức tiến hành:
- GV tổ chức cho HS trò chơi Thế giới của những - HS tham gia trò chơi phép tính.
+ GV chuẩn bị những con số đánh vi tính được
dán trên tấm bìa cứng hình tròn.
+ Cách tiến hành: GV mời 6 em tham gia trò chơi,
chia thành 2 đội, mỗi đội 3 em, các bạn còn lại cổ vũ hai đội chơi.
+ Luật chơi: trong vòng 5p, HS tự tìm số và phép
tính để gắn. Đội nào gắn đúng và nhanh hơn thì
đội đó thắng cuộc và được nhận quà. - HS lắng nghe.


- Kết thúc trò chơi, GV dẫn dắt HS vào bài học.
Trong bài học ngày hôm nay, cô trò mình cùng
học cách thực hiện các phép tính nhân với số có
một chữ số. “Bài 38 Nhân với số có một chữ số”.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC. I. KHÁM PHÁ a. Mục tiêu:
- HS thực hiện được phép nhân số có năm chữ số trở lên với số có một chữ số (không
nhớ hai lần liên tiếp) và nhân nhẩm trong trường hợp số tròn chục nghìn, trăm nghìn.
b. Cách thức tiến hành:
Đặt vấn đề.
- HS lắng nghe, suy nghĩ, trả lời. - GV đặt vấn đề:
Ta có thể dùng phép nhân, lấy số
Nếu mỗi ngày một nhà máy đều sản suất được một lượng khẩu trang mà nhà máy sản
số lượng khẩu trang như nhau. Vậy làm cách nào xuất ra một ngày nhân với 7.
để có thể tính được số lượng khẩu trang mà nhà Ta có thể dùng phép cộng, cộng số
máy đó sản xuất ra trong một tuần?
lượng khẩu trang mà nhà máy sản
- GV gọi một HS bất kì phát biểu.
xuất ra trong mỗi ngày lại với nhau.
- GV nhận xét, khuyến khích HS sử dụng phép nhân.
- GV cho HS quan sát hình ảnh trong SGK, yêu
cầu học sinh đặt ra phép tính nhân phù hợp.
- HS quan sát hình ảnh phần khám phá SGK.
- HS lắng nghe yêu cầu giáo viên, thực hiện phép tính. 160 140 × 7 1 120 980


- GV yêu cầu HS vận dụng các kiến thức đã học
về phép nhân số có 4 chữ số với số có một chữ số
để thực hiện phép tính vừa nêu, đồng thời GV
nhắc lại cho HS nhớ về kiến thức cũ. - HS lắng nghe.
+ Phép nhân thực hiện từ phải qua trái.
+ Nếu kết quả một phép nhân chữ số một hàng
của thừa số thứ nhất ra kết quả lớn hơn 10 thì phải
nhớ số chục sang hàng tiếp theo.
- GV nhận xét kết quả, chuyển sang hoạt động tiếp theo. II. HOẠT ĐỘNG a. Mục tiêu:
- Giúp học sinh thực hiện phép nhân với số có một chữ số. Giải toán có lời liên quan tới
phép nhân với số có một chữ số.
b. Cách thức tiến hành:
Nhiệm vụ 1: Hoàn thành BT1
- HS đọc đề, thực hiện yêu cầu đề
- GV yêu cầu HS đọc, tìm hiểu đề. bài.
Đặt tính rồi tính: - HS trả lời: a. 27 283 × 3
+ Ở bài đặt tính cần lưu ý: b. 40 819 × 5
+ Đặt tính thẳng cột c. 374 519 × 2
+ Khi tính luôn lưu ý việc “có nhớ”
- GV yêu cầu HS nhận biết yêu cầu đề bài. - HS trình bày
- GV hướng dẫn bằng cách đặt câu hỏi: a. b. c.
+ Ở bài đặt rồi tính cần lưu ý điều gì? 𝟐𝟕 𝟐𝟖𝟑 𝟒𝟎 𝟖𝟏𝟗 𝟑𝟕𝟒 𝟓𝟏𝟗 × × × 𝟑 𝟓 𝟐
- GV mời đại diện 3 HS lên bảng trình bày, các 𝟖𝟏 𝟖𝟒𝟗 𝟐𝟎𝟒 𝟎𝟗𝟓 𝟕𝟒𝟗 𝟎𝟑𝟖
bạn khác tự làm vào bảng con.


zalo Nhắn tin Zalo